Bài 3
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 3 2017

a vs c

13 tháng 3 2017

C

Đề ôn tập vật lý 7 tuần 6 hèCâu 1: Gọi – e là điện tích mỗi electron. Biết nguyên tử ôxi có 8 electron chuyển động xung quanh hạt nhân. Điện tích hạt nhân của nguyên tử ôxi làA. +4e           B.+8e                  C.+16e                               D.+24eCâu 2: Nên chọn Ampe kế nào dưới đây để đo cường độ dòng điện có cường độ trong khoảng 0,5A...
Đọc tiếp

Đề ôn tập vật lý 7 tuần 6 hè

Câu 1: Gọi – e là điện tích mỗi electron. Biết nguyên tử ôxi có 8 electron chuyển động xung quanh hạt nhân. Điện tích hạt nhân của nguyên tử ôxi là

A. +4e           B.+8e                  C.+16e                               D.+24e

Câu 2: Nên chọn Ampe kế nào dưới đây để đo cường độ dòng điện có cường độ trong khoảng 0,5A tới 1A chạy qua quạt điện ?

A.GHHĐ : 2A – ĐCNN:0,2 A

B. GHHĐ : 500mA – ĐCNN: 10mA

C. GHHĐ : 200mA – ĐCNN: 5mA

D. GHHĐ : 1,5A – ĐCNN: 0,1 A

Câu 3. Việc làm không đảm bảo an toàn về điện là

A. Sử dụng dây dẫn có vỏ bọc cách điện

B. Sử dụng thiết bị nối đất cho các thiết bị điện

C. Sử dụng cầu chì bảo vệ mạch

D. Không ngắt điện khi lắp đặt các thiết bị dùng điện

3

Đề ôn tập vật lý 7 tuần 6 hè

Câu 1: Gọi – e là điện tích mỗi electron. Biết nguyên tử ôxi có 8 electron chuyển động xung quanh hạt nhân. Điện tích hạt nhân của nguyên tử ôxi là

A. +4e           B.+8e                  C.+16e                               D.+24e

Câu 2: Nên chọn Ampe kế nào dưới đây để đo cường độ dòng điện có cường độ trong khoảng 0,5A tới 1A chạy qua quạt điện ?

A.GHHĐ : 2A – ĐCNN:0,2 A

B. GHHĐ : 500mA – ĐCNN: 10mA

C. GHHĐ : 200mA – ĐCNN: 5mA

D. GHHĐ : 1,5A – ĐCNN: 0,1 A

Câu 3. Việc làm không đảm bảo an toàn về điện là

A. Sử dụng dây dẫn có vỏ bọc cách điện

B. Sử dụng thiết bị nối đất cho các thiết bị điện

C. Sử dụng cầu chì bảo vệ mạch

D. Không ngắt điện khi lắp đặt các thiết bị dùng điện

8 tháng 7 2021

1b 2a 3d

9 tháng 11 2021

D sai !!!!! 

Chuẩn chx!!!

9 tháng 11 2021

D sai rui

II. BÀI TẬP VẬN DỤNGCâu 1 Đối với một dây đàn, khi bấm phím ở các vị trí khác nhau, âm phát ra trầm bổng khác nhau. Tại sao?............................................................................................................................................................................
Đọc tiếp

II. BÀI TẬP VẬN DỤNG

Câu 1 Đối với một dây đàn, khi bấm phím ở các vị trí khác nhau, âm phát ra trầm bổng khác nhau. Tại sao?

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

Câu 2 Hãy quan sát một người đàn ông đang lên dây đàn. Nhận xét khi nào thì dây đàn có tần số lớn, khi nào có tần số nhỏ?

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

Câu 3 Trong các chuyển động sau đây: một ôtô đang chạy trên đường, cành cây lay động trong gió nhẹ, một người ngồi trên võng đu đưa, chuyển động của quả lắc đồng hồ treo tường. Chuyển động nào được coi là dao động?

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

Câu 4 Có ý kiến cho rằng, các vật dao động ở tần số từ 20Hz đến 20000Hz mới phát ra được âm thanh. Nếu vật dao động với tần số lớn hơn 20000Hz hoặc nhỏ hơn 20Hz thì không phát ra âm thanh. Theo em, ý kiến trên có đúng không? Tại sao?

