Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Oxit tác dụng được với:
a) Nước là: CO2, SO2, CaO, P2O5, K2O, N2O5, SO3
b) dd HCl, dd H2SO4 là: CaO, CuO, K2O, Al2O3, Fe2O3, ZnO, Fe3O4, FexOy, Mn2O7
c) dd NaOH, dd Ca(OH)2: CO2, SO2, P2O5, N2O5, SiO2, SO3
CO và NO thuộc oxit trung tính ko tác dụng với nước, axit, bazơ.
Chúc bn hc tốt!
a) tác dụng với nước : CO2, SO2, CaO, P2O5, K2O, N2O5, SO3
b) tác dụng với dd HCl, dd H2SO4 là: CaO, CuO, K2O, Al2O3, Fe2O3, ZnO, Fe3O4, FexOy, Mn2O7
c)tác dụng với dd NaOH, dd Ca(OH)2: CO2, SO2, P2O5, N2O5, SiO2, SO3
CO và NO thuộc oxit trung tính ko tác dụng với nước, axit, bazơ
a) CO2, SO2, CaO, P2O5, K2O, N2O5, SiO2, Mn2O7, SO3 CO2+ H2O ⇌H2CO3 SO2+ H2O ⇌H2SO3
CaO+ H2O →Ca(OH)2
P2O5+ 3H2O → 2H3PO4
K2O + H2O → 2KOH
N2O5+ H2O → 2HNO3
SiO2+ H2O ⇌ H2SiO3
Mn2O7+ H2O → 2HMnO4
SO3+ H2O →H2SO4
b) CaO, CuO, K2O, Al2O3, Fe2O3, ZnO, Fe3O4, FexOy
CaO+ 2HCl ➜ CaCl2+ H2O
CuO +2HCl ➜ CuCl2+ H2O
K2O +2HCl ➜2KCl + H2O
Al2O3+ 6HCl ➞2AlCl3 +3H2O
Fe2O3+ 6HCl ➞2AlCl3 + 3H2O
ZnO +2HCl ➞ZnCl2+ H2O
Fe3O4+8HCl➜ FeCl2+2FeCl3+4H2O
FexOy+ 2yHCl➜ xFeCl2y/x+yH2O
H2SO4 tương tự
c) CO2, SO2, P2O5, Al2O3, N2O5, SiO3, ZnO, Mn2O7, SO3
2NaOH+ CO2 ➞Na2CO3+ H2O
2NaOH+ SO2 ➞Na2SO3+ H2O
6NaOH +P2O5 ➞ 2Na3PO4+3H2O
2NaOH + Al2O3➞2NaAlO2+ H2O
2NaOH+ N2O5➞ 2NaNO3+ H2O
2NaOH +SiO2➞Na2SiO3+ H2O
2NaOH +ZnO ➞Na2ZnO2+ H2O
2NaOH + Mn2O7➞2NaMnO4+ H2O
2NaOH + SO2 ➜ Na2SO3+ H2O
Ca(OH)2 làm tương tự
I.
a) pt
1) 4Al + 3O2 \(\underrightarrow{to}\) 2Al2O3
2) Al2O3 + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2O
3) Al2(SO4)3 + 3BaCl2 -> 2AlCl3 + 3BaSO4
4) AlCl3 + 3NaOH -> Al(OH)3 + 3NaCl
5) 2Al(OH)3 + 3Cu(NO3)2 -> 2Al(NO3)3 + 3Cu(OH)2
6) 2Al(NO3)3 + 3Mg -> 3Mg(NO3)2 + 2Al
7) 2Al + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2
8) Al2(SO4)3 + 6KOH -> 2Al(OH)3 + 3K2SO4
9) 2Al(OH)3 \(\underrightarrow{to}\) Al2O3 + 3H2O
10) 2Al2O3 \(\underrightarrow{đpnc}\) 4Al + 3O2
11) 2Al + 2NaOH + 2H2O -> 2NaAlO2 + 3H2
b) pt:
1) Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2
2) FeCl2 + Zn -> ZnCl2 + Fe
3) Fe + H2SO4 -> FeSO4 + H2
4) FeSO4 + 2NaOH -> Fe(OH)2 + Na2SO4
5) Fe(OH)2 \(\underrightarrow{to}\) FeO + H2O
6) FeO + H2 \(\underrightarrow{to}\) Fe + H2O
7) 2Fe + 3Cl2 \(\underrightarrow{to}\) 2FeCl3
8) 2FeCl3 + 3Ba(OH)2 -> 2Fe(OH)3 + 3BaCl2
9) 2Fe(OH)3 \(\underrightarrow{to}\) Fe2O3 + 3H2O
10) Fe2O3 + 3H2 \(\underrightarrow{to}\) 2Fe + 3H2O
11) 3Fe + 2O2 \(\underrightarrow{to}\) Fe3O4
12) Fe3O4 + 4CO \(\underrightarrow{to}\) 3Fe + 4CO2
