K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 2 2022

Câu 1 :

Gọi X lak tên kim loại đó

Theo đề ra ta có :  \(2X+O_2\left(t^o\right)->2XO\)

Ta có :   \(n_{XO}=\dfrac{16,2}{M_X+16}\);    \(n_X=\dfrac{13}{M_X}\)

Từ PT ->   \(n_X=n_{XO}\)

=>  \(\dfrac{16,2}{M_X+16}=\dfrac{13}{M_X}\)

Giải phương trình trên ta đc \(M_X=65\left(g/mol\right)\)

->  Kim loại đó lak Zn 

Câu 2 :

PTHH :     \(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)

\(n_{O_2}=\dfrac{V\left(đktc\right)}{22,4}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)\)

Từ PT ->    \(n_P=\dfrac{4}{5}n_{O_2}=0,08\left(mol\right)\)

-> \(m_{P\left(PƯđủ\right)}=n.M=0,08.31=2,48\left(g\right)\)

18 tháng 2 2022

Đăng bài nhầm môn gòi em iu ơi

13. cho H2O tác dụng vừa đủ với Na .Sản phẩm tạo ra là là A. Na2O B. NaOH và H2 C. NaOH D. Không có phản ứng 14.Dung dịch là hỗn hợp: A. của chất rắn trong chất lỏng B. của chất khí trong chất lỏng C. đồng nhất của chất rắn phần dung môi D. đồng nhất của dung môi và chất tan 15. Nồng độ phần trăm của dung dịch là: A. số gam chất tan trong 100 gam dung môi B. số gam chất tan trong 100 dung dịch C....
Đọc tiếp

13. cho H2O tác dụng vừa đủ với Na .Sản phẩm tạo ra là là
A. Na2O B. NaOH và H2 C. NaOH D. Không có phản ứng

14.Dung dịch là hỗn hợp:
A. của chất rắn trong chất lỏng

B. của chất khí trong chất lỏng

C. đồng nhất của chất rắn phần dung môi

D. đồng nhất của dung môi và chất tan

15. Nồng độ phần trăm của dung dịch là:

A. số gam chất tan trong 100 gam dung môi

B. số gam chất tan trong 100 dung dịch

C. số gam chất tan trong 1 lít dung dịch

D. số mol chất tan trong 1 lít dung dịch

16. Nồng độ mol/lít của dung dịch là:

A. số gam chất tan trong 1 lít dung dịch

B. số gam chất tan trong 1 lít dung môi

C. số mol chất tan trong 1 lít dung dịch

D. số mol chất tan trong 1 lít dung môi

17. Độ tan của một chất trong nước ở một nhiệt độ xác định là:

A. số gam chất đó có thể tan trong 100 gam dung dịch

B. số gam chất đó có thể tan trong 100 gam nước

C. số gam chất đó có thể tan trong 100 gam dung môi để tạo thành dung dịch bão hòa

D. số gam chất đó có thể tan trong 100 gam nước để tạo thành dung dịch bão hòa

18. Khi hòa tan 100ml rượu êtylic vào 50ml nước thì kỳ thì:

A. rượu là chất tan và nước là dung môi

B. nước là chất tan và rượu là dung môi

C. nước và rượu đều là chất tan

D. nước và rượu đều là dung môi

19. Khi tăng nhiệt độ và giảm áp suất thì độ tan của chất khí trong nước thay đổi như thế nào?

A. tăng

B. giảm

C. có thể tăng hoặc giảm

D. không thay đổi

20. Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của chất rắn trong nước không thay đổi như thế nào?

A. đều tăng

B. đều giảm

C. phần lớn tăng

D. phần lớn giảm

0
28 tháng 7 2021

Câu 6.  Hòa tan hoàn toàn 21,6 g Al vào dung dịch HCl, dẫn khí thu được đi qua bột Cu0 dư nung nóng. Tính khối lượng Cu thu được biết hiệu suất phản ứng là 60%.

