K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

A.TRẮC NGHIỆM :(3điểm) 

Chọn đáp án đúng: Câu 1(0.5đ):Đốt cháy hoàn toàn 9,1g photpho trong oxi thu được 20 g điphotpho pentaoxit.Khối lượng oxi cần cho phản ứng là

A. 29,1g B.10,9g C.8,3kg D.5,4kg

Câu 2(0.5đ): tỷ khối của đối v i không khí nhỏ hơn 1(dA/kk <1).khí A là:

A. O2 B. CO2 C. H2S D. N2

Câu 3(2đ): a) Số mol của 3,36 lit khí O2 ở đktc là:

A. 0,15mol B. 0,015mol C. 0,05mol D. 0,1mol

b) Khối lượng của 0,3 mol KCl là:

A. 18,55gam B. 9,5gam C. 195gam D. 22,35gam

c) Cho N= 6.1023. 0,25 mol CO chứa :

A. 0,3.1023phân tử B. 1,5.1023 phân tử C.3.1023 nguyên tử D. 1,5.1023nguyên tử d) Thể tích ở đktc củ 23gam NO2 là:

A. 16,8 lit B. 12,4lit C. 11,2lit D. 11,8lit

B. TỰ LUẬN: (7điểm)

Câu 1 (4,5đ) Hoàn thành các PTHH theo sơ đồ phản ứng sau: a. Al + Cl2 AlCl3 b. Zn + HCl ZnCl2 + H2 d. Kali hiđrôxit + Đồng (II) sunphat Kali sunphat + Đồng (II) hiđrôxit (gồm kali và nhóm hiđroxit) (gồm đồng(II) và nhóm sunphat) (gồm kali và nhóm sunphat) (gồm đồng(II) và nhóm hiđroxit) e. Nhôm + Bạc nitrat Nhôm nitrat + Bạc (gồm bạc va nhóm nitrat) (gồm nhôm và nhóm nitrat)

Câu 2 (2đ) Cho 130 gam kim loại kẽm tác dụng v i axit clohiđric (gồm H và gốc clorua) , thu được 272 gam kẽm clorua và 4 gam khí hiđrô.

a) Lập phương trình hóa học

b) Tính khối lượng axit clohiđric đ phản ứng

c) Tính thành phần % về khối lượng mỗi nguyên tố có trong hợp chất CaSO4

Câu 3(0,5đ) Cho hợp chất tạo bởi nguyên tố có hóa tr (IV) và oxi , biết 0.2 mol hợp chất này có khối lượng 8,8 g. H y xác đ nh CTHH của . Cho Ca=40, N=14, O=16, S=32, C=12, H=1, Cl=35,5: K= 39

Em đang cần gấp ạ

 

1

Em ơi em đăng tách mỗi bài tự luận 1 câu, trắc nghiệm đăng riêng một lượt để nhận hỗ trợ nhanh nhất nha.

26 tháng 12 2021

\(a.V_{CO_2\left(dktc\right)}=0,25.22,4=5,6\left(l\right)\)

\(b.m_{Al_2O_3}=0,5.160=80\left(g\right)\)

 

Đề 15:1) Nguyên tử Y nặng gấp hai lần nguyên tử Canxi. Tính nguyên tử khối của Y và cho biết Y thuộc nguyên tố nào ? Viết kí hiệu hóa học của nguyên tố đó.2) Thế nào là đơn chất ? Cố những loại đơn chất nào ? Cho VD. Nêu đặc điểm cấu tạo của đơn chất ?3) Thế nào là khối lượng mol ? Tính khối lượng mol của:a) Khí metan biết phan tử gồm 2C và 4H.b) khí sunfua biết phân tử gồm 2H và...
Đọc tiếp