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

Câu 5 Trong 10 giây, một lá thép thực hiện được 5000 dao động. Hỏi dao động của lá thép có phát ra âm thanh hay không? Tai con người có thể cảm nhận được âm thanh do lá thép đó phát ra không? Tại sao?

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

24
20 tháng 10 2021

Sao bn hỏi lắm vậy? 

20 tháng 10 2021

giúp mình với 

undefined

6 tháng 11 2021

Câu 41: Chiếu một chùm tia phân kì thích hợp đến gương cầu lõm ta có thể thu được những chùm sáng nào dưới đây:

A. Song song

B. Hội tụ

C. Phân kì

D.Không truyền theo đường thẳng

6 tháng 11 2021

Câu 41: Chiếu một chùm tia phân kì thích hợp đến gương cầu lõm ta có thể thu được những chùm sáng nào dưới đây:

  A. Song song

B. Hội tụ

C. Phân kì

D.Không truyền theo đường thẳng

help me, help me!          Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất.Câu 1: Xã hôi phong kiến Trung Quốc được hình thành dần dần từ thế kỉ nào?A.Thế kỉ thứ nhất TCNB.Thế kỉ thứ hai TCNC.Thế kỉ thứ ba TCND.Thế kỉ thứ năm TCNCâu 2: Tần Thuỷ Hoàng đã thống nhất Trung Quốc vào năm nào?A.Năm 221 TCNB.Năm 222 TCNC.Năm 231 TCND.Năm 232 TCNCâu 3: Khi nhận ruộng, nông dân phải nộp một phần hoa lợi...
Đọc tiếp

help me, help me! 

         Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất.

Câu 1: Xã hôi phong kiến Trung Quốc được hình thành dần dần từ thế kỉ nào?

A.Thế kỉ thứ nhất TCN

B.Thế kỉ thứ hai TCN

C.Thế kỉ thứ ba TCN

D.Thế kỉ thứ năm TCN

Câu 2: Tần Thuỷ Hoàng đã thống nhất Trung Quốc vào năm nào?

A.Năm 221 TCN

B.Năm 222 TCN

C.Năm 231 TCN

D.Năm 232 TCN

Câu 3: Khi nhận ruộng, nông dân phải nộp một phần hoa lợi cho địa chủ gọi là:

A.Thuế

B.Hoa lợi

C.Địa tô

D.Tô, tức

Câu 4: Biện pháp tuyển chọn nhân tài dưới thời Đường như thế nào?

A.Các quan đại than tiến cử người tài giỏi cho triều đình

B.Mở trường học chọn ngay từ nhỏ, chủ yếu là con em quan lại.

C.Mở nhiều khoa thi.

D.Vua trực tiếp tuyển chọn.

Câu 5: Vương triều nào tồn tại lâu nhất trong lịch sử phong kiến Trung Quốc?

A.Nhà Đường               B.Nhà Hán                   C.Nhà Minh                  D.Nhà Thanh

Câu 6: Triều đại nào được coi là giai đoạn phát triển thịnh trị nhất trong lịch sử phong kiến Trung Quốc?

A.Nhà Tống                  B.Nhà Minh                 C.Nhà Thanh                 D.Nhà Đường

Câu 7: Ở Trung Quốc , tôn giáo nào trở thành hệ tư tưởng của giai cấp phong kiến?

A.Nho giáo                B.Đạo giáo               C.Phật giáo               D.Cả A,B,C đều đúng.

Câu 8: Xã hội phong kiến Trung Quốc gồm những giai cấp nào?

A.Quý tộc, nông dân                                                                   B.Địa chủ, nông nô

C.Địa chủ, nông dân lĩnh canh                                                    D.Quý tộc, nông nô 

Câu 9 : Chế độ ruộng đất nổi tiếng dưới thời nhà Đường được gọi là?

A.Chế độ công điền                                                                    B.Chế độ quân điền         

C.Chế độ tịch điền                                                                      D.Chế độ lĩnh canh

Câu 10: “ Vua chỉ biết đục khoét nhân dân để sống xa hoa. Còn nông dân và thợ thủ công phải nộp tô thuế, bị bắt đi lính, đi phu.” Đó là tình hình xã hội phong kiến Trung Quốc triều đại nào?

