K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 12 2024

Bài 1:

Đề bài: Cho đường tròn (�;�)(O;R) và điểm A nằm ngoài đường tròn. Từ điểm A kẻ hai tiếp tuyến ��AB��AC với đường tròn (�,�)(B,C) là các tiếp điểm. Trên cung nhỏ ��BC lấy một điểm M tùy ý (mà M không trùng với B và C), kẻ ��MI vuông góc với ��AB��MK vuông góc với ��AC��MP vuông góc với ��BC (với �∈��IAB�∈��KAC�∈��PBC).

b) Chứng minh rằng: ��⋅��=��2MIMK=MP2.
a) Chứng minh rằng: Tứ giác ����AIMK là tứ giác nội tiếp đường tròn.

Giải thích và chứng minh:

Phần b): Chứng minh rằng ��⋅��=��2MIMK=MP2

  1. Vị trí các điểm và thiết lập ban đầu:

    • A là điểm nằm ngoài đường tròn (�)(O)��AB và ��AC là hai tiếp tuyến xuất phát từ A với tiếp điểm B và C, tương ứng.
    • M là điểm trên cung nhỏ ��BC.
    • I là điểm trên ��AB sao cho ��⊥��MIAB.
    • K là điểm trên ��AC sao cho ��⊥��MKAC.
    • P là điểm trên ��BC sao cho ��⊥��MPBC.
  2. Các đoạn vuông góc:

    • Từ M, kẻ các đoạn vuông góc với các tiếp tuyến và cung ��BC��⊥��MIAB��⊥��MKAC��⊥��MPBC.
  3. Dựng các tam giác vuông:

    • Tam giác vuông ���MIP���MIK, và ���MPK.
    • Cách sử dụng lý thuyết phép chiếu trong các tam giác vuông để áp dụng định lý Pythagoras vào các đoạn thẳng vuông góc.
  4. Sử dụng định lý tiếp tuyến:

    • Định lý tiếp tuyến nói rằng ��=��AB=AC (vì hai đoạn tiếp tuyến từ một điểm đến một đường tròn có độ dài bằng nhau).
    • Do đó, các đoạn thẳng ��MI và ��MK sẽ có quan hệ tương tự và từ đó có thể suy ra ��⋅��=��2MIMK=MP2.

Phần a): Chứng minh rằng tứ giác ����AIMK là tứ giác nội tiếp đường tròn

  1. Định lý tứ giác nội tiếp:

    • Để chứng minh tứ giác ����AIMK là tứ giác nội tiếp, chúng ta cần chứng minh rằng tổng các góc đối diện của tứ giác này bằng 180∘180.
  2. Các góc cần xét:

    • Xét góc ∠���AIM và ∠���MKI.
    • Xét góc ∠���+∠���AIM+MKI.
    • Vì điểm M thuộc cung nhỏ ��BC, các góc này có liên hệ với các góc trong tam giác vuông tại các điểm tiếp xúc với tiếp tuyến và cung ��BC.
  3. Sử dụng định lý các góc tiếp tuyến:

    • Sử dụng định lý góc tiếp tuyến, góc giữa tiếp tuyến và dây cung luôn có một quan hệ nhất định, và từ đó có thể chứng minh rằng tổng các góc đối diện của tứ giác ����AIMK bằng 180∘180.
  4. Kết luận:

    • Do đó, ����AIMK là một tứ giác nội tiếp, bởi tổng các góc đối diện của tứ giác này bằng 180∘180.