Đề 15:
1) Nguyên tử Y nặng gấp hai lần nguyên tử Canxi. Tính nguyên tử khối của Y và cho biết Y thuộc nguyên tố nào ? Viết kí hiệu hóa học của nguyên tố đó.
2) Thế nào là đơn chất ? Cố những loại đơn chất nào ? Cho VD. Nêu đặc điểm cấu tạo của đơn chất ?
3) Thế nào là khối lượng mol ? Tính khối lượng mol của:
a) Khí metan biết phan tử gồm 2C và 4H.
b) khí sunfua biết phân tử gồm 2H và 1S.
4) Đốt cháy m gam kim loại ngôm trong không khí cần tiêu tốn 9,6g oxi người ta thu được 20,4g nhôm oxit
a) Viết phương trình phản ứng
b) Tìm khối lượng
Đề 16:
1) Hòa tan hoàn toàn 5,6g sắ ( Fe) vào dung dịch Axit clohidric ( HCl ) thu được sắt ( II ) clorua ( FeCl2 ) và khí Hidro ( H2)
a) Tính khối lượng của FeCl2 tạo thành sau phản ứng ?
b) Tính thể tích khí Hidro ( ở đktc ) tạo thành sau phản ứng ?
2) Để đốt cháy 16g chất X cần dùng 44,8 lít oxi ( ở đktc ) Thu được khí Co2 vào hơi nước theo tỉ lệ số mol 1:2. Tính khối lượng khí CO2 và hơi nước tạo thành ?
3) Thế nào là nguyên tử khối ? Tính khối lượng bằng nguyên tử cacbon của 5C, 11Na, 8Mg
4)Nguyên tử X nặng gấp 1,25 lần nguyên tử oxi. Tính nguyên tử khối của X và cho biết X thuộc nguyên tố nào? Viết kí hiệu hóa học của nguyên tố đó.
5) Hãy so sánh xem nguyên tử oxi nặng hay nhẹ hơn, bằng bao nhiêu lần so với :
a) Nguyên tử đồng
b) Nguyên tử C
6) Cho 5,6g sắt tác dụng hết với dung dịch axit clohidric ( HCl). Sau phản ứng thu được 12,7g sắt (II) clorua ( FeCl2) và 0,2g khí hidro ( đktc)
a) Lập PTHH của phản ứng trên.
b) Viết phương trình khối lượng của Phản ứng đã xảy ra
c) Tính khối lượng của axit sunfuric đã phản ứng theo 2 cách

1
14 tháng 12 2016

Đề 15:

1) Theo đề bài , ta có:

NTK(Y)= 2.NTK(Ca)= 2.40=80 (đvC)

=> Nguyên tố Y là brom, KHHH là Br.

2) - Đơn chất là chất do 1nguyên tố tạo thành.

VD: O3; Br2 ; Cl2;......

- Hợp chất là những chất do 2 hay nhiều nguyên tố hóa học trở lên tạo thành.

VD: NaCl, KMnO4, CuSO4, H2O;....

3) Khôi lượng mol? tự trả lời đi !

a) Khối lượng mol của phân tử gồm 2C và 4H

Có nghĩa là khối lượng mol của C2H4

\(M_{C_2H_4}\)= 2.12+4.1=28 (g/mol)

\(M_{H_2S}\)=2.1+32=34(g/mol)

 

Câu 1. Cách viết nào sau đây chỉ 5 phân tử canxi cacbonat? A. 5 NaCl. B. 5H2O. C. 5 H2SO4. D. 5 CaCO3 Câu 2. Dãy chất chỉ gồm các chất ở trang thái khí ở điều kiện thường là A. O2, H2, CO2. B. H2, Al, Fe. C. H2O, Cu, O2. D. NH3, Ag, Cl2. Câu 3. Hợp chất của nguyên tố X với nhóm (OH) (I) là XOH. Hợp chất của nguyên tố Y với O là Y2O3. Khi đó công thức hóa học đúng cho hợp chất tạo bởi X với Y có công thức là...
Đọc tiếp

Câu 1. Cách viết nào sau đây chỉ 5 phân tử canxi cacbonat? A. 5 NaCl. B. 5H2O. C. 5 H2SO4. D. 5 CaCO3 Câu 2. Dãy chất chỉ gồm các chất ở trang thái khí ở điều kiện thường là A. O2, H2, CO2. B. H2, Al, Fe. C. H2O, Cu, O2. D. NH3, Ag, Cl2. Câu 3. Hợp chất của nguyên tố X với nhóm (OH) (I) là XOH. Hợp chất của nguyên tố Y với O là Y2O3. Khi đó công thức hóa học đúng cho hợp chất tạo bởi X với Y có công thức là A. X2Y3. B. X2Y. C. X3Y. D. XY3. Câu 4. Phân tử hợp chất nào sau đây được tạo nên bởi 7 nguyên tử? A. KMnO4. B. H2SO4. C. BaCO3. D. H3PO4. Câu 5. Hợp chất có phân tử khối bằng 64 đvC là A. Cu. B. Na2O. C. SO2. D. KOH. Câu 6. Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hóa học? A. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi. B. Thủy tinh nóng chảy được thổi thành bình cầu. C. Nước đá chảy ra thành nước lỏng. D. Khi đun nóng, đường bị phân hủy tạo thành than và nước. Câu 7. Cho phương trình chữ sau: khí hiđro + khí oxi  nước Các chất tham gia phản ứng là A. khí hiđro, khí oxi. B. khí hiđro, nước . C. khí oxi, nước. D. nước.

