K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
7 tháng 9 2023

1. Say five vegetables. (Nói tên 5 loại rau củ.)

- cabbage (bắp cải), carrot (cà rốt), cauliflower (súp lơ), broccoli (súp lơ xanh), potato (khoai tây)

2. Say five types of fruit. (Nói tên 5 loại quả.)

- mango (xoài), banana (chuối), strawberry (dâu tây), apple (táo), orange (cam)

3. Say the ingredients for a dish. (Nói nguyên liệu của một món ăn.)

- Banh mi (Bánh mì): bread (bánh mì), pickled carrot (cà rốt muối chua), cucumber, chilli (dưa chuột, ớt), grilled pork (thịt heo nướng), pâté (pa tê)

4. Ask another player a question with Would you like …? (Hỏi người chơi khác một câu hỏi với “Would you like …?)

- Would you like a cup of tea? (Bạn có muốn một tách trà không?)

5. You are a waiter. Ask another player for their order in a restaurant.

(Bạn là một người phục vụ. Hỏi người chơi khác về món họ gọi trong một nhà hàng.)

A: Hello, I’ll be your waiter today. Would you like something to drink?

B: Yes. I’d like a glass of coca-cola, please.

A: OK. Are you ready to order, or do you need a few minutes?

B: I think I’m ready. I’ll have a large pizza and French fries.

2 tháng 2 2023

Hi! Would you like to have dinner at my house? It's easy to get here.

(1) F_irstly____, take the train to the main station. (2) T__hen___, take bus number 36 to the movie theater. (It takes about 5 minutes.) (3) After that____, walk down Decatur Avenue. (4) F_inally____, turn left on Port Street. My house is number 15.

2 tháng 2 2023

D. Complete the sequencing words in these instructions.

(Hoàn thành các từ chỉ trình tự trong các hướng dẫn này.)

Hi! Would you like to have dinner at my house? It's easy to get here.

(1) First, take the train to the main station. (2) Then, take bus number 36 to the movie theater. (It takes about 5 minutes.) (3) After, walk down Decatur Avenue. (4) Finally, turn left on Port Street. My house is number 15.

2 tháng 2 2023

__4___ After that, take the pasta out of the water.

_6____ Finally, it's ready to eat!

___3__ Meanwhile, heat the Bolognese sauce in a pan.

__1___ First, heat some water in a pot.

__5___ Then, put the pasta and the sauce on the plates.

___2__ Next, put the pasta in the pot for ten minutes.

2 tháng 2 2023

 4.After that , take the pasta out of the water.

6.Finally , it's ready to eat!

3.Meanwhile , heat the Bolognese sauce in a pan.

1.First , heat some water in a pot.

5.Then , put the pasta and the sauce on the plates.

2.Next , put the pasta in the pot for ten minutes.

10 tháng 2 2023

b. Now, read and fill in the blanks with one or two words from the instructions. (Bây giờ, hãy đọc và điền vào chỗ trống với một hoặc hai từ trong hướng dẫn.)

1. Hi-Hola will let you practice ____learning________ languages for free.

2. You need to send a _____friend request_______ before you can start chatting with a language partner.

3. You can use the app to ___translate_________ any sentences in the chat that you don't understand.

4. If you're learning French and post a Moment post, French ______speakers______ can comment on your post.

28 tháng 10 2020

Ai giúp em với TT

a. Read about using synonyms to avoid repetition, then read Minh Phan's article again and underline the synonyms for trip.(Đọc về cách sử dụng từ đồng nghĩa để tránh lặp lại, sau đó đọc lại bài viết của Minh Phan và gạch chân các từ đồng nghĩa với trip.)Writing Skill (Kỹ năng Viết)Using synonyms to avoid repetition(Sử dụng từ đồng nghĩa để tránh lặp lại)To avoid repetition and make your writing more varied, you can use synonyms. A...
Đọc tiếp

a. Read about using synonyms to avoid repetition, then read Minh Phan's article again and underline the synonyms for trip.

(Đọc về cách sử dụng từ đồng nghĩa để tránh lặp lại, sau đó đọc lại bài viết của Minh Phan và gạch chân các từ đồng nghĩa với trip.)

