K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Bài 1: :Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố:     Bài 5: Tích của 2 số tự nhiên bằng 78. Tìm hai số.

a, 120                   b, 900                   c, 100 000       Bài 6: Tú có 20 viên bi, muốn xếp số bi đó vào các túi sao cho số bi ở các túi     Bài 2: Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố      đều bằng nhau. Tú có thể xếp 20 viên bi đó vào mấy túi? ( Kể cả trường hợp   rồi cho biết mỗi số đó chia hết cho các số nguyên      xếp vào 1 túi )

tố nào?             a, 4590               b, 2100                  Bài 7: Thay dấu  * bởi chữ số thích hợp:        * . ** = 115 

Bài 3: Cho a = 22 . 52 . 13. Mỗi số 4, 25, 13, 20, 8     Bài 8: Tìm số tự nhiên a, biết rằng: 91 chia hất cho a và 10 < a < 50.

có là ước của a hay không?                                     Bài 9: Một số bằng tổng các ước của nó ( không kể chính nó ) gọi là số hoàn 

Bài 4: Hãy viết tất cả các ước của a, b, c biết:          chỉnh. Ví dụ: Các ước của 6 ( không kể chính nó ) là 1, 2, 3, ta có: 1 + 2 + 3 = 6

a, a = 7. 11         b, b = 24             c, c = 32 . 5            số 6 là số hoàn chỉnh. Tìm số hoàn chỉnh trong các số: 12, 28, 496.

                                  Bài 10: Trong một phép chia, số bị chia bằng 86, số dư bằng 9. Tìm số chia và thương.

 

 

2
6 tháng 6 2017

Bạn ơi, mai mốt cho bài ít lại bạn nhé, không ai làm nổi đâu

Bài 1:
a) 120 = 23 . 3 . 5
b) 900 = 22 . 32 . 52
c) 100000 = 25 . 55

Bài 2:
a) 4590 = 2 . 33 . 5 . 17
Số 4590 chia hết cho các số nguyên tố 2; 3; 5; 17
b) 2100 = 22 . 3 . 52 . 7
Số 2100 chia hết cho các số nguyên tố 2; 3; 5; 7

Bài 3:

Ta có 4 = 22 => 4 là ước của a
         25 = 52 => 25 là ước của a
         13 = 13 => 13 là ước của a
         20 = 22 . 5 => 20 là ước của a
         8 = 23 => 8 không là ước của a

Bài 4:

a) Ư(a) = {1; 7; 11; 77}
b) Ư(b) = {1; 2; 4; 8; 16; 32}
c) Ư(c) = {1; 3; 5; 9; 15; 45}

Bài 5:

Ư(78) = {1; 2; 3; 6; 13; 26; 39; 78}

Vậy hai số đó có thể là: (1; 78) , (2; 39) , (3; 26) , (6; 13)

Bài 6:

Ư(20) = {1; 2; 4; 5; 10; 20}

Tú có thể xếp 20 viên bi vào 1 túi; 2 túi; 4 túi; 5 túi; 10 túi; 20 túi

Bài 7:

115 = 5 . 23

Bài 8:

91 = 7 . 13

Vậy 91 chia hết cho 13 (vì 91 = 7 . 13 và 10 < 13 < 50)

Bài 9:

Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6} (không kể số 12)  => 12 không là số hoàn chỉnh (vì 1 + 2 + 3 + 4 + 6 = 16)
Ư(28) = {1; 2; 4; 7; 14} (không kể số 48) => 28 là số hoàn chỉnh (vì 1 + 2 + 4 + 7 + 14 = 28)
Ư(496) = {1; 2; 4; 8; 16; 31; 62; 124; 248} (không kể số 496) => 496 là số hoàn chỉnh (vì 1 + 2 + 4 + 8 + 16 + 31 + 62 + 124 + 248 = 496)

Bài 10: Khó quá, tới đây thôi

6 tháng 6 2017

hì hì cảm ơn bạn nha!!!!!!!!!!!!!!