2
1 tháng 8 2021

WEFX X BRF66666665

1 tháng 8 2021
Ngô Bảo Châu trẩu à
18 tháng 12 2022

a) 

\(V_{CO}=n.24=0,2.24=4,8\left(l\right)\)

\(n_{SO_3}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{8}{80}=0,1\left(mol\right)\)

`=>` \(V_{SO_3}=n.24=0,1.24=2,4\left(l\right)\)

\(n_{N_2}=\dfrac{\text{Số phân tử}}{6.10^{23}}=\dfrac{3.10^{23}}{6.10^{23}}=0,5\left(mol\right)\)

`=>` \(V_{N_2}=n.24=0,5.24=12\left(l\right)\)

b) 

\(m_{Fe_2O_3}=n.M=0,25.160=40\left(g\right)\)

\(m_{Al_2O_3}=n.M=0,15.102=15,3\left(g\right)\)

\(n_{O_2}=\dfrac{V_{\left(\text{đ}ktc\right)}}{22,4}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15\left(mol\right)\)

`=>` \(m_{O_2}=n.M=0,15.32=4,8\left(g\right)\)

c) 

Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{SO_2}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{8}{64}=0,125\left(mol\right)\\n_{CO_2}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{4,4}{44}=0,1\left(mol\right)\\n_{H_2}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{0,1}{2}=0,05\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)

`=>` \(n_{hh}=n_{SO_2}+n_{CO_2}+n_{H_2}=0,125+0,1+0,05=0,275\left(mol\right)\)

`=>` \(V_{hh\left(\text{đ}ktc\right)}=n_{hh}.22,4=0,275.22,4=6,16\left(l\right)\)

1/ Đốt cháy 5,4g bột nhôm trong khí oxi, người ta thu được nhôm oxit (Al2O3). Hãy tính khối lượng nhôm oxit thu được.2/ Tính khối lượng nhôm cần dùng để điều chế được 30,6 g nhôm oxit theo phản ứng hóa học ở câu 1.3/ Muốn tìm khối lượng chất tham gia và sản phẩm thì cần tiến hành theo những bước nào?Áp dụng:Câu 1: Cho phương trình:Số mol CaCO3 cần dùng để điều chế được 11,2 gam CaO...
Đọc tiếp

1/ Đốt cháy 5,4g bột nhôm trong khí oxi, người ta thu được nhôm oxit (Al2O3). Hãy tính khối lượng nhôm oxit thu được.

2/ Tính khối lượng nhôm cần dùng để điều chế được 30,6 g nhôm oxit theo phản ứng hóa học ở câu 1.

3/ Muốn tìm khối lượng chất tham gia và sản phẩm thì cần tiến hành theo những bước nào?

Áp dụng:

Câu 1: Cho phương trình:

Số mol CaCO3 cần dùng để điều chế được 11,2 gam CaO là

A. 0,4 mol. B. 0,3 mol. C. 0,2 mol. D. 0,1 mol

Câu 2: Mg phản ứng với HCl theo phản ứng: Fe + 2 HCl " FeCl2 + H2

Sau phản ứng thu được 0,4 g khí hydrogen thì khối lượng của Fe đã tham gia phản ứng là:

A. 5,6 gam. B. 11,2 gam. C. 2,8 gam. D. 16,8 gam.

Câu 3: Cho 4,8 g kim loại Mg tác dụng hết với dung dịch HCl theo phương trình: Mg +2HCl " MgCl2 + H2. Khối lượng MgCl2 tạo thành là:

A. 38g B. 19g C. 9.5g D. 4,75

1
28 tháng 12 2021

TL

1/ nAl = 5,4 : 27 = 0,2(mol)

4Al + 3O2  --->  2Al2O3

0,2            ----> 0,1    (mol)

=> mAl2O3 = 0,1 x ( 27 x 2 + 16 x 3 ) = 0,2 x 102 = 20.4 (g)

2/  nAl2O3 = 30,6 : 102 = 0,3 (mol)

4Al + 3O2  --->  2Al2O3

0,6            <---- 0,3    (mol)

=> mAl = 0,6 x 27 = 16,2 (g)

3/ B1 : Viết phương trình

    B2 : Tính số mol các chất

    B3 :  Dựa vào phương trình hóa học tính được số mol chất cần tìm

    B4 : Tính khối lượng.