A.Cuối thời Tần-Hán                                                                 B.Cuối thời Đường        

C.Cuối thời Tống -Nguyên                                                        D.Cuối thời Minh-Thanh  

Câu 11: Dựa vào yếu tố tự nhiên nào, cư dân Đông Nam Á từ xa xưa đã biết trồng lúa và nhiều loại cây ăn quả, ăn củ khác?

 

 

A.Mùa khô tương đối lạnh, mát

B.Mùa mưa tương đối nóng

C.Gió mùa kèm theo mưa

D.Khí hậu mát, ẩm.

Câu 12: Quốc gia nào có lịch sử lâu đời và phát triển nhất Đông Nam Á thời trung cổ đại?

A.Việt Nam                  B.Thái Lan                 C.Cam-pu-chia                D.Lào

Câu 13: Văn hoá Đông Nam Á chịu ảnh hưởng mạnh mẽ nhất từ nền văn hoá nào?

A.Trung Quốc              B.Nhật Bản                 C. Phương Tây                D.Ấn Độ

Câu 14: Đến giữa thế kỉ XIX, quốc gia nào ở Đông Nam Á vẫn giữ được độc lập trước sự xâm lược của chủ nghĩa thực dân phương Tây?

A.Thái Lan                   B.Việt Nam                 C.Ma-lai-xi-a               D.Phi-lip-pin

Câu 15: Từ thế kỉ XIII, người Thái di cư từ phía bắc xuống phía nam đã dẫn tới sự hình thành của hai quốc gia nào?

A.Cham-pa và Su-khô-thay                                    B.Su-khô-thay và Lan Xang

C.Pa-gan và Cham-pa                                             D.Mô-giô-pa-hit và Gia-va

Câu 16: Vương quốc Pa-gan là tiền thân của quốc gia nào sau đây?

A.Lào             B.Cam-pu-chia               C.Mi-an-ma                D.Ma-lai-xi-a

Câu 17: Thời kì phát triển thịnh vượng của các quốc gia phong kiến Đông Nam Á vào khoảng thời gian nào?

A.Đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVIII

B.Giữa thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVIII

C.Nửa sau thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVIII.

D.Cuối thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVIII.

Câu 18:Đặc điểm của quá trình phát triển xã hội phong kiến phương Đông:

A.Hình thành sớm, phát triển chậm, quá trình khủng hoảng, suy vong kéo dài.

B.Hình thành muộn, phát triển chậm, quá trình khủng hoảng, suy vong kéo dài.

C.Hình thành muộn, phát triển nhanh, quá trình khủng hoảng, suy vong nhanh.

D.Hình thành sớm, phát triển nhanh, quá trình khủng hoảng, suy vong nhanh.

Câu 19: Xã hội phong kiến châu Âu hình thành trong khoảng thời gian nào?

A.Từ thế kỉ IV đến thế kỉ X                                  B.Thế kỉ V đến thế kỉ X                                      

C.Từ thế kỉ VI đến thế kỉ X                                  D.Từ thế kỉ VII đến thế kỉ X.

Câu 20: Chế độ quân chủ là gì?

A.Thể chế nhà nước quyền lực phân tánll

B.Thể chế nhà nước do vua đứng đầu

C.Thể chế nhà nước quyền lực tập trung trong tay địa chủ

D.Nhà nước phong kiến của địa chủ và lãnh chúa.

Câu 21: Cơ sở kinh tế của xã hội phong kiến phương Đông là gì?

A.Sản xuất nông nghiệp bị bó hẹp, đóng kín trong các công xã nông thôn.

B.Nghề nông trồng lúa nước.

C.Kinh tế nông nghiệp lãnh địa phong kiến

D.Nghề nông trồng lúa và chăn nuôi.

Câu 22: Các giai cấp cơ bản trong xã hội phong kiến châu Âu là:

A.Địa chủ và nông nô

B.Lãnh chúa phong kiến và nông dân lĩnh canh.

C.Địa chủ và nông dân lĩnh canh

D.Lãnh chúa phong kiến và nông nô.

Câu 23: Từ thế kỉ XVI đến XIX, chế độ phong kiến phương Đông có điểm gì nổi bật?

A.Phát triển thịnh vượng                             B.Được xác lập hoàn chỉnh

C.Phát triển không ổn định                          D.Khủng hoảng và suy vong.

Câu 24: Nhân tố cơ bản nào dẫn tới sự khủng hoảng của xã hội phong kiến châu Âu từ thế kỉ XV?