\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)

\(H_2+CuO\rightarrow Cu+H_2O\)

\(n_{H_2}=\dfrac{3}{2}n_{Al}=1,2\left(mol\right)\)

\(n_{Cu}=n_{H_2}=1,2\left(mol\right)\)

Vì H=60%

=> \(m_{Cu}=1,2.64.60\%=46,08\left(g\right)\)

28 tháng 7 2021

5) \(K+H_2O\rightarrow KOH+\dfrac{1}{2}H_2\)

\(m_{dd}=5000.1,11=5550\left(g\right)\)

\(n_K=\dfrac{23,4}{39}=0,6\left(mol\right)=n_{KOH}\)

\(C\%_{KOH}=\dfrac{0,6.56}{5550}.100=0,61\%\)

\(CM_{KOH}=\dfrac{0,6}{5}=0,12M\)

31. Muốn tăng tốc độ hòa tan của chất rắn và chất lỏng ta thường A. tăng nhiệt độ của chất lỏng B. nghiền nhỏ chất rắn C. khối trội D. A,B,C đều đúng 22. Để tính nồng độ mol của dung dịch NaOH người ta thường làm thế nào A. tính số gam NaOH có trong 100 gam dung dịch B. tính số gam NaOH có trong 1000 gam dung dịch C. Tính số gam NaOH có trong 1 lít dung dịch D. tính số mol NaOH có trong 1 lít dung...
Đọc tiếp

31. Muốn tăng tốc độ hòa tan của chất rắn và chất lỏng ta thường

A. tăng nhiệt độ của chất lỏng

B. nghiền nhỏ chất rắn

C. khối trội

D. A,B,C đều đúng

22. Để tính nồng độ mol của dung dịch NaOH người ta thường làm thế nào

A. tính số gam NaOH có trong 100 gam dung dịch

B. tính số gam NaOH có trong 1000 gam dung dịch

C. Tính số gam NaOH có trong 1 lít dung dịch

D. tính số mol NaOH có trong 1 lít dung dịch

23. Để tính nồng độ phần trăm của dung dịch HCl người ta làm thế nào

A. tính số gam HCl có trong 100 gam dung dịch

B. tính số gam HCl có trong 1 lít dung dịch

C. Tính số gam HCl có trong 1000 gam dung dịch

D. tính số mol HCl có trong 1 lít dung dịch

24. Khí hiđro phản ứng được với tất cả các chất nào trong dãy các chất sau

A. CuO, HgO, H2O B. CuO, HgO, HCl

C. CuO, HgO, H2SO4 D. CuO, HgO, O2

25. Độ tan của KNO3 ở 400 trăm C là 70 g .Số gam KNO3 có trong 340 gam dung dịch ở nhiệt độ trên là

A.40 g B. 130 g C.120 g D.110 g

26. Trộn 2 lít dung dịch HCl 4M Ơ vào 4 lít dung dịch HCl 0,25 M nồng độ mol của dung dịch mới là

A. 1,5 M B. 2,5 M C. 2,0 M D. 3,5 M

27 khí hiđro phản ứng được với tất cả các chất nào trong dãy các chất sau

A. CuO, HgO, H2O B. CuO, HgO, HCl

C. CuO, HgO, H2SO4 D. CuO, HgO, O2

28 dãy chất nào sau đây dùng để điều chế khí hidro trong phòng thí nghiệm

A. CuO, H2O B. Zn, HCl C. CuO, H2SO4 D. CuO, HgO, O2

29 Đâu là phản ứng thế trong các phản ứng hh sau

A. CuO + H2 --to--> Cu + H2O

B. Al2O3 + 3H2SO4 ---> Al2(SO4)3 + 3H2O

C. 2H2 + O2 --to--> 2H2O

D. 2KClO3 --to--> 2KCl + 3O2

30. Cho PTHH sau

thể tích khí hidro thu được(ở đktc)khi cho 1,68 g sắt tác dụng với dung dịch axit trên là là

