Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
A: A disability support worker needs to be compassionate, empathetic, and have good communication skills to be able to understand and support people with disabilities effectively.
B: A children's entertainer needs to be enthusiastic, energetic, and creative to engage and entertain children effectively. They also need to have good communication skills and be able to work well with children.
A: A helicopter paramedic needs to be brave and quick-thinking.
B: An instrument maker needs to be creative and have good attention to detail.
(A: Một nhân viên hỗ trợ người khuyết tật cần phải có tấm lòng nhân ái, đồng cảm và có kỹ năng giao tiếp tốt để có thể hiểu và hỗ trợ người khuyết tật một cách hiệu quả.
B: Một nghệ sĩ giải trí cho trẻ em cần phải nhiệt tình, năng động và sáng tạo để thu hút và giải trí cho trẻ em một cách hiệu quả. Họ cũng cần có kỹ năng giao tiếp tốt và có thể làm việc tốt với trẻ em.
A: Nhân viên cứu thương trực thăng cần dũng cảm và nhanh trí.
B: Một người sản xuất nhạc cụ cần phải sáng tạo và chú ý đến từng chi tiết.)
1. Could you please tell me if there is a test requirement to enroll in the tour guide training courses?
(Xin cho biết để đăng ký tham gia khóa đào tạo hướng dẫn viên du lịch có phải thi sát hạch không?)
2. I would like to know if SGV Vocational School offers any discounts for students who are financially disadvantaged.
(Tôi muốn biết Trường dạy nghề SGV có giảm giá cho học viên có hoàn cảnh khó khăn không?)
3. I would appreciate it if you could tell me the daily wage for the apprenticeships provided by SGV Vocational School.
(Tôi sẽ đánh giá cao nếu bạn có thể cho tôi biết mức lương hàng ngày cho việc học nghề do Trường dạy nghề SGV cung cấp.)
Possible ideas and vocabulary for each point:
Choice of destination:
- Places of interest in your area (e.g. museums, historical sites, natural parks)
- Nearby cities or towns with good transport links
- Beaches, mountains, lakes, or other scenic areas
- Tourist attractions or events (e.g. festivals, concerts, sports matches)
- Places that offer activities or experiences your penfriend might enjoy (e.g. hiking, surfing, shopping, trying local cuisine)
- Budget and time constraints
Vocabulary: location, scenery, attractions, transportation, accessibility, tourism, budget, preferences
Accommodation:
- Types of accommodation available in your area (e.g. hotels, hostels, B&Bs, apartments)
- Location and proximity to points of interest or transportation
- Cost and amenities (e.g. Wi-Fi, breakfast, parking)
- Reviews or recommendations from previous guests
- Cultural differences or expectations regarding accommodation
- Vocabulary: lodging, accommodation, amenities, location, cost, reviews, culture, expectations
Holiday activities:
- Outdoor activities (e.g. hiking, swimming, cycling, kayaking)
- Cultural activities (e.g. visiting museums, attending concerts or theater performances, trying local food)
- Sightseeing or guided tours
- Shopping or leisure activities
- Time for relaxation and socializing
- Safety considerations (e.g. sun protection, hydration, first aid)
Vocabulary: leisure, culture, sightseeing, safety, relaxation, socializing, activities, itinerary
What you need to take with you:
Clothing appropriate for the destination and planned activities (e.g. comfortable shoes, waterproof jacket, beachwear, formal attire)
Equipment or gear needed for specific activities (e.g. hiking boots, camera, snorkeling gear)
- Toiletries and medication
- Travel documents and money
- Entertainment (e.g. books, music, games)
- Snacks and drinks for the journey
- Baggage restrictions and transportation regulations
Vocabulary: packing, clothing, equipment, toiletries, documents, entertainment, restrictions, transportation, convenience
1. F | 2. F | 3. T | 4. T |
5. F | 6. T | 7. F | 8. F |
1 Sal paid too much for her phone.
(Sal đã trả quá nhiều tiền cho chiếc điện thoại của cô ấy.)
=> F
Thông tin: S I got it for a good price (Tôi dã mua nó với giá tốt)
2 Sal's parents encouraged her to get a new phone.
(Cha mẹ của Sal khuyến khích cô mua một chiếc điện thoại mới.)
=> F
Thông tin:
S My parents didn’t want me to buy it, though. (Nhưng bố mẹ tôi lại không muốn tôi mua nó.)
3 Tim is not happy with his sister's use of her phone.
(Tim không hài lòng với việc em gái anh ấy sử dụng điện thoại của cô ấy.)