A.Sự ra đời và phát triển của thành thị trung đại

B.Phong trào đấu tranh của nông dân

C.Các cuộc chiến tranh giữa các vương triều phong kiến

D.Các trào lưu tư tưởng mới xuất hiện ở châu Âu.

Câu 25: Vì sao chế độ phong kiến lại tồn tại ở phương Đông dai dẳng hơn so với phương Tây?

A.Do nền kinh tế hàng hoá không phát triển mạnh ở phương Đông.

B.Do ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên

C.Do phương Đông chịu sự xâm lược của chủ nghĩa thực dân muộn

D.Do chế độ phong kiến ở phương Đông ưu việt hơn so với phương Tây.

Câu 26:Ngô Quyền lên ngôi vua , đóng đô ở đâu?

A.Hoa Lư                   B.Cổ Loa                   C.Bạch Hạc                  D.Phong Châu

Câu 27: Việc làm nào của Ngô Quyền khẳng định chủ quyền quốc gia dân tộc?

A.Đặt kinh đô ở Cổ Loa

B.Bỏ chức tiết độ sứ, lên ngôi vua

C.Đặt lại lễ nghi trong triều đình

D.Đặt lại các chức quan trong triều đình, xoá bỏ các chức quan thời Bắc thuộc.

Câu 28: Ngô Quyền mất năm bao nhiêu?

A.Năm 944                    B.Năm 945                   C.Năm 946                  D.Năm 947

Câu 29: Bộ máy nhà nước do Ngô Quyền tổ chức là một nhà nước như thế nào?

A.Là một nhà nước phức tạp                       B.Là một nhà nước rất qui mô

C.Là một nhà nước đơn giản                       D.Là một nhà nước rất hoàn chỉnh.

Câu 30: Ngô Quyền đã cử ai làm Thứ sử Hoan Châu ( Nghệ An- Hà Tĩnh)?

A.Kiều Công Hãn    B.Ngô Xương Ngập      C.Ngô Xương Văn       D.Đinh Công Trứ

Câu 31: Tại sao Đinh Bộ Lĩnh thống nhất được đất nước?

A.Nhờ sự ủng hộ của nhân dân                      B.Tài năng của Đinh Bộ Lĩnh

C.Sự liên kết với các sứ quân                        D.Tất cả các câu trên đúng.

Câu 32: Đinh Bộ Lĩnh được nhân dân tôn xưng là:

A.Vạn Thắng Vương                                    B.Bắc Bình Vương    

C.Bình Định Vương                                      D.Bố Cái Đại Vương

Câu 33: Đinh Bộ Lĩnh đã liên kết với sứ quân nào?

A.Ngô Nhật Khánh        B.Trần Lãm           C.Nguyễn Thủ Tiệp         D.Nguyễn Siêu

Câu 34: Căn cứ mà Đinh Bộ Lĩnh gây dựng là:

A.Lam Sơn ( Thanh Hoá)                            B.Triệu Sơn (Thanh Hoá)

C.Hoa Lư  (Ninh Bình)                                D.Cẩm Khê (Phú Thọ)

Câu 35: Dưới thời của Đinh Bộ Lĩnh, đất nước ta đến năm nào được bình yên trở lại?

A.Đầu năm 967         B.Đầu năm 965          C.Cuối năm 965           D.Cuối năm 967

Câu 36: Năm 968, Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi đặt tên nước là gì?

A.Đại Việt               B.Đại Cồ Việt             C.Đại Nam                D.Đại Ngu

 

 

Câu 37: Vua Đinh Tiên Hoàng đặt niên hiệu là gì?

A.Thái Bình             B.Thiên Phúc             C.Hưng Thống                D.Ứng Thiên

Câu 38: Tại sao Đinh Bộ Lĩnh chọn Hoa Lư làm kinh đô?

A.Hoa Lư có địa hình bằng phẳng, thuận lợi cho việc tập trung dân cư.

B.Hoa Lư có địa hình cao, cư dân ít chịu ảnh hưởng của lụt lội.

C.Hoa Lư vừa là quê hương của ông, có địa hình hiểm trở, thuận lợi cho việc phòng thủ đất nước.

D.Hoa Lư là nơi tập trung nhiều nhân tài, có thể giúp vua xây dựng đất nước.

