Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu 20. Gạch dưới từ dùng sai trong các câu sau và sửa lại cho đúng:
a. Dòng sông quê em chảy rất hòa bình.
→hòa bình=> yên bình
b. Chúng em đang được sống trên một đất nước hòa thuận.
→hòa thuận=> hòa bình
c. Không khí trong gia đình em rất hòa mình.
→hòa mình=> hòa thuận
Câu 21. Từ nào chứa tiếng “hữu” không có nghĩa là bạn?
a. hữu nghị | c. hữu ích | e. bằng hữu |
b. thân hữu | d. bạn hữu | f. chiến hữu |
a) Hòa bình /chiến tranh, xung đột.
b) Đoàn kết /chia rẽ, bè phái, xung khắc,
c) Thương yêu /căm ghét, căm thù, căm hờn, ghét bỏ, thù ghét, thù hằn, hận thù, thù địch, thù nghịch...
d) Giữ gìn /phá hoại, phá phách, tàn phá, hủy hoại...
A. Hòa bình/chiến tranh
B.Đoàn kết/chia rẽ
C.Thương yêu/thù ghét,căm hận
D.Giữ gìn/phá hoại,phá phách
đúng thì tick cho mình nhé!!!
Từ đồng nghĩa với hòa bình là ; thái bình, yên bình, bình yên
Từ đồng nghĩa với lao động : làm việc, cần lao,......
a) Hoà bình, hoà thuận
b) Hoà quyết, hòa đồng, hoà âm hòa mình, hòa hợp, hoà tan