13) 2Fe + 6H2SO4( đặc nóng) \(\underrightarrow{to}\) Fe2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2
a) Cu + O2\(\rightarrow\) CuO
CuO + HCl\(\rightarrow\) CuCl2 + H2O
CuCl2 + NaOH\(\rightarrow\)Cu(OH)2 + NaCl
Cu(OH)2 + H2SO4\(\rightarrow\)CuSO4 + H2O
CuSO4 + Fe\(\rightarrow\) FeSO4 + Cu
b) Fe + Cl2 \(\rightarrow\) FeCl3
FeCl3 + NaOH\(\rightarrow\) Fe(OH)3 + NaCl
Fe(OH)3 \(\underrightarrow{nhietphan}\) Fe2O3 + H2O
Fe2O3 + H2SO4 \(\rightarrow\) Fe2(SO4)3 + H2O
Fe2(SO4)3 + BaCl2 \(\rightarrow\)FeCl3 + BaSO4
c) Fe + Cl2 \(\rightarrow\) FeCl3
FeCl3 + NaOH\(\rightarrow\) Fe(OH)3 + NaCl
Fe(OH)3\(\underrightarrow{nhietphan}\) Fe2O3 + H2O
Fe2O3 + CO\(\underrightarrow{^{to}}\) Fe + CO2
Fe + HCl \(\rightarrow\) FeCl2 + H2
d) Al + O2 \(\rightarrow\) Al2O3
Al2O3 + HCl\(\rightarrow\)AlCl3 + H2O
AlCl3 + NaOH \(\rightarrow\)Al(OH)3 + NaCl
Al(OH)3 \(\underrightarrow{nhietphan}\) Al2O3 + H2O
Al2O3 \(\underrightarrow{nhietphan}\) Al + O2
b) Chất tác dụng với:
1. Nước: BaO ; K2O; SO3
2. DD HCl: Mg; ZnO; FeO; Fe3O4; BaO; Al2O3
4. CO: FeO; Fe3O4; ZnO; Al2O3
a) Na2O + H2O → 2NaOH
CO2 + H2O → H2CO3
SO2 + H2O → H2SO3
CaO + H2O → Ca(OH)2
N2O5 + H2O → 2HNO3
P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
b) MgO + 2HCl → MgCl2 + H2O
Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O
CaO + 2HCl → CaCl2 + H2O
Na2O + 2HCl → 2NaCl + H2O
Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
c) CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O
SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O
Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O
N2O5 + 2NaOH → 2NaNO3 + H2O
P2O5 + 6NaOH → 2Na3PO4 + 3H2O
d) Tác dụng với quỳ tím ẩm: Na2O; CO2; SO2; CaO;N2O5; P2O5
a ) nước : Na2O , CO2, SO2 , CaO,N2O5,P2O5
b) HCl : Na2O,MgO,Al2O3,CaO , Fe3O4,CuO
c)NaOH : CO2 , SO2,N2O5,P2O5
1D vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch kiềm ⇒oxit ait
2 C vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch axit ⇒oxit bazo
3 A ⇒oxit lưỡng tính
a.) Các chất tác dụng được với nước là : CO2 , P2O5 , SO3 , SO2 , CaO , N2O5
b.) Các chất tác dụng được với ddHCl và ddH2SO4 là : Mg , CuO , Fe(OH)3 , Ba(OH)2 , Na2CO3 , Cu(NO3)2 , Fe2O3 , Ba(NO3)2 , CaO , CaCO3
c.) Những chất tác dụng được với NaOH là : CO2 , P2O5 , SO3 , Cu(NO3)2 , SO2 , N2O5
d.) Những chất tác dụng được với ddCuSO4 là : Fe(OH)3 , Na2CO3 , Ba(NO3)2 , CaCO3
: Axit HCl tác dụng với nhóm chất nào sau đây:
A. Al2O3, CaO, SO2, Fe2O3 (loại SO2)
B. CuO, Fe2O3, Al2O3, NaOH
C. NO2, Zn, Fe2O3, Al2O3 (loại NO2)
D. CO2, ZnO, Fe2O3, CaO (loại CO2)
B