Câu 39: Nhà Đinh có mấy đời vua? Đời vua cuối cùng là ai?

A.Hai đời vua.Vua cuối cùng là Đinh Điền

B.Hai đời vua. Vua cuối cùng là Đinh Toàn

C.Ba đời vua.Vua cuối cùng là Đinh Liễn

D.Bốn đời vua.Vua cuối cùng là Đinh Toàn

Câu 40: Lê Hoàn lên ngôi vua năm nào? Đặt niên hiệu là gì?

A.Năm 980, niên hiệu là Thái Bình

B.Năm 979, niên hiệu là Hưng Thống

C.Năm 980, niên hiệu là Thiên Phúc

D.Năm 981, niên hiệu là Ứng Thiên.

Câu 41: Ai là người lãnh đạo cuộc kháng chiến chống Tống năm 981?

A.Đinh Toàn               B.Thái hậu Dương Vân Nga          C.Lê Hoàn          D.Đinh Liễn

Câu 42: Thời Đinh-Tiền Lê, ruộng đất trong nước nói chung thuộc sở hữu của:

A.Làng xã                   B.Nông dân                         C.Địa chủ                D.Nhà nước 

Câu 43:Lê Hoàn chỉ huy cuộc kháng chiến chống Tống giành thắng lợi ở đâu?

A.Ở sông Như Nguyệt                                       B.Ở Chi Lăng-Xương Giang

C.Ở Rạch Gầm-Xoài Mút                                  D.Ở sông Bạch Đằng.

Câu 44:Nhà Tiền Lê đã tổ chức các đơn vị hành chính trong cả nước như thế nào?

A.Chia thành 10 lộ, dưới lộ có phủ và châu

B.Chia thành 10 lộ, dưới lộ là phủ và huyện

C.Chia thành 10 lộ, dưới lộ có châu và huyện

D.Chia thành 10 lộ, dưới lộ có huyện và xã.

Câu 45:Quân Tống do ai chỉ huy tiến vào xâm lược nước ta?

A.Ô Mã Nhi              B.Triệu Tiết               C.Hoằng Tháo             D.Hầu Nhân Bảo.

Câu 46:Ý nào sau đây không phải ý nghĩa của cuộc kháng chiến chống Tống thời Tiền Lê?

A.Biểu thị ý chí quyết tâm chống giặc ngoại xâm của quân dân ta.

B.Làm cho nhà Tống và các triều đại phong kiến sau này của Trung Quốc không dám xâm lược nước ta một lần nữa.

C.Chứng tỏ một bước phát triển của đất nước và khả năng bảo vệ độc lập dân tộc của nước Đại Cồ Việt.

D.Quét sạch quân xâm lược ra khỏi bờ cõi, củng cố vững chắc nền độc lập, tự chủ.

Câu 47:Đâu không phải là nguyên nhân các tướng lĩnh suy tôn Lê Hoàn lên làm vua?

A.Ông là người có tài năng và uy tín trong triều đình nhà Đinh.

B.Vua Đinh còn quá nhỏ không đủ khả năng lãnh đạo đất nước.

C.Quân Tống đang lăm le xâm lược Đại Cồ Việt.

D.Do sự ủng hộ của thái hậu họ Dương.

Câu 48:Quân đội nhà Tiền Lê gồm:

A. 10 đạo- 2 bộ phận ( cấm quân – quân địa phương)

B. 8 đạo – 2 bộ phận ( cấm quân – quân địa phương)

C. 5 đạo – 2 bộ phận ( cấm quân – quân địa phương)

B. 3 đạo – 2 bộ phận ( cấm quân – quân địa phương)

Câu 49:Dưới thời Đinh-Tiền Lê, tôn giáo nào được truyền bá rộng rãi?

A.Nho giáo          B.Phật giáo           C.Thiên Chúa giáo          D.Các tôn giáo trên.

Câu 50: Nhà Đinh tồn tại trong thời gian bao lâu?

