Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài làm :
a) Ăn có chừng , chơi có độ
b) Càng cay nghiệt lắm càng oan trái nhiều
c) Vườn không nhà trống
d) Năm cùng tháng tận
Bài làm :
a) ăn có chừng , chơi có độ
b) càng cay nghiệt lắm , càng oan trái nhiều
c) vườn không nhà trống
d) năm cùng tháng tận
Học tốt nhé
BÀI 1
A. Ăn có chừng, chơi có độ
B.Càng cay nghiệt lắm, càng oan trái nhiều
C.
D.
BÀI 2:
A . Ý nghĩa thành ngữ quê cha đất tổ có nghĩa là nơi mình được sinh ra và lớn lên, nơi mà tổ tiên, ông cha ta đã nhiều lần làm ăn sinh sống, nơi chứa đựng biết bao nhiêu tình cảm gia đình. Cũng như câu con rồng cháu tiên cùng là người một nhà khi gặp khó khăn phải biết giúp đỡ nhau như máu chảy ruột mềm. Cũng đừng vì chút lợi lộc mà sống chết mặc bay hay dùng những lời lẽ vu oan cho người khác như ăn không nói có, ăn đơm nói đặt. Khi xa quê ta phải biết nhớ về quê nơi mà chúng ta đã chôn nhau cắt rốn, nơi ta trưởng thành
B. Đồng Nai là nơi chôn nhau cắt rốn của tôi
BÀI 3:
A.Không những học yếu mà bạn Nam còn rất ham chơi
B. Vì trời mưa nên chúng tôi không đi chơi
C.Bao nhiêu vất vả bấy nhiêu khó khăn
D.Mặc dù nhà nghèo nhưng Lan vẫn học giỏi
a, Ăn có chừng, chơi có độ.
b, Càng cay nghiệt lắm càng oan trái nhiều.
HK tốt!
1.
a. Ăn có nơi chơi có chốn.
b. Vườn không nhà trống
c. Càng cay nghiệt lắm càng oan trái nhiều
d. Năm cùng tháng tận.
2.
a. Sớm nắng chiều mưa.
b. Lên rừng xuống biển.
c. Trống đánh xuôi, kèn thổi ngược.
d. Trong nhà chưa tỏ ngoài ngõ đã hay (đã tường).
đ. Trên kính, dưới nhường.
e. Trước lạ sau quen.
mân cao cỗ đầy
gạn đục khơi trong
điều hay lẽ phải
tuổi nhỏ chí lớn
Bài 1: a) khiêm tốn-khoe khoang c) cẩn thận-cẩu thả
b) tiết kiệm-lãng phí
Bài 2: a) già-trẻ d) khuya-sớm
b) trên-dưới
c) lạ-quen
Học tốt nha^^
bóc ngắn cắn dài
cầu được ước thấy
tay nắm tay buông
trống đánh xuôi, kèn thổi ngược
a) Bóc ngắn cắn dài.
b) Cầu được ước thấy.
c) Tay làm hàm nhai, tay quai miệng trễ.
d)Trống đánh xuôi, kèn thổi ngược.
Trọng nghĩa khinh tài
Khoai ruộng lạ mạ ruộng quen
a) Trên - dưới
b) nơi - chốn
c) lạ - quen
d) tiền - hậu
e) lắm - nhiều
f) đâm - chọc
g) voi - chuột
h) hay - phải
i) khuya - sớm
j) gần - xa
k) ít - nhiều
l) đẹp - đẹp
m) Học - không tày
n) ra - vào
o) ngắn - dài
p) cao - đầy