K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 8 2020

Kiểu hiện tại tiếp diễn

18 tháng 8 2020

Hiện tại đơn bạn

28 tháng 7 2016

Chia động từ ở thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn

____Are___you (play) __playing______ baminton now ?

My house (be) ___is____ in the city and it (be) __is______ small.

 

Every moring, we (have) ___have_____breakfast at 7.00 a.m

 

28 tháng 7 2016

1, Are you playing badminton now?

2, My house is in the city and it is small.

3, Every morning, we have breakfast at 7.00 a.m

3 tháng 10 2019

Trần Thị Thu Hiền nói đúng

1 tháng 10 2019

1. Thêm is sau chủ ngữ my father

2. We are walk to school tiget now

3. They are study Geography at this time

4.He is listen the radio now

5. Nam and Nga are have luch at present

6. Miss Lien is play the piano

7. The girls are eat breakfast at the canteen now

8. I am do my homework at present

3 tháng 10 2019

1. my friend goes to school by bus

my friend doesn't go to school by bus

2 the library opens at 7:30 AM

the library doesn't open at ......................

Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện Tại Tiếp Diễn:1. They (meet) ____________their teacher at the moment.2. We (visit ) _____________the museum at the moment.3. John (not read) ________ a book now.4. What______you (do) ________ tonight?      5. Silvia  (not listen) ________ to music at the moment.6. Maria  (sit) ________ next to Paul right now.                       7. He_______always (make) ________ noisy at night.8. Where  your husband (be) ________?9. My children (be)_____...
Đọc tiếp

Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện Tại Tiếp Diễn:

1. They (meet) ____________their teacher at the moment.

2. We (visit ) _____________the museum at the moment.

3. John (not read) ________ a book now.

4. What______you (do) ________ tonight?      

5. Silvia  (not listen) ________ to music at the moment.

6. Maria  (sit) ________ next to Paul right now.                       

7. He_______always (make) ________ noisy at night.

8. Where  your husband (be) ________?

9. My children (be)_____ upstairs now. They (play)______ games.

10. Look! The bus (come)________.

9. He always (borrow) _________me money and never (give)_________back.

10. While I (do)__________my housework, my husband (read)___________ books.

11. He ( not paint)______________ his pictures at the moment                                

12. We ( not plant) ______________the herbs in the garden at present

13. ________They ( make)___________ the artificial flowers of silk now?                                  

14. Your father ( repair)______________your motorbike at the moment                 

15. Look! The man ( take)______________the children to the cinema.       

16. Listen! The teacher ( explain) ______________a new lesson to us.       

17. Ba ( study) __________________Math very hard now.                                                   

18. We ( have) ______________dinner in a restaurant right now.                

19. I ( watch) ______________TV with my parents in the living room now.            

0
16 tháng 8 2021

Chia động từ ở thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn.

1.What time_does__your brother (get)__get_up ?

2.What_is__she (do)_doing_at 7.00 a.m

3.How old (she/be)_is she__?

4.My children (go)_go__to school by bike.

5.We (go)__go to supermarket to (buy)_buy__some food at the momment.

6.How old__is she__(she/be)__?

7.Mr.Hung(go) __goes__to Hanoi every month.

8.Ha (like)_likes_coffe,but I (not like)__don't like_it.

9.She (like)__likes_tea,but she (not like)_doesn't like_coffe.

10.I(love) love cat but I (not love)_don't love_dog.

11.Everyday,I (go)_go_to school on foot,but today I (go)_am going__to school by bike. 

16 tháng 8 2021

1.What time_does__your brother (get)__get_up ?

2.What_is__she _doing_at 7.00 a.m

3.How old _is she__?

4.My children _go__to school by bike.

5.We __go to supermarket to _buy__some food at the momment.

6.How old__is she____?

7.Mr.Hung __goes__to Hanoi every month.

8.Ha _likes_coffe,but I __don't like_it.

9.She __likes_tea,but she _doesn't like_coffe.

10.I love cat but I _don't love_dog.

11.Everyday,I _go_to school on foot,but today I _am going__to school by bike

Bài tập này tập trung vào hai thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn dùng xen kẽ lẫn nhau. Các bn hãy cố luyện tập để nhận ra câu nào thuộc thì hiện tại đơn và câu nào thuộc thì hiện tại tiếp diễn để chia động từ trong ngoặc cho thích hợp1. Where _____you (live)_______?    I (live)_______in Hai Duong town2. What ______he (do)________now ?    He (water)_________flowers in the gaden5. At the moment, my sister...
Đọc tiếp

Bài tập này tập trung vào hai thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn dùng xen kẽ lẫn nhau. Các bn hãy cố luyện tập để nhận ra câu nào thuộc thì hiện tại đơn và câu nào thuộc thì hiện tại tiếp diễn để chia động từ trong ngoặc cho thích hợp

1. Where _____you (live)_______?

    I (live)_______in Hai Duong town

2. What ______he (do)________now ?

    He (water)_________flowers in the gaden

5. At the moment, my sister (play)_________voleyball and my brother (play)___________soccer

6. It is 9.00; my family (watch)________TV

7. In the summer, I usually (go)___________to the park with my friends, and in the spring, we (have)__________Tet Holiday; I (be)________happy because I always (visit)________my granparent

8. __________your father (go)________to work by bus?