A.10 năm                B.15 năm                     C.14 năm                      D.12 năm

 

 

 

 

 

 

 

 

1
II. BÀI TẬP VẬN DỤNGCâu 1 Trong thời trung cô cuộc chiến tranh của Ý với Abytxini, người Abytxini đã dùng tiếng trống để truyền tin. Dùng tiếng trống họ có thể truyền âm thanh đi rất xa. Theo em, những người thổ dân phải làm thế nào để âm thanh của những cái trống có thể truyền đi xa mà vẫn rõ...
Đọc tiếp

II. BÀI TẬP VẬN DỤNG

Câu 1 Trong thời trung cô cuộc chiến tranh của Ý với Abytxini, người Abytxini đã dùng tiếng trống để truyền tin. Dùng tiếng trống họ có thể truyền âm thanh đi rất xa. Theo em, những người thổ dân phải làm thế nào để âm thanh của những cái trống có thể truyền đi xa mà vẫn rõ ràng?

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

Câu 2 Giáo viên thể dục muốn tập trung học sinh từ các địa điểm khác nhau về một chỗ bằng còi thì phải thổi thật mạnh vào còi, hãy giải thích việc làm đó?

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

Câu 3 Khi gảy đàn, ta nghe thấy âm thanh phát ra, nếu ngay lúc đó ta chạm tay vào dây đàn thì âm sẽ bị tắt ngay. Hãy giải thích tại sao?

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

Câu 4 Khi nói về độ cao và độ đo của âm, một học sinh cho rằng độ cao của âm có liên quan đến biên độ của vật dao động, còn độ to của âm thì liên quan đến tần số của vật dao động. Theo em, ý kiến trên có đúng không? Hãy cho biết ý kiến của em về sự liên quan đó.

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

Câu 5 Khi chim bay lên cao, quan sát ta chỉ thấy gần như chim chỉ dang cánh mà thôi. Đó có phải là nguyên nhân ta không nghe thấy tiếng vỗ cánh của chim không?

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

Câu 6 Rắc một ít cát lên mặt trống rồi dùng dùi gõ vào mặt trống. Trường hợp nào trống sẽ phát ra âm thanh lớn hơn: khi các hạt cát nảy lên mạnh hơn hay khi các hạt cát nảy lên yếu  hơn? Hãy giải thích.

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

Câu 7 Tại sao trong các máy thu thanh (radio), máy cát-sét, hát đĩa… ngoài nút volume (to, nhỏ) bình thường, người ta còn có thêm nút điều khiển bass, treble?

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

III. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu 1 Âm phát ra từ một cái trống khi ta gõ vào nó sẽ to hay nhỏ phụ thuộc vào yếu tố nào trong các yếu tố sau đây?

A. Biên độ dao động của mặt trống               B. Độ căng của mặt trống

C. Kích thước của mặt trống                         D. Kích thước của dùi trống

Câu 2 Tạo sao âm thoa rung động với biên độ nhỏ mà ta vẫn nghe thấy âm thanh đó phát ra, trong khi đó tàu lá dừa dao động với biên độ lớn nhưng ta lại không nghe được âm thanh do nó phát ra. Chọn câu trả lời đúng trong các câu trả lời sau:

A. Vì âm thanh do tàu dừa phát ra quá nhỏ

B. Vì âm thanh do tàu dừa phát ra thuộc loại hạ âm

C. Vì âm thanh do tàu dừa phát ra thuọc loại siêu âm

D. Vì âm thanh do tàu dừa phát ra quá lớn

Câu 3 Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào có thể dùng làm đơn vị cho biên độ dao động?

A. Mét trên giây (m/s)            B. Héc (Hz)                 C. Milimét (mm)         D. Kilôgam (kg)

Câu 4 Gõ chiếc búa vào một cái khiên, thông tin nào sau đây là đúng?

A. Nếu gõ càng mạnh tiếng kêu càng trầm    B. Nếu gõ càng mạnh tiếng kêu càng bổng

C. Nếu gõ càng mạnh tiếng kêu càng to                    D. Nếu gõ càng mạnh tiếng kêu càng nhỏ

Câu 5 Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tính chất của âm phát ra khi gảy dây đàn ghita? Chọn câu trả lời thích hợp nhất.

A. Cùng một động tác gảy như nhau, dây đàn càng căng thì âm phát ra càng cao và ngược lại

B. Biên độ dao động của dây đàn càng lơn thì âm phát ra càng to

C. Động tác bấm phím ở các vị trí khác nhau, cho phép làm thay đổi tần số dao động của dây đàn và do đó thay đổi được độ cao của âm

D. Các phát biểu A, B và C đều đúng

Câu 6 Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào là đơn vị của độ to?