Áp dụng: 1. C

               2. B

               3. B

Khi nào rảnh vào kênh H-EDITOR xem vid nha!!! Thanks!

Câu 32: Số mol của 3.1023 phân tử CO2 làA. 0,25 mol.                              B. 0,35 mol.           C. 0,5 mol.            D. 0,30 mol.Câu 33. Cho 98 g H2SO4 loãng  phản ứng với thanh kẽm (Zn) sản phẩm thu được là kẽm sunphat (ZnSO4) và khí H2  thoát ra. Xác định thể tích khí hidro (đktc) thu được.                                 (Zn = 65; S = 32; O = 16; H = 1)A....
Đọc tiếp

Câu 32: Số mol của 3.1023 phân tử CO2

A. 0,25 mol.                              B. 0,35 mol.           C. 0,5 mol.            D. 0,30 mol.

Câu 33. Cho 98 g H2SO4 loãng  phản ứng với thanh kẽm (Zn) sản phẩm thu được là kẽm sunphat (ZnSO4) và khí H2  thoát ra. Xác định thể tích khí hidro (đktc) thu được.

                                 (Zn = 65; S = 32; O = 16; H = 1)

A. 22,4 l                           B. 2,24 l                           C. 4,48 l                           D. 0,345 l

         

Câu 34: Hợp chất  tạo bởi nguyên tố X với nhóm SO4 (hóa trị II) là XSO4 và hợp chất tạo bởi nguyên tố H với Y là HY. Vậy hợp chất tạo bởi nguyên tố X và Y có công thức là

A. XY2                            B. X2Y                              C. XY                             D. X2Y3

Câu 35: Cho phương trình hóa học:  a Fe + b CuSO4              c FeSO4 +   d Cu.

Các hệ số a, b, c, d lần lượt nhận các giá trị nào sau đây?

A. 1; 2; 2; 1.                              B. 3; 2; 1; 3.           C. 2; 3; 1; 3.                     D. 1; 1; 1; 1.

Câu 36:  Thể tích của 14 gam khí N2 (ở đktc)

A. 11,2 lít.                           B. 33,6 lít.                     C. 16,8 lít.                        D. 22,4 lít.

Câu 37: Số mol của 2,1.1023 nguyên tử Cu là

A. 0,25 mol.                     B. 0,35 mol.                     C. 0,20 mol.                    D. 0,30 mol.

Câu 38: Tỉ khối của khí B so với khí hiđro (H2) là 14. B là chất khí nào sau đây?

A. CO2.                            B. SO2.                            C. CO.                             D. NH3.

 Câu 39:  1 mol nguyên tử canxi (Ca) chứa

A.  0,6.1022   nguyên tử Ca                                                  B. 6.1023  nguyên tử  Ca

C. 0,6.1023  nguyên tử Ca                                            D.  6.1022   nguyên tử Ca

Câu 40: Cho phương trình hóa học: a Al + b HCl            c AlCl3 + d H2.

             Các hệ số a, b, c, d lần lượt nhận các giá trị nào sau đây?

A. 2; 6; 2; 3.                    B. 2; 6; 3; 2.                     C. 2; 6; 3; 3.                     D. 6; 3; 2; 3.

Câu 41:Thể tích của 64 gam khí O2 ở đktc là

A. 89,6 lít.                        B. 44,8 lít.                        C. 22,4 lít.                        D. 11,2 lít.

Câu 42.  Cho phương trình hóa học: Ba  +  2HCl   →  BaCl+  H2
          Để thu được dung dịch chứa 2,08 g BaCl2 cần bao nhiêu mol HCl ?

                              (Ba = 137; Cl = 35,5 ; H = 1)

A. 0,04 mol                      B. 0,01 mol                      C. 0,02 mol                      D. 0,5 mol

1
4 tháng 1 2022

Câu 32: Số mol của 3.1023 phân tử CO2 là

A. 0,25 mol.                              B. 0,35 mol.           C. 0,5 mol.            D. 0,30 mol.

Câu 33. Cho 98 g H2SO4 loãng  phản ứng với thanh kẽm (Zn) sản phẩm thu được là kẽm sunphat (ZnSO4) và khí H thoát ra. Xác định thể tích khí hidro (đktc) thu được.

                                 (Zn = 65; S = 32; O = 16; H = 1)

A. 22,4 l                           B. 2,24 l                           C. 4,48 l                           D. 0,345 l

         

Câu 34: Hợp chất  tạo bởi nguyên tố X với nhóm SO4 (hóa trị II) là XSO4 và hợp chất tạo bởi nguyên tố H với Y là HY. Vậy hợp chất tạo bởi nguyên tố X và Y có công thức là

A. XY2                            B. X2Y                              C. XY                             D. X2Y3

 

Câu 35: Cho phương trình hóa học:  Fe + b CuSO4              FeSO4 +   d Cu.

