Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Lời giải:
Các số viết được dưới dạng lũy thừa của 1 số tự nhiên với số mũ lớn hơn $1$ là:
$16=4^2$
$25=5^2$
$81=9^2$
$625=25^2$
9=3^2
16=2^4
64=2^6
15=3.5
27=3^3
81=3^4
1000000=1000.10^3=1000.10^3=10.10^5
a) \(8=2^3\)
\(16=4^2\)
\(27=3^3\)
\(81=9^2\)
\(100=10^2\)
b) \(1000=10^3\)
\(1,000,000=10^6\)
\(1,000,000,000=10^9\)
100.000 } 12 chữ số 0 = 10^12
Trong các số sau , số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1:
8 ; 10 ; 16 ; 40 ; 125
Các số cần tìm là 8 ; 16 ; 125 vì:
8 = 23 ; 16 = 42 = 24 ; 125 = 53
tất cả 8 , 10 ,16 , 40 ,125 đều có số mũ tự nhiên lớn hơn 1 ka
Các bạn nhớ lại các kết quả ở bài tập 58 và 59 để làm bài tập này.
Các số có thể viết dưới dạng lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 là: 8, 16, 27, 64, 81, 100.
8 = 23
16 = 24 = 42
27 = 33
64 = 26 = 43 = 82
81 = 34 = 92
100 = 102
Các số 20, 60, 90 không thể viết được dưới dạng lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1.
Bài 3. Trong các số sau, số nào là lũy thừa của 1 số tự nhiên với số mũ lớn hơn
1:16; 32; 49; 99; 1000; 1002.
có số
16 = 4^2
49 = 7^2
1000 = 10^3
nha bạn
trl:
16:32:49:1000 nha
hok tốt
@Thuu