A. Mét vuông (m2)     B. Đêxiben (dB)          C. Đêximét (dm)         D. Đêximét khối (dm3)

Câu 7 Trong các giá trị về độ to của âm tính ra đêxiben (dB) sau đây, giá trị nào ứng với ngưỡng đau?

A. 60Db                     B. 130dB                     C. 90dB                      D. 140dB

Câu 8 Rắc một ít cát lên mặt trống rồi dùng dùi gõ vào mặt trống. Thông tin nào sau đây là đúng:

A. Khi các hạt cát nảy lên càng mạnh thì âm phát ra càng to

B. Khi các hạt cát nảy lên càng mạnh thì biên độ dao động của mặt trống càng lớn

C. Khi các hạt cát nảy nằm yên trên mặt trống thì trống không kêu

D. Các phương án A, B và C đều đúng

Câu 9 Một người nghe tin tức qua radio với độ to của âm vào khoảng 35dB đến 55dB. Với mức âm lượng như trên ảnh hưởng như thế nào đến sức khỏe của người nghe?

A. Làm người nghe nhức đầu

B. Âm nhỏ quá, người nghe không nghe được gì

C. Không ảnh hưởng xấu đến sức khỏe

D. Âm lớn quá mức cho phép, ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe của người nghe.

5
20 tháng 10 2021

bạn phải tự làm chứ đừng có đụa vào olm maths nữa

20 tháng 10 2021

gửi lắm zậy, bn phải tự lm ik chứ

II. BÀI TẬP VẬN DỤNGCâu 1:       Trên hình vẽ một tia sáng SI chiếu lên một gương phẳng. góc tạo bới tia SI với mặt gương phẳng bằng 300a.       Hãy vẽ tiếp tia phản xạb.      Tính góc phản...
Đọc tiếp

II. BÀI TẬP VẬN DỤNG

Câu 1:       Trên hình vẽ một tia sáng SI chiếu lên một gương phẳng. góc tạo bới tia SI với mặt gương phẳng bằng 300

a.       Hãy vẽ tiếp tia phản xạ

b.      Tính góc phản xạ

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

Câu 2:       Chiếu một tia sáng SI lên một gương phẳng

a.       Vẽ tia phản xạ

b.      Vẽ một vị trí đặt gương để thu được tia phản xạ theo phương nằm ngang từ trái sang phải.

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

Câu 3:       Cho 3 chùm tia hội tụ, phân kì, song song lần lượt được chiếu vào gương phẳng (M). Vẽ hình mỗi trường hợp. Dựa vào hình vẽ này, ta có thể rút ra những kết luận gì?

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

Câu 4:       Một gương phẳng đặt trên mặt bàn nằm ngang, gần một bức tường thẳng đứng. Dùng đèn pin chiếu một tia sáng lên gương sao cho tia phản xạ gặp bức tường. Hãy vẽ hai tia tới cho hai tia phản xạ gặp bức tường ở cùng một điểm M.

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

Câu 5:       Cho gương phẳng (M), tia sáng tới SI đến gương với góc i = 500.

a.       Tính góc hợp bởi tia phản xạ và gương phẳng (M)

b.      Nếu góc tới i = 00, góc phản xạ là bao nhiêu? Từ đó rút ra kết luận gì?

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

Câu 6:       Cho các hình a, b, c, d hãy:

1.      Vẽ các tia phản xạ (hoặc tia tới)

2.      Xác định độ lớn của góc tới i (hoặc góc phản xạ i’)

 

 

 

 

 

 

 

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

Câu 7:       Cho các hình vẽ sau, biết I là điểm tới, SI là tia sáng truyền tới gương phẳng, IR là tia phản xạ trên gương. Hãy:

1.      Vẽ pháp tuyến với gương tại điểm tới

2.      Xác định vị trí của gương

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

 

7
24 tháng 9 2021

uk bạn

24 tháng 9 2021

giúp mình với

16 tháng 12 2020

Đáp án:

a. S = 68m

b. 34 m

 Giải thích các bước giải:

 a. Quãng đường đi của tiếng vang:

S = v . t= 340/5 = 68m

b. Theo bài âm thanh đi 2 lần mới tới tại ta nên khoảng cách từ nguôi đó đến vách hang là:

68 ÷ 2 = 34m