 

Các hệ số a, b, c, d lần lượt nhận các giá trị nào sau đây?

A. 1; 2; 2; 1.                              B. 3; 2; 1; 3.           C. 2; 3; 1; 3.                     D. 1; 1; 1; 1.

Câu 36:  Thể tích của 14 gam khí N2 (ở đktc) là

A. 11,2 lít.                           B. 33,6 lít.                     C. 16,8 lít.                        D. 22,4 lít.

Câu 37: Số mol của 2,1.1023 nguyên tử Cu là

A. 0,25 mol.                     B. 0,35 mol.                     C. 0,20 mol.                    D. 0,30 mol.

Câu 38: Tỉ khối của khí B so với khí hiđro (H2) là 14. B là chất khí nào sau đây?

A. CO2.                            B. SO2.                            C. CO.                             D. NH3.

 Câu 39:  1 mol nguyên tử canxi (Ca) chứa

A.  0,6.1022   nguyên tử Ca                                                  B. 6.1023  nguyên tử  Ca

C. 0,6.1023  nguyên tử Ca                                            D.  6.1022   nguyên tử Ca

 

Câu 40: Cho phương trình hóa học: a Al + b HCl            c AlCl3 + d H2.

 

             Các hệ số a, b, c, d lần lượt nhận các giá trị nào sau đây?

A. 2; 6; 2; 3.                    B. 2; 6; 3; 2.                     C. 2; 6; 3; 3.                     D. 6; 3; 2; 3.

Câu 41:Thể tích của 64 gam khí O2 ở đktc là

A. 89,6 lít.                        B. 44,8 lít.                        C. 22,4 lít.                        D. 11,2 lít.

Câu 42.  Cho phương trình hóa học: Ba  +  2HCl   →  BaCl2  +  H2
          Để thu được dung dịch chứa 2,08 g BaCl2 cần bao nhiêu mol HCl ?

                              (Ba = 137; Cl = 35,5 ; H = 1)

A. 0,04 mol                      B. 0,01 mol                      C. 0,02 mol                      D. 0,5 mol

Câu 32: Số mol của 3.1023 phân tử CO2 làA. 0,25 mol.                              B. 0,35 mol.           C. 0,5 mol.            D. 0,30 mol.Câu 33. Cho 98 g H2SO4 loãng  phản ứng với thanh kẽm (Zn) sản phẩm thu được là kẽm sunphat (ZnSO4) và khí H2  thoát ra. Xác định thể tích khí hidro (đktc) thu được.                                 (Zn = 65; S = 32; O = 16; H = 1)A....
Đọc tiếp

Câu 32: Số mol của 3.1023 phân tử CO2

A. 0,25 mol.                              B. 0,35 mol.           C. 0,5 mol.            D. 0,30 mol.

Câu 33. Cho 98 g H2SO4 loãng  phản ứng với thanh kẽm (Zn) sản phẩm thu được là kẽm sunphat (ZnSO4) và khí H2  thoát ra. Xác định thể tích khí hidro (đktc) thu được.

                                 (Zn = 65; S = 32; O = 16; H = 1)

A. 22,4 l                           B. 2,24 l                           C. 4,48 l                           D. 0,345 l

         

Câu 34: Hợp chất  tạo bởi nguyên tố X với nhóm SO4 (hóa trị II) là XSO4 và hợp chất tạo bởi nguyên tố H với Y là HY. Vậy hợp chất tạo bởi nguyên tố X và Y có công thức là

A. XY2                            B. X2Y                              C. XY                             D. X2Y3

Câu 35: Cho phương trình hóa học:  a Fe + b CuSO4              c FeSO4 +   d Cu.

Các hệ số a, b, c, d lần lượt nhận các giá trị nào sau đây?

A. 1; 2; 2; 1.                              B. 3; 2; 1; 3.           C. 2; 3; 1; 3.                     D. 1; 1; 1; 1.

Câu 36:  Thể tích của 14 gam khí N2 (ở đktc)

A. 11,2 lít.                           B. 33,6 lít.                     C. 16,8 lít.                        D. 22,4 lít.

Câu 37: Số mol của 2,1.1023 nguyên tử Cu là

A. 0,25 mol.                     B. 0,35 mol.                     C. 0,20 mol.                    D. 0,30 mol.

Câu 38: Tỉ khối của khí B so với khí hiđro (H2) là 14. B là chất khí nào sau đây?