Kết luận:

  • Bài toán đã chứng minh được cả hai phần:
    • Phần b): ��⋅��=��2MIMK=MP2.
    • Phần a): Tứ giác ����AIMK là tứ giác nội tiếp đường tròn.
30 tháng 6 2021

tứ giác AIMK có

góc AIM = góc AKM = 90 độ

suy ra AIMK là tứ giác nội tiếp

12 tháng 4 2021

_undefined

5 tháng 6 2021

a)Vì `MI bot BC`

`=>hat{MIC}=90^o`

`HM bot HC`

`=>hat{MHC}=90^o`

`=>hat{MHC}+hat{MIC}=180^o`

`=>` tg HMIC nt

 

5 tháng 6 2021

b)Vì HMIC nt

`=>hat{HCM}=hat{MIH}`

Mà `hat{HCM}=hat{MBC}`(góc nt và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung cùng chắn cung  MC nhỏ)

`=>hat{MIH}=hat{MCB}`

Đoạn còn lại thì mình không biết điểm F ở đâu ker

1 tháng 1 2019

1) Hình vẽ câu 1) đúng

Ta có  A E C ^ = A D C ^ = 90 0 ⇒ A E C ^ + A D C ^ = 180 0  do đó, tứ giác ADCE nội tiếp.

2) Chứng minh tương tự tứ giác BDCF nội tiếp.

Do các tứ giác A D C E ,   B D C F  nội tiếp nên  B 1 ^ = F 1 ^ , A 1 ^ = D 1 ^

Mà AM là tiếp tuyến của đường tròn (O) nên  A 1 ^ = 1 2 s đ A C ⏜ = B 1 ^ ⇒ D 1 ^ = F 1 ^ .  

Chứng minh tương tự  E 1 ^ = D 2 ^ .  Do đó,  Δ C D E ∽ Δ C F D g.g

3) Gọi Cx là tia đối của tia CD

Do các tứ giác  A D C E ,   B D C F nội tiếp nên  D A E ^ = E C x ^ , D B F ^ = F C x ^  

M A B ^ = M B A ^ ⇒ E C x ^ = F C x ^  nên Cx là phân giác góc E C F ^ .

4) Theo chứng minh trên  A 2 ^ = D 2 ^ , B 1 ^ = D 1 ^  

Mà  A 2 ^ + B 1 ^ + A C B ^ = 180 0 ⇒ D 2 ^ + D 1 ^ + A C B ^ = 180 0 ⇒ I C K ^ + I D K ^ = 180 0  

Do đó, tứ giác CIKD nội tiếp  ⇒ K 1 ^ = D 1 ^   D 1 ^ = B 1 ^ ⇒ I K / / A B

27 tháng 3 2018

Gọi H là hình chiếu của O trên BC. 

ta có OH = const (BC cố định)
a.
{MI  ⊥ABMK  ⊥AC{MI  ⊥ABMK  ⊥AC


→{AIM^=90oAKM^=90o→{AIM^=90oAKM^=90o

→→ tứ giác AIMK nt đtròn đkính AM.
b.
Ta có:
MKC^+MPC^=180oMKC^+MPC^=180o

→→ Tứ giác MPCK nt đtròn đkính MC

→MPK^=MCK^  (1)→MPK^=MCK^  (1) (góc nt cùng chắn MK⌢MK⌢ )

Xét (O;R), ta có:

MBC^=MCK^  (2)MBC^=MCK^  (2) (góc nt và góc tt với dây cung cùng chắn MC⌢MC⌢ )

K/h (1),(2) : MPK^=MBC^  (3)MPK^=MBC^  (3)

c. lần lượt CM:

MPK^=MIP^  (4)MPK^=MIP^  (4)

MPI^=MKP^MPI^=MKP^

→ΔMIP∼ΔMPK→ΔMIP∼ΔMPK

Tỉ số đồng dạng :