Bài 1. PHÂN TÍCH CÁC SỐ SAU RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ @) 60 ;          b) 84 ;            c) 285d) 1035 ;       e) 400;            g) 1 000 00Bài 2. a) Cho số a=5×13.Hãy viết tất cả các ước của ab) Cho số b=2^5 . Hãy viết tất cả các ước của b c) Cho số c= 3^2 × 7.Hãy viết tất cả các ước của cBài 3.PHÂN TÍCH CÁC SỐ SAU RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ RỒI TÌM TẬP HỢP CÁC ƯỚC CỦA CHÚNG.51 ; 75 ; 42 ; 30Bài 4. a ) Tích của 2...
Đọc tiếp

Bài 1. PHÂN TÍCH CÁC SỐ SAU RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ 

@) 60 ;          b) 84 ;            c) 285

d) 1035 ;       e) 400;            g) 1 000 00

Bài 2. a) Cho số a=5×13.Hãy viết tất cả các ước của a

b) Cho số b=2^5 . Hãy viết tất cả các ước của b 

c) Cho số c= 3^2 × 7.Hãy viết tất cả các ước của c

Bài 3.PHÂN TÍCH CÁC SỐ SAU RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ RỒI TÌM TẬP HỢP CÁC ƯỚC CỦA CHÚNG.

51 ; 75 ; 42 ; 30

Bài 4. a ) Tích của 2 SỐ tự nhiên= 42. Tìm hai số đó

b) Tìm hai số tự nhiên a và b biết a < b và a×b=30

Bài 5. Tâm có 28 viên bi. Tâm muốn xếp số bi dó vào các túi sao cho số bi ở các túi là bằng nhau.Hỏi Tâm có thể xếp 28 viên bi đó vào mấy túi ?( Kể cả trường hợp xếp tất cả vào 1 túi ). 

Làm ngành hộ Mk nha . THANKS!

 

3
10 tháng 10 2019

Bài 1

a/2\(^2\)*3*5

b/2\(^2\)*3*7

c/3*5*19

d/3\(^2\)*5*23

e/2\(^4\)*5\(^2\)

g/2\(^5\)*5\(^5\)

10 tháng 10 2019

1a)60=2^2.3.5

b)84=2^2.3.7

c)285=3.5.19

d)1035=3^2.5.23

e)400=2^4.5^2

g)100000=2^5.5^5

2a)Ư(a)={1;5;13}

b)Ư(b)={1;2;4;8;16;32}

6 tháng 11 2017

1) Số túi tâm có thể xếp 28 viên bi đó vào sao cho số bi ở mỗi túi đều bằng nhau là :
=> Số túi tâm có thể xếp 28 viên bi vào đó là ước của 28
U(28)={1;2;4;7;14;28}
Vậy tâm có thể xếp 28 viên bi đó vào 1;2;4;7;14;28

6 tháng 11 2017

Bài 1: Số túi tâm có thể xếp 28 viên bi đó vào sao cho số bi ở mỗi túi đều bằng nhau là :

=> Số túi tâm có thể xếp 28 viên bi vào đó là ước của 28

Ư﴾28﴿={1;2;4;7;14;28} 

Bài 2: a,111 = 37.3 

Ư﴾111﴿ = {1; ‐1; 3; ‐3; 37; ‐37; 111; ‐111}

b, xx . x = 111

=> 37 . 3 = 111

# cho mình với

9 tháng 11 2017

Bài 1

a/ Gọi 2 số cần tìm là a và b

Ta có: 42 chia hết cho a, b

Vậy a, b thuộc Ư (42)

Ư (42) = { 1; 2; 3; 6; 7; 13; 21; 42}

Vậy :

a = 1; 2; 3; 6

hoặc ( a = 7; 13; 21; 42 )

b = 7; 13; 21; 42

hoặc ( b = 1; 2; 3; 6 )

b/ Ta có: 30 chia hết cho a, b

Vậy a, b thuộc Ư (30)

Ư (30) = { 1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30}

Vì a<b

Nên:

a = 1; 2; 3; 5

b = 6; 10; 15; 30

bài 2

Gọi số túi xếp được là x

Ta có: 30 chia hết cho x

Nên: x thuộc Ư (30)

Ư (30) = { 1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30}

Vậy số túi tâm có thể xếp 30 viên bi vào là: 1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30.