A. CO2.                            B. SO2.                            C. CO.                             D. NH3.

 Câu 39:  1 mol nguyên tử canxi (Ca) chứa

A.  0,6.1022   nguyên tử Ca                                                  B. 6.1023  nguyên tử  Ca

C. 0,6.1023  nguyên tử Ca                                            D.  6.1022   nguyên tử Ca

Câu 40: Cho phương trình hóa học: a Al + b HCl            c AlCl3 + d H2.

             Các hệ số a, b, c, d lần lượt nhận các giá trị nào sau đây?

A. 2; 6; 2; 3.                    B. 2; 6; 3; 2.                     C. 2; 6; 3; 3.                     D. 6; 3; 2; 3.

Câu 41:Thể tích của 64 gam khí O2 ở đktc là

A. 89,6 lít.                        B. 44,8 lít.                        C. 22,4 lít.                        D. 11,2 lít.

Câu 42.  Cho phương trình hóa học: Ba  +  2HCl   →  BaCl+  H2
          Để thu được dung dịch chứa 2,08 g BaCl2 cần bao nhiêu mol HCl ?

                              (Ba = 137; Cl = 35,5 ; H = 1)

A. 0,04 mol                      B. 0,01 mol                      C. 0,02 mol                      D. 0,5 mol

2
4 tháng 1 2022

32.C

33.A

34.A

35.D

36.A

37.B

38.C

39.B

40.A

41.C

42.C

4 tháng 1 2022

Bạn nên chia nhỏ đề bài mn sẽ lm nhanh hun nha

 

Bài 1 : Viết PTHH phản ứng cháy của các chất sau trong oxi : H2 , Mg , Cu , S ; Al ; C và P Bài 2: Cacbon cháy trong bình đựng khí oxi tạo thành khí cacbonic . Viết PTHH và tính khối lượng khí cacbonic sinh ra trong mỗi trường hợp sau a. Khi có 6,4 g khí oxi tham gia phản ứng b. Khi có 0,3 mol cacbon tham gia phản ứng c. Khi đốt 0,3 mol cacbon trong bình đựng 0,2 mol khí oxi Bài 3: Khi đốt khí metan ( CH4 ) ; khí...
Đọc tiếp

Bài 1 : Viết PTHH phản ứng cháy của các chất sau trong oxi : H2 , Mg , Cu , S ; Al ; C và P 

Bài 2: Cacbon cháy trong bình đựng khí oxi tạo thành khí cacbonic . Viết PTHH và tính khối lượng khí cacbonic sinh ra trong mỗi trường hợp sau 

a. Khi có 6,4 g khí oxi tham gia phản ứng 

b. Khi có 0,3 mol cacbon tham gia phản ứng 

c. Khi đốt 0,3 mol cacbon trong bình đựng 0,2 mol khí oxi 

Bài 3: Khi đốt khí metan ( CH4 ) ; khí axetilen ( C2H2 ) , rượu etylic ( C2H6O ) đều cho sản phẩm là khí cacbonic và hơi nước . Hãy viết PTHH phản ứng cháy của các phản ứng trên 

Bài 4: Tính khối lượng oxi cần dùng để đốt cháy hết : 

a. 46,5 gam photpho                                      b. 30 gam cacbon

c. 67,5 gam nhôm                                           d. 33,6 lít hidro

Bài 5: Người ta đốt cháy lưu huỳnh trong bình chứ 15g oxi . Sau phản ứng thu được 19,2 gam khí sunfuro ( SO2 ) 

a. Tính số gam lưu huỳnh đã cháy 

b. Tính số gam oxi còn dư sau phản ứng cháy 

Bài 6: Một bình phản ứng chứa 33,6 lít khí oxi (đktc) với thể tích này có thể đốt cháy :

a. Bao nhiêu gam cacbon ? 

b. Bao nhiêu gam hidro

c. Bao nhiêu gam lưu huỳnh 

d. Bao nhiêu gam photpho

Bài 7: Hãy cho biết 3 . 1024 phân tử oxi có thể tích là bao nhiêu lít ? 