Writing Skill (Kỹ năng Viết)

Using synonyms to avoid repetition

(Sử dụng từ đồng nghĩa để tránh lặp lại)

To avoid repetition and make your writing more varied, you can use synonyms. A synonym is a word that has the same or almost the same meaning as another word.

(Để tránh lặp lại và làm cho bài viết của bạn đa dạng hơn, bạn có thể sử dụng các từ đồng nghĩa. Từ đồng nghĩa là từ có nghĩa giống hoặc gần giống với từ khác.)

For example (Ví dụ):

A schoolgirl has raised two thousand dollars for charity in just four days. The schoolgirl young student wanted to give something back to the community after receiving so much help after her accident last June.

(Một nữ sinh đã quyên góp được hai nghìn đô la để làm từ thiện chỉ trong bốn ngày. Cô nữ sinh sinh viên trẻ muốn trao lại điều gì đó cho cộng đồng sau khi nhận được rất nhiều sự giúp đỡ sau tai nạn của cô vào tháng 6 năm ngoái.)

Joanne Evans completed a 3,000 km hike to raise money for charity. She began her hikejourney on September 12th with a goal of raising three thousand dollars.

(Joanne Evans đã hoàn thành chuyến đi bộ đường dài 3.000 km để gây quỹ từ thiện. Cô ấy bắt đầu chuyến đi bộ đường dàihành trình của mình vào ngày 12 tháng 9 với mục tiêu quyên góp được ba nghìn đô la.)

 

0
5 tháng 2 2023

3. C. Read the sentences with the zero conditional and the first conditional. Underline the correct verb form. 

(Đọc các câu điều kiện loại 0 và điều kiện loại 1. Gạch chân dạng đúng của động từ.)

1. If you need some money, go / will go to the ATM.

2. Put on your coat if it rains / will rain.

3. If our friends come tonight, we have / ’ll have a party.

4. If you don’t pay me, I didn’t do / won’t do the work.

5. If you press / will press this button, the washing machine turns off.

6. We meet / ’ll meet you at the airport if we have time tomorrow.

7. I ask / ’ll ask my parents for the money if the bank doesn’t give me a loan.

B. Read the passage, then choose the correct answer - a. b, c, or d.The first school for blind, deaf and mute children in the Tibet Autonomous Region celebrated its first anniversary on Friday. The school is built in the eastern suburb of Lhasa, capital of Tibet, and is designed to hold 200  students covers 20,000 square meters.The school curriculum includes Braille and sign language training, Tibetan, mathematics, writing, ethics training, physical education, arts, handicrafts, speech and...
Đọc tiếp

B. Read the passage, then choose the correct answer - a. b, c, or d.

The first school for blind, deaf and mute children in the Tibet Autonomous Region celebrated its first anniversary on Friday. The school is built in the eastern suburb of Lhasa, capital of Tibet, and is designed to hold 200  students covers 20,000 square meters.

The school curriculum includes Braille and sign language training, Tibetan, mathematics, writing, ethics training, physical education, arts, handicrafts, speech and walking courses. At the celebration, the audience was touched by a silent song expressed by the students with sign language.  Baiba Toinzhub, a 10-year-old blind child, can speak fluent Chinese and is good at singing and dancing. He told the visitors that life in the boarding school was comfortable.
1 What type of students attend the school?

a. Children who live in the Tibet Autonomous Region

b. Children with a variety of disabilities.

c. Children who cannot see, hear, or speak.

d. Children who are visually impaired.

2. The school is located in _______________.

a. the capital of Tibet                                         b. the suburb of the capital of Tibet

c. the eastern of Tibet                                        d. 20,000 square meters

3. The school is _______________.

a. able to hold 200 students                           b. the first boarding school in Tibet

c. 20.000 square meters in area                      d. a and c are correct

4. Which subject is taught in the school?

a. Physics                     b. Foreign languages                       c. Computers                       d. Braille

5. Which of the following is not true?

a. Tibet's first deaf-mute school celebrated its first birthday.

b. The visitors were welcomed with a beautiful song.

c. Life in the boarding school is comfortable.

d. Baiba Toinzhub can sing and dance very well

1
24 tháng 10 2021

1 C

2 B

3 A

4 D

5 A

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
11 tháng 9 2023

 1. accomplishments

 2. employment

 3. preparation

 4. development

 5. dream