9. How _________your sister (go)__________to school?

10. What time___________they (get up)___________?

11. What __________they (do)___________in the winter?

12. To day, we (have)____________English class

14. Now, my brother (like)________eating bananas

15. Look! Aman (call)___________you

16. Keep silent! I (listen)__________to the radio

17. ___________you (play)___________badminton now?

18. Everyday, my father (get up)___________at 5.00 a.m, but to day, he (get up)___________at 6.00 a.m

19. Every morning, I (watch)___________TV at 10.00, but to day I (listen)___________to music at 10.00

20. Everyday, I (go)___________to school by bike but today I go to school by motorbike 

6
11 tháng 8 2016

1. Where __do___you (live)___live____?

    I (live)____live___in Hai Duong town

2. What ___is___he (do)_____doing___now ?

    He (water)___is watering______flowers in the gaden

5. At the moment, my sister (play)____is playing_____voleyball and my brother (play)____is playing_______soccer

6. It is 9.00; my family (watch)____is watching ____TV

7. In the summer, I usually (go)_____go______to the park with my friends, and in the spring, we (have)_______have___Tet Holiday; I (be)____am____happy because I always (visit)_____visit___my granparent

8. ______How does____your father (go)____go____to work by bus?

9. How ____does_____your sister (go)____go______to school?

10. What time___________they (get up)___________?

11. What ____do______they (do)____do_______in the winter?

12. To day, we (have)____are having________English class

14. Now, my brother (like)__like______eating bananas

15. Look! Aman (call)___is calling________you

16. Keep silent! I (listen)__am listening________to the radio

17. ____Are_______you (play)____playing_______badminton now?

18. Everyday, my father (get up)__gets up_________at 5.00 a.m, but to day, he (get up)______is getting up_____at 6.00 a.m

19. Every morning, I (watch)____watch_______TV at 10.00, but to day I (listen)______am listening_____to music at 10.00

 

20. Everyday, I (go)_____go______to school by bike but today I go to school by motorbike 

 

11 tháng 8 2016

Where do you live?

10 tháng 1 2022

1 play 2are playing 3making 4call

10 tháng 1 2022

1. play

2. are playing

3. making

4.call

III- DẤU HIỆU NHẬN BIẾT THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN+  Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian:- Now: bây giờ- Right now: Ngay bây giờ- At the moment: lúc này- At present: hiện tại- At + giờ cụ thể (at 12 o’lock,)+ Trong câu có các động từ như:- Look! (Nhìn kìa!)- Listen! (Hãy nghe này!)- Keep silent! (Hãy im lặng)Ex:- Look! The train is coming. (Nhìn kia! tàu đang đến.)- Listen! Someone is crying. (Nghe này! Ai đó đang khóc.)- Keep silent! The baby...
Đọc tiếp

III- DẤU HIỆU NHẬN BIẾT THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

+  Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian:

- Now: bây giờ

- Right now: Ngay bây giờ

- At the moment: lúc này

- At present: hiện tại

- At + giờ cụ thể (at 12 o’lock,)

+ Trong câu có các động từ như:

- Look! (Nhìn kìa!)

- Listen! (Hãy nghe này!)

- Keep silent! (Hãy im lặng)

Ex:

- Look! The train is coming. (Nhìn kia! tàu đang đến.)

- Listen! Someone is crying. (Nghe này! Ai đó đang khóc.)

- Keep silent! The baby is sleeping. (Hãy im lặng! Em bé đang ngủ.)

IV- QUY TẮC THÊM “- ING” SAU ĐỘNG TỪ.

Thông thường ta chỉ cần thêm “-ing” vào sau động từ. Nhưng có một số chú ý như sau:

1. Với động từ tận cùng là MỘT chữ “e”:

- Ta bỏ “e” rồi thêm “-ing”.

Ví dụ:             write – writing                      type – typing             come – coming

- Tận cùng là HAI CHỮ “e” ta không bỏ “e” mà vẫn thêm “-ing” bình thường: seeing

 2. Với động từ có MỘT âm tiết, tận cùng là MỘT PHỤ ÂM, trước là MỘT NGUYÊN ÂM

- Ta nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm “-ing”.

Ví dụ:             stop – stopping                     get – getting              put – putting

- CHÚ Ý:

Các trường hợp ngoại lệ:

beggin – beginning               travel – travelling                

prefer – preferring              permit – permitting

3.  Với động từ tận cùng là “ie”

- Ta đổi “ie” thành “y” rồi thêm “-ing”.

Ví dụ:             lie – lying                  die - dying

 

BÀI LUYỆN TẬP THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

Bài 1: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.