Bài 8: Tính thể tích oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1 kg than đá chứa 96% cacbon và 4% tạp chất không cháy 

Bài 9: Đốt cháy 6,2 gam photpho trong bình chứa 6,72 khí lít oxi (đktc) tạo thành điphotpho pentaoxi 

a. Chất nào còn dư sau phản ứng , với khối lượng là bao nhiêu ?

b. Tính khối lượng sản phẩm tạo thành 

 

2
7 tháng 2 2021

\(1,2H_2+O_2\underrightarrow{t}2H_2O\)

\(2Mg+O_2\underrightarrow{t}2MgO\)

\(2Cu+O_2\underrightarrow{t}2CuO\)

\(S+O_2\underrightarrow{t}SO_2\)

\(4Al+3O_2\underrightarrow{t}2Al_2O_3\)

\(C+O_2\underrightarrow{t}CO_2\)

\(4P+5O_2\underrightarrow{t}2P_2O_5\)

\(2,PTHH:C+O_2\underrightarrow{t}CO_2\)

\(a,n_{O_2}=0,2\left(mol\right)\Rightarrow n_{CO_2}=0,2\left(mol\right)\Rightarrow m_{CO_2}=8,8\left(g\right)\)

\(b,n_C=0,3\left(mol\right)\Rightarrow n_{CO_2}=0,3\left(mol\right)\Rightarrow m_{CO_2}=13,2\left(g\right)\)

c, Vì\(\frac{0,3}{1}>\frac{0,2}{1}\)nên C phản ửng dư, O2 phản ứng hết, Bài toán tính theo O2

\(n_{O_2}=0,2\left(mol\right)\Rightarrow n_{CO_2}=0,2\left(mol\right)\Rightarrow m_{CO_2}=8,8\left(g\right)\)

\(3,PTHH:CH_4+2O_2\underrightarrow{t}CO_2+2H_2O\)

\(C_2H_2+\frac{5}{2}O_2\underrightarrow{t}2CO_2+H_2O\)

\(C_2H_6O+3O_2\underrightarrow{t}2CO_2+3H_2O\)

\(4,a,PTHH:4P+5O_2\underrightarrow{t}2P_2O_5\)

\(n_P=1,5\left(mol\right)\Rightarrow n_{O_2}=1,2\left(mol\right)\Rightarrow m_{O_2}=38,4\left(g\right)\)

\(b,PTHH:C+O_2\underrightarrow{t}CO_2\)

\(n_C=2,5\left(mol\right)\Rightarrow n_{O_2}=2,5\left(mol\right)\Rightarrow m_{O_2}=80\left(g\right)\)

\(c,PTHH:4Al+3O_2\underrightarrow{t}2Al_2O_3\)

\(n_{Al}=2,5\left(mol\right)\Rightarrow n_{O_2}=1,875\left(mol\right)\Rightarrow m_{O_2}=60\left(g\right)\)

\(d,PTHH:2H_2+O_2\underrightarrow{t}2H_2O\)

\(TH_1:\left(đktc\right)n_{H_2}=1,5\left(mol\right)\Rightarrow n_{O_2}=0,75\left(mol\right)\Rightarrow m_{O_2}=24\left(g\right)\)

\(TH_2:\left(đkt\right)n_{H_2}=1,4\left(mol\right)\Rightarrow n_{O_2}=0,7\left(mol\right)\Rightarrow m_{O_2}=22,4\left(g\right)\)

\(5,PTHH:S+O_2\underrightarrow{t}SO_2\)

\(n_{O_2}=0,46875\left(mol\right)\)

\(n_{SO_2}=0,3\left(mol\right)\)

\(0,46875>0,3\left(n_{O_2}>n_{SO_2}\right)\)nên S phản ứng hết, bài toán tính theo S.

\(a,\Rightarrow n_S=n_{SO_2}=0,3\left(mol\right)\Rightarrow m_S=9,6\left(g\right)\)

\(n_{O_2}\left(dư\right)=0,16875\left(mol\right)\Rightarrow m_{O_2}\left(dư\right)=5,4\left(g\right)\)

\(6,a,PTHH:C+O_2\underrightarrow{t}CO_2\)

\(n_{O_2}=1,5\left(mol\right)\Rightarrow n_C=1,5\left(mol\right)\Rightarrow m_C=18\left(g\right)\)

\(b,PTHH:2H_2+O_2\underrightarrow{t}2H_2O\)

\(n_{O_2}=1,5\left(mol\right)\Rightarrow n_{H_2}=0,75\left(mol\right)\Rightarrow m_{H_2}=1,5\left(g\right)\)

\(c,PTHH:S+O_2\underrightarrow{t}SO_2\)

\(n_{O_2}=1,5\left(mol\right)\Rightarrow n_S=1,5\left(mol\right)\Rightarrow m_S=48\left(g\right)\)