A. 0,672 lít B. 6,73 lít C. 1,344 lít D. 4,48 lít

31.dãy chất nào sau đây làm cho quỳ tím hóa xanh

A. HCl, H2SO4, HNO3, H2CO3

B. NaCl, HCl, K2SO4, H2SO4, HNO3

C. NaOH, Ca(OH)2, KOH, LiOH

D. H3PO4, Ca(OH)2, H2SO4, NaOH

32. Số mol của 250ml dd CuSO4 0,5M là:

A. 0,0125 mol B. 0,125 mol C. 1,25 mol D. 12,5 mol

1
13 tháng 5 2020

mik nhầm môn phải là môn hóa ms đúng

26 tháng 10 2021

PTPU: Fe + O2 -> Fe2O3

Áp dụng định luật BTKL:

mFe + mO2 = mFe2O3

=> mFe2O3 = 23,2 - 16,8 = 6,4g

=> Chọn C

 

26 tháng 10 2021

PTHH: \(3Fe+2O_2\overset{t^o}{--->}Fe_3O_4\)

Ta có: \(n_{Fe}=\dfrac{16,8}{56}=0,3\left(mol\right)\)

\(n_{Fe_3O_4}=\dfrac{23,2}{232}=0,1\left(mol\right)\)

Ta thấy: \(\dfrac{0,3}{3}=\dfrac{0,1}{1}\)

=> Không có chất dư.

Theo PT: \(n_{O_2}=2.n_{Fe_3O_4}=2.0,1=0,2\left(mol\right)\)

=> \(m_{O_2}=0,2.32=6,4\left(g\right)\)

Chọn C

14 tháng 10 2020

-Ngâm xương trong axit để tìm ra thành phần và tính chất của xương

-Chất khoáng( chủ yếu là Ca) hòa tan trong dung dịch axit

-Chất còn lại là chất hữu cơ ( chất cốt giao)

1/ Hệ tuần hoàn có chức năng gì? *1 điểmA. Vận chuyển máu đi khắp cơ thểB. Trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường ngoàiC. Biến đổi thức ăn thành chất dinh dưỡng và loại bỏ chất thảiD. Bài tiết nước tiểu2/ Máu từ tim đi đến động mạch chủ có màu đỏ tươi vì: *1 điểmA. Máu chứa nhiều khí C02B. Máu chứa nhiều khí N2C. Máu chứa nhiều khí 02D. Máu chứa nhiều khí H2S3/ Thời gian 1 chu kì tim là 0,8 giây....
Đọc tiếp