MIMP=MPMKMIMP=MPMK

→MP2=MI.MK→MP2=MI.MK

→MP3=MI.MK.MP→MP3=MI.MK.MP

MI.MK.MPMax↔MPMaxMI.MK.MPMax↔MPMax

Ta có: MP+OH≤RMP+OH≤R

→MP≤R−OH→MP≤R−OH

→MPMax→MPMax bằng R-OH. Khi O,H,M thẳng hàng

Vậy MI.MK.MPMax=(R−OH)3MI.MK.MPMax=(R−OH)3 khi O,H,M thẳng hàng

a: Xét tứ giác AIMK có

góc AIM+góc AKM=180 độ

=>AIMK là tứ giác nội tiếp

b: Xet tứ giác CPMK có

góc CPM+góc CKM=180 độ

=>CPMK là tứ giac nội tiếp

=>góc MPK=góc MCK

góc MBC=góc MBP=góc MIP

mà góc MIP=góc MCK

nên góc MPK=góc MBC

4 tháng 2 2023

Thi em nghĩ mãi không ra mà anh làm vèo cái xong

27 tháng 3 2018

Gọi H là hình chiếu của O trên BC. 

ta có OH = const (BC cố định)
a.
{MI  ⊥ABMK  ⊥AC{MI  ⊥ABMK  ⊥AC


→{AIM^=90oAKM^=90o→{AIM^=90oAKM^=90o

→→ tứ giác AIMK nt đtròn đkính AM.
b.
Ta có:
MKC^+MPC^=180oMKC^+MPC^=180o

→→ Tứ giác MPCK nt đtròn đkính MC

→MPK^=MCK^  (1)→MPK^=MCK^  (1) (góc nt cùng chắn MK⌢MK⌢ )

Xét (O;R), ta có:

MBC^=MCK^  (2)MBC^=MCK^  (2) (góc nt và góc tt với dây cung cùng chắn MC⌢MC⌢ )

K/h (1),(2) : MPK^=MBC^  (3)MPK^=MBC^  (3)

c. lần lượt CM:

MPK^=MIP^  (4)MPK^=MIP^  (4)

MPI^=MKP^MPI^=MKP^

→ΔMIP∼ΔMPK→ΔMIP∼ΔMPK

Tỉ số đồng dạng :

MIMP=MPMKMIMP=MPMK

→MP2=MI.MK→MP2=MI.MK

→MP3=MI.MK.MP→MP3=MI.MK.MP

MI.MK.MPMax↔MPMaxMI.MK.MPMax↔MPMax

Ta có: MP+OH≤RMP+OH≤R

→MP≤R−OH→MP≤R−OH

→MPMax→MPMax bằng R-OH. Khi O,H,M thẳng hàng

Vậy MI.MK.MPMax=(R−OH)3MI.MK.MPMax=(R−OH)3 khi O,H,M thẳng hàng

8 tháng 3 2022
Gọi H là hình chiếu của O trên BC. ta có OH = const (BC cố định)a.{MI ⊥ABMK ⊥AC{MI ⊥ABMK ⊥AC→{AIM^=90oAKM^=90o→{AIM^=90oAKM^=90o→→ tứ giác AIMK nt đtròn đkính AM.b.Ta có:MKC^+MPC^=180oMKC^+MPC^=180o→→ Tứ giác MPCK nt đtròn đkính MC→MPK^=MCK^ (1)→MPK^=MCK^ (1) (góc nt cùng chắn MK⌢MK⌢ )Xét (O;R), ta có:MBC^=MCK^ (2)MBC^=MCK^ (2) (góc nt và góc tt với dây cung cùng chắn MC⌢MC⌢ )K/h (1),(2) : MPK^=MBC^ (3)MPK^=MBC^ (3)c. lần lượt CM:MPK^=MIP^ (4)MPK^=MIP^ (4)MPI^=MKP^MPI^=MKP^→ΔMIP∼ΔMPK→ΔMIP∼ΔMPKTỉ số đồng dạng :MIMP=MPMKMIMP=MPMK→MP2=MI.MK→MP2=MI.MK→MP3=MI.MK.MP→MP3=MI.MK.MPMI.MK.MPMax↔MPMaxMI.MK.MPMax↔MPMaxTa có: MP+OH≤RMP+OH≤R→MP≤R−OH→MP≤R−OH→MPMax→MPMax bằng R-OH. Khi O,H,M thẳng hàngVậy MI.MK.MPMax=(R−OH)3MI.MK.MPMax=(R−OH)3 khi O,H,M thẳng hàng