\(d,PTHH:4P+5O_2\underrightarrow{t}2P_2O_5\)

\(n_{O_2}=1,5\left(mol\right)\Rightarrow n_P=1,2\left(mol\right)\Rightarrow m_P=37,2\left(g\right)\)

\(7,n_{O_2}=5\left(mol\right)\Rightarrow V_{O_2}=112\left(l\right)\left(đktc\right)\);\(V_{O_2}=120\left(l\right)\left(đkt\right)\)

\(8,PTHH:C+O_2\underrightarrow{t}CO_2\)

\(m_C=0,96\left(kg\right)\Rightarrow n_C=0,08\left(kmol\right)=80\left(mol\right)\Rightarrow n_{O_2}=80\left(mol\right)\Rightarrow V_{O_2}=1792\left(l\right)\)

\(9,n_p=0,2\left(mol\right);n_{O_2}=0,3\left(mol\right)\)

\(PTHH:4P+5O_2\underrightarrow{t}2P_2O_5\)

\(\frac{0,2}{4}< \frac{0,3}{5}\)nên P hết O2 dư, bài toán tính theo P.

\(a,n_{O_2}\left(dư\right)=0,05\left(mol\right)\Rightarrow m_{O_2}\left(dư\right)=1,6\left(g\right)\)

\(b,n_{P_2O_5}=0,1\left(mol\right)\Rightarrow m_{P_2O_5}=14,2\left(g\right)\)

7 tháng 2 2021

đủ cả 9 câu bạn nhé,

Câu 1: Cho 11,2 gam Fe tác dụng với dung dịch HCl. Tính:a, Thể tích H2 thu được ở đktc. (ĐS: 4,48 lít)b, Khối lượng HCl phản ứng. (ĐS: 14,6 g)c, Khối lượng FeCl2 tạo thành (ĐS: 25,4 g)Câu 2: Cho phản ứng: 4Al + 3O2 → 2Al2O3. Biết có 2,4 x 1022 nguyên tử Al phản ứnga, Tính thể tích khí O2 đã tam gia phản ứng ở đktc. Từ đó tính thể tích không khí cần dùng. Biết khí oxi chiếm 1/5 thể tích của không khí....
Đọc tiếp

Câu 1: Cho 11,2 gam Fe tác dụng với dung dịch HCl. Tính:

a, Thể tích H2 thu được ở đktc. (ĐS: 4,48 lít)

b, Khối lượng HCl phản ứng. (ĐS: 14,6 g)

c, Khối lượng FeCl2 tạo thành (ĐS: 25,4 g)

Câu 2: Cho phản ứng: 4Al + 3O2 → 2Al2O3. Biết có 2,4 x 1022 nguyên tử Al phản ứng

a, Tính thể tích khí O2 đã tam gia phản ứng ở đktc. Từ đó tính thể tích không khí cần dùng. Biết khí oxi chiếm 1/5 thể tích của không khí. (ĐS:0,672 lít; 3,36 lít)

b, Tính khối lượng Al2O3 tạo thành. (ĐS:2.04 g)

Câu 3: Lưu huỳnh (S) cháy trong không khí sinh ra khí sunfurơ (SO2)

a, Những chất tham gia và tạo thành trong phản ứng trên, chất nào là đơn chất, chấ nào là hợp chất?vì sao?

b, Thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1,5 mol nguyên tử lưu huỳnh. (ĐS: 33.6 lít)

c, Khí sunfurơ nặng hay nhẹ hơn không khí?

 

6
28 tháng 11 2016

Câu 1:

PTHH: Fe + 2HCl ===> FeCl2 + H2

a/ nFe = 11,2 / 56 = 0,2 mol

=> nH2 = 0,2 mol

=> VH2(đktc) = 0,2 x 22,4 = 4,48 lít

b/ => nHCl = 0,2 x 2 = 0,4 mol

=> mHCl = 0,4 x 36,5 = 14,6 gam

c/ => nFeCl2 = 0,2 mol

=> mFeCl2 = 0,2 x 127 = 25,4 gam

28 tháng 11 2016

Câu 3/

a/ Chất tham gia: S, O2

Chất tạo thành: SO2

Đơn chất: S, O2 vì những chất này chỉ do 1 nguyên tố tạo nên

Hợp chất: SO2 vì chất này do 2 nguyên tố S và O tạo tên

b/ PTHH: S + O2 =(nhiệt)==> SO2

=> nO2 = 1,5 mol

=> VO2(đktc) = 1,5 x 22,4 = 33,6 lít

c/ Khí sunfuro nặng hơn không khí