1/ Hệ tuần hoàn có chức năng gì? *

1 điểm

A. Vận chuyển máu đi khắp cơ thể

B. Trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường ngoài

C. Biến đổi thức ăn thành chất dinh dưỡng và loại bỏ chất thải

D. Bài tiết nước tiểu

2/ Máu từ tim đi đến động mạch chủ có màu đỏ tươi vì: *

1 điểm

A. Máu chứa nhiều khí C02

B. Máu chứa nhiều khí N2

C. Máu chứa nhiều khí 02

D. Máu chứa nhiều khí H2S

3/ Thời gian 1 chu kì tim là 0,8 giây. Vậy trong 1 phút có: *

1 điểm

A. 65 chu kì

B. 75 chu kì

C. 80 chu kì

D. 100 chu kì

4/ Hệ hô hấp có chức năng gì? *

1 điểm

A. Vận chuyển máu đi khắp cơ thể

B. Trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường ngoài

C. Biến đổi thức ăn thành chất dinh dưỡng và loại bỏ chất thải

D. Bài tiết nước tiểu

5/ Hoạt động hô hấp gồm các quá trình nào? *

1 điểm

A. Ăn uống, trao đổi khí ở phổi.

B. Tuần hoàn máu, trao đổi khí ở tế bào

C. Biến đổi chất dinh dưỡng ở ruột non, thải phân

D. Thông khí ở phổi, trao đổi khí ở phổi, trao đổi khí ở tế bào

6/ Đâu là các tuyến tiêu hóa? *

1 điểm

A. Phổi, mật

B. Tim, tuyến ruột

C. Gan, mật, tụy, tuyến nước bọt

D. Xương, gan, mật, tụy.

7/ Đâu là các thành phần của ống tiêu hóa? *

1 điểm

A. Phổi, mật, dạ dày

B. Tim, tuyến ruột

C. Gan, mật, tụy, tuyến nước bọt

D. Miệng, thực quản, dạ dày, ruột, hậu môn.

8/ Hoạt động ăn uống xảy ra đầu tiên ở đâu? *

1 điểm

A. Dạ dày

B. Khoang miệng

C. Ruột non

D. Ruột già

9/ Khoang miệng gồm có: *

1 điểm

A. Răng, dạ dày

B. Lưỡi, răng, tuyến nước bọt

C. Lưỡi, gan, lòng non

D. Tim, răng, phổi

10/ Để bảo vệ răng miệng chúng ta cần làm: *

1 điểm

A. Mạ kẽm cho răng

B. Không đánh răng

C. Đánh răng sau bữa ăn

D. Xúc miệng bằng axit

4
13 tháng 12 2021

1/ Hệ tuần hoàn có chức năng gì? *

1 điểm

A. Vận chuyển máu đi khắp cơ thể

B. Trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường ngoài

C. Biến đổi thức ăn thành chất dinh dưỡng và loại bỏ chất thải

D. Bài tiết nước tiểu

2/ Máu từ tim đi đến động mạch chủ có màu đỏ tươi vì: *

1 điểm

A. Máu chứa nhiều khí C02

B. Máu chứa nhiều khí N2

C. Máu chứa nhiều khí 02

D. Máu chứa nhiều khí H2S

3/ Thời gian 1 chu kì tim là 0,8 giây. Vậy trong 1 phút có: *

1 điểm

A. 65 chu kì

B. 75 chu kì

C. 80 chu kì

D. 100 chu kì

4/ Hệ hô hấp có chức năng gì? *

1 điểm

A. Vận chuyển máu đi khắp cơ thể

B. Trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường ngoài

C. Biến đổi thức ăn thành chất dinh dưỡng và loại bỏ chất thải

D. Bài tiết nước tiểu

5/ Hoạt động hô hấp gồm các quá trình nào? *

1 điểm

A. Ăn uống, trao đổi khí ở phổi.

B. Tuần hoàn máu, trao đổi khí ở tế bào

C. Biến đổi chất dinh dưỡng ở ruột non, thải phân

D. Thông khí ở phổi, trao đổi khí ở phổi, trao đổi khí ở tế bào

6/ Đâu là các tuyến tiêu hóa? *

1 điểm

A. Phổi, mật

B. Tim, tuyến ruột

C. Gan, mật, tụy, tuyến nước bọt

D. Xương, gan, mật, tụy.

7/ Đâu là các thành phần của ống tiêu hóa? *

1 điểm

A. Phổi, mật, dạ dày

B. Tim, tuyến ruột

C. Gan, mật, tụy, tuyến nước bọt

D. Miệng, thực quản, dạ dày, ruột, hậu môn.

8/ Hoạt động ăn uống xảy ra đầu tiên ở đâu? *

1 điểm

A. Dạ dày

B. Khoang miệng

C. Ruột non

D. Ruột già

9/ Khoang miệng gồm có: *

1 điểm

A. Răng, dạ dày

B. Lưỡi, răng, tuyến nước bọt

C. Lưỡi, gan, lòng non

D. Tim, răng, phổi

10/ Để bảo vệ răng miệng chúng ta cần làm: *

1 điểm

A. Mạ kẽm cho răng

B. Không đánh răng

C. Đánh răng sau bữa ăn

D. Xúc miệng bằng axit

13 tháng 12 2021

Hệ tuần hoàn chứa các thành phần quan trọng của cơ thể,  các chức năng chính bao gồm: Vận chuyển các chất dinh dưỡng và oxy cho tế bào. Vận chuyển các chất là sản phẩm bài tiết ra khỏi tế bào. Vai trò trong hệ miễn dịch giúp cơ thể chống lại các bệnh lý nhiễm khuẩn.