Bài 15. a) Tìm sáu bội của 6 ; b) Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7. Bài 16. a) Tìm tất cả các ước của 36 ; b) Tìm các ước lớn hơn 10 của 100. Bài 17. Tìm số tự nhiên x , biết a) x là bội của 11 và 10 x 50   . b) x vừa là bội của 25 vừa là ước của 150. Bài 18. Trong các số: 4827,5670,6915,2007 , số nào: a) chia hết cho 2 ? b) chia hết cho 3 ? c) chia hết cho 5 ? d) chia hết cho 9 ? Bài 19. Trong các số sau:...
Đọc tiếp

Bài 15. a) Tìm sáu bội của 6 ; b) Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7. Bài 16. a) Tìm tất cả các ước của 36 ; b) Tìm các ước lớn hơn 10 của 100. Bài 17. Tìm số tự nhiên x , biết a) x là bội của 11 và 10 x 50   . b) x vừa là bội của 25 vừa là ước của 150. Bài 18. Trong các số: 4827,5670,6915,2007 , số nào: a) chia hết cho 2 ? b) chia hết cho 3 ? c) chia hết cho 5 ? d) chia hết cho 9 ? Bài 19. Trong các số sau: 0,12,17,23,110,53,63,31 , số nào là số nguyên tố? Bài 20. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là số nguyên tố: a) 4* b) 7*, c) * d) 2*1 Bài 21. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là hợp số: a) 1* ; b) * 10 c) *1 d) *73. Bài 21. a) Tìm tất cả ước chung của hai số 20 và 30. b) Tìm tất cả ước chung của hai số 15 và 27. Bài 23. Tìm ước chung lớn nhất của các số: a) 7 và 14; b) 8,32 và 120 ; c) 24 và 108 ; d) 24,36 và 160. Bài 24. Tìm bội chung nhỏ nhất của các số: a) 10 và 50 ; b) 13,39 và 156 c) 30 và 28 ; d) 35,40 và

2
23 tháng 10 2021

Bài 15. a) Tìm sáu bội của 6 ; b) Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7.

a) 6 bội của 6 là : {0 ; 6 ; 12 ; 18 ; 24 ; 30}

 b) bội nhỏ hơn 30 của 7 là : {0 ; 7 ; 14 ; 21 ; 28}

Bài 16. a) Tìm tất cả các ước của 36 ; b) Tìm các ước lớn hơn 10 của 100

a) Ư(36) = {1 ; 2 ; 3 ; 4 ;6 ; 9 ; 12 ; 18}

b) Ư(100) = {20 ; 25 ; 50}

Bài 17. Tìm số tự nhiên x , biết a) x là bội của 11 và 10 x 50   . b) x vừa là bội của 25 vừa là ước của 150.

a) vậy x E BC(11 và 500) vì 11 và 500 nguyên tố cùng nhau nên BC(11 ; 500) = 500 x 11 = 5500

vậy x \(⋮\)25 và 150 \(⋮\)x         B(25) = {0 ; 25 ; 50 ; 75 ; 100 ; 125 ; 150 ; 175...}

Ư(150) = {1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 6 ; 10 ; 15 ; 25 ; 30 ; 50 ; 75 ; 150}  => a = (25 ; 50 ; 75)

Bài 18. Trong các số: 4827,5670,6915,2007 , số nào: a) chia hết cho 2 ? b) chia hết cho 3 ? c) chia hết cho 5 ? d) chia hết cho 9 ?

a) chia hết cho 2 là : 5670

b) chia hết cho 3 là : 2007 ; 6915 ; 5670 ; 4827

c) chia hết cho 5 là : 5670 ; 6915

d) chia hết cho 9 là : 2007 ; 

Bài 19. Trong các số sau: 0,12,17,23,110,53,63,31 , số nào là số nguyên tố?

SNT là : 17 ; 23 ; 53 ; 31

Bài 20. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là số nguyên tố: a) 4* b) 7*, c) * d) 2*1

4* = 41 ; 43 ; 47 

7* = 71 ; 73 ; 79

* = 2 ; 3 ; 5 ; 7

2*1 ; 221 ; 211 ; 251 ; 271

Bài 21. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là hợp số: a) 1* ; b) * 10 c) *1 d) *73.

1* = 11 ; 13 ; 17 ; 19

*10  = ???

*1 = 11 ; 31 ; 41 ; 61 ; 71 ; 91

*73 = 173 ; 373 ; 473 ; 673 ; 773 ; 973

12 tháng 11 2023

J mà lắm z ba

18 tháng 10 2019

Vì số bi ở các túi đều bằng nhau nên số túi là ước của 20

Ta có: Ư(20) = {1;2;4;5;10;20}

Vậy bạn Tú có thể xếp 20 viên bi vào 1;2;4;5;10;20 túi.

22 tháng 9 2016

Vì số bi ở mỗi túi đều bằng nhau

=> Số bi trong các túi sẽ là ước của 20

Ư\(_{\left(20\right)}\)= \(\left\{1;2;4;5;10;20\right\}\) 

Vậy số túi có thể là : 1 túi;2 túi;4 túi;5 túi;10 túi;20 túi.