1. Look! The car (go)………is going………………. so fast.

2. Listen! Someone (cry) …………………….in the next room.

3. Your brother (sit)………………. next to the beautiful girl over there at present?

4. Now they (try)……………………. to pass the examination.

5. It’s 12 o’clock, and my parents (cook) …………………lunch in the kitchen.

6. Keep silent! You (talk) ……………………so loudly.

7. I (not stay)……………………. at home at the moment.

8. Now she (lie)…………………. to her mother about her bad marks.

9. At present they (travel)……………………….. to New York.

10. He (not work) ……………………in his office now

Bài 2: Xây dựng câu sử dụng thì hiện tại tiếp diễn dựa vào các từ gợi ý cho sẵn.

1. My/ father/ water/ some plants/ the/ garden.

ð …My father is watering some plantsin the garden.

2. My/ mother/ clean/ floor/.

……………………………………………………………………………

3. Mary/ have/ lunch/ her/ friends/ a/ restaurant.

…………………………………………………………………………….

4. My/ student/ draw/ a/ beautiful/ picture .

……………………………………………………………………………

Bài tập về hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn 2:

1. My sister (get)______________ dressed and (brush)_______________her teeth herself at 6.30 everyday.

2. Mrs. Smith (not live)____________in downtown. She (rent)___________in an appartment in the suburb.

3. How _________your children (go)_________________to school everyday?

4. It’s 9 o’clock in the morning. Lien (be)________in her room. She (listen) _______________to music.

5. We_______________________(play) soccer in the yard now.

6. My father (go)___________ to work by bike. Sometimes he(walk)______________.

7. _________You (live)________near a market? _ It (be)____________noisy?

8. Now I (do)_____________the cooking while Hoa (listen)_______________to music.

9. At the moment, Nam and his friends (go)_______________________shopping at the mall.

10. In the autumn, I rarely (go)______________sailing and (go)__________to school.

11. I (write)_____________________________ a letter to my friend now.

12. At 12 a.m every day, I (have)______________lunch and (go)____________to bed.

13. On Monday, I (have)________________________ math and Art.

14. On Friday, I (have)______________________English.

15. At the moment, I (eat)______________an orange, and My sisters (Play)_______ Tennis.

16. _______her bag (be)? – No, they(not be)______________.

17. What time _____________your children (go)____________ to school?

18. He (live)________________in HCM City.

19. What time___________your brother usually (get)___________up?

20. My house (be)_________in the city and it (be)_________small.

21. Every morning , we (have)__________breakfast at 7.00 am.

22. This (be)________a book and there (be)_________pens.

23. Mr. Quang (live)____________in the countryside. He (have)__________a big garden.

24. John (not have)______________Literature lesson on Friday.

25. What time _________you (start)___________your class?

26. ___________you (be) in class 12A3?

27. Mrs. Ha (learn)__________________in Hanoi, but she (not live)__________________ there.

28. My brother (not live)____________________in London; he (live)_______________ in Manchester.

29. Now Mr. Long (design) ____________________his dream house.

30. He (like)_____________APPLES, but he (not like)_____________________bananas.

31. __________________she (like)______________apples?

giúp mình bài ni 

9
26 tháng 1 2022

<Lần sau em nên tách nhỏ ra nhé>

Bài 1: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.

1. Look! The car (go)………is going………………. so fast.

2. Listen! Someone (cry) ………is crying……….in the next room.

3. Is your brother (sit)……sitting……. next to the beautiful girl over there at present?

4. Now they (try)………are trying……. to pass the examination.

5. It’s 12 o’clock, and my parents (cook) ………are cooking……lunch in the kitchen.

6. Keep silent! You (talk) ………are talking……so loudly.

7. I (not stay)………am not staying………. at home at the moment.

8. Now she (lie)………is lying……. to her mother about her bad marks.

9. At present they (travel)………are travelling……….. to New York.

10. He (not work) ……isn't working……in his office now

26 tháng 1 2022

cop nguyên hết hả bn ?

15 tháng 10 2020

1.My mum often.....buys ...........(buy)meat from the butcher's.
2.My brothers.............is n't drinking ...........(not/drink) coffee at the moment.
3.These students always.....wear .......(wear)warm clothers in summer.
4.What..........do you do .....(you/do)in the kitchen?
5.I never..........eat ....(eat)potatoes.
6.The 203 bus......sets up ......(set up)every fifteen minutes.
7.Tonight,we.....don't go ......(not/go)to our teacher's wedding party.

15 tháng 10 2020

ơ chết sửa lại 

1.My mum often..buys .............(buy)meat from the butcher's.
2.My brothers............aren't drinking ............(not/drink) coffee at the moment.
3.These students always.........wear ...(wear)warm clothers in summer.
4.What....do you do ...........(you/do)in the kitchen?
5.I never..........eat ....(eat)potatoes.
6.The 203 bus.......sets up .....(set up)every fifteen minutes.
7.Tonight,we......don't go .....(not/go)to our teacher's wedding party.