Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Trong giờ học,/ cô giáo //giảng bài còn chúng em //chăm chú lắng nghe
TN `CN_1` `VN_1` `CN_2` `VN_2`
a các vế câu liên kết nhau bằng dấu ","
b''nhà tôi ở một làng ven sông, tuổi thơ tôi gắn liền với cái bến nước của làng''(in đậm là vị ngữ nhé)
1. Gạch dưới các quan hệ từ nối các vế câu ghép sau:
Mặc dù cuộc sống còn nhiều khó khăn, thiếu thốn nhưng gia đình họ sống rất hạnh phúc.
2. Phân tích bộ phận chủ ngữ, vị ngữ trong mỗi vế câu của câu ghép trên: Vế thứ nhất:
- Chủ ngữ:cuộc sống
- Vị ngữ:còn nhiều khó khăn,thiếu thốn
Vế câu hai:
- Chủ ngữ:gia đình họ
- Vị ngữ: sống rất hạnh phúc
3. Gạch dưới các quan hệ từ thể hiện quan hệ tương phản trong các câu ghép sau:
- Nay tuy châu chấu đá voi
Nhưng mai voi sẽ bị lòi ruột ra.
- Cây bồ quân được lũ trẻ rất yêu thích, mặc cho cây đầy những chùm gai.
1. Gạch dưới các quan hệ từ nối các vế câu ghép sau:
Mặc dù cuộc sống còn nhiều khó khăn, thiếu thốn nhưng gia đình họ sống rất hạnh phúc.
2. Phân tích bộ phận chủ ngữ, vị ngữ trong mỗi vế câu của câu ghép trên: Vế thứ nhất:
- Chủ ngữ:cuộc sống
- Vị ngữ:còn nhiều khó khăn,thiếu thốn
Vế câu hai:
- Chủ ngữ:gia đình họ
- Vị ngữ: sống rất hạnh phúc
3. Gạch dưới các quan hệ từ thể hiện quan hệ tương phản trong các câu ghép sau:
- Nay tuy châu chấu đá voi
Nhưng mai voi sẽ bị lòi ruột ra.
- Cây bồ quân được lũ trẻ rất yêu thích, mặc cho cây đầy những chùm gai.
Gạch chân CN, VN của từng vế câu trong các câu ghép sau:
a/ Vì // chúng em // ngoan ngoãn nên cả lớp được cô giáo khen.
QHT CN VN
Vì - nên
b/ Nếu // bạn Hồng // dậy sớm thì bạn ấy sẽ không đi học muộn..
QHT CN VN
Nếu - thì
c/ Tuy // bạn Lan // học giỏi nhưng bạn ấy rất kiêu ngạo
QHT CN VN
Tuy - nhưng
d/ Mặc dù // em // rất cố gắng nhưng kết quả học tập vẫn chưa cao.
QHT CN VN
Mặc dù - nhưng
e/ Không chỉ // Sinh // viết chữ đẹp mà bạn ấy còn học Tiếng Anh rất tốt.
QHT CN VN
Không chỉ - mà
a) Vế 1: CN: Vạc
VN: sợ chúng bạn chế nhạo
Vế 2: CN: Vạc
VN: mới bay đi kiếm ăn
b) Vế 1: CN: Cò
VN: chăm chỉ học
Vế 2: CN: Cò
VN: chịu khó mò cua, bắt tép
1. Trong giờ học, cô giáo// giảng bài còn chúng em //chăm chú lắng nghe
Nối bằng từ còn
2. Tiếng trống trường // vang lên, học sinh// ùa ra sân như bầy chim sổ lồng.
3. Vì Lan // chăm chỉ học hành nên bạn // luôn được cô giáo tuyên dương.
Nối bằng cặp quan hê từ Vì nên
4. Trong tiết sinh hoạt tập thể, tổ 1 // đọc thơ, tổ hai // diễn kịch còn tổ 3 // hát tốp ca.
Nối bằng dấu phẩy và từ còn
5. Bạn Hằng // nghỉ học vì bạn// bị ốm.
Nối bằng từ vì
In đậm : trạng từ