=> T
Thông tin:
T I wish my sister would put her phone down once in a while. She even uses it at the dinner table, and it drives us all crazy! She never hears what we’re saying, or talks to us. (Tôi thì ước chị gái tôi bỏ điện thoại của chị ấy xuống một chút thôi. Chị ấy dùng kể cả khi ăn, và nó là chúng tôi phát ngán! Chị ấy chẳng bao giờ nghe chúng tôi nói gì, hay nói chuyện với chúng tôi.)
4 Sal's family avoid using their phones at dinner.
(Gia đình Sal tránh sử dụng điện thoại trong bữa tối.)
=> T
Thông tin:
S Anyway, my parents don’t let anyone bring their phone to the dinner table. (Dù sao thì bố mẹ tôi cũng không cho ai mang điện thoại lên bàn ăn cả.)
5 Sal does not like talking when she's eating.
(Sal không thích nói chuyện khi cô ấy đang ăn.)
=> F
Thông tin:
S Yeah, it’s good because we really do talk about a lot of important things while we’re eating. (Đúng thế, như vậy thật tốt vì chúng tôi thật sự có thể nói về rất nhiều điều quan trọng khi ăn.)
6 Tim could cause a problem by using his phone.
(Tim có thể gây ra sự cố khi sử dụng điện thoại của anh ấy.)
=> T
Thông tin:
T Well, my mum thinks the MP3 player on my phone is bad for me, so she only lets me use it for an hour a day. She says it’s going to damage my hearing. (Chà, mẹ tôi nghĩ rằng máy nghe nhạc MP3 trên điện thoại của tôi không tốt cho tôi, vì vậy mẹ chỉ cho tôi sử dụng nó một giờ mỗi ngày. Bà ấy nói nó sẽ làm hỏng thính giác của tôi.)
7 Sal advises Tim not to listen to music on his phone.
(Sal khuyên Tim không nên nghe nhạc trên điện thoại của anh ấy.)
=> F
Thông tin:
S Maybe you could make a deal with your mum. Say you’ll agree to play music much more quietly if you can use the MP3 player more often. (Có lẽ bạn có thể thực hiện một thỏa thuận với mẹ của bạn. Kiểu bạn sẽ bật nhạc nhỏ đi nếu bạn được sử dụng máy nghe nhạc MP3 thường xuyên hơn chẳng hạn.)
8 Tim disagrees with Sal's suggestion.
(Tim không đồng ý với gợi ý của Sal.)
=> F
Thông tin:
T That’s a good idea. Thanks! (Ý hay đấy. Cảm ơn nha!)
Bài nghe:
T = Tim
S = Sal
T You’ve got a new smartphone, Sal! Can I have a look at it?
S Yes, of course, Tim. I got it for a good price, and it’s great for social networking. My parents didn’t want me to buy it, though. They keep telling me I spend too much time on my phone already, and this one has even more things to keep me busy!
T You know, I sort of understand their point. I wish my sister would put her phone down once in a while. She even uses it at the dinner table, and it drives us all crazy! She never hears what we’re saying, or talks to us.
S Yeah, some of my friends are like that. It is frustrating. Anyway, my parents don’t let anyone bring their phone to the dinner table.
T Really?
S Yeah, it’s good because we really do talk about a lot of important things while we’re eating. If our phones were on, we probably wouldn’t communicate at all.
T Well, my mum thinks the MP3 player on my phone is bad for me, so she only lets me use it for an hour a day. She says it’s going to damage my hearing.
S You do have the volume up very high. I’ve heard it from across the room. Maybe you could make a deal with your mum. Say you’ll agree to play music much more quietly if you can use the MP3 player more often.
T That’s a good idea. Thanks! Hey, can you show me what games you have on your phone?
Tạm dịch:
T Bạn có điện thoại mới kìa Sal! Cho tôi xem được không?
S Được, tất nhiên rồi, Tim. Tôi đã mua nó với giá tốt và nó rất tuyệt cho mạng xã hội. Tuy nhiên, bố mẹ tôi không muốn tôi mua nó. Họ liên tục nói với tôi rằng tôi đã dành quá nhiều thời gian dùng điện thoại của mình rồi, và chiếc điện thoại này thậm chí còn có nhiều thứ hơn để khiến tôi bận rộn!
T Bạn biết đấy, tôi phần nào hiểu được suy nghĩ của họ. Tôi ước chị tôi thỉnh thoảng đặt điện thoại xuống. Chị ấy thậm chí còn sử dụng nó trên bàn ăn tối, và nó khiến tất cả chúng tôi phát cáu! Chị ấy không bao giờ nghe những gì chúng tôi đang nói, hoặc nói chuyện với chúng tôi.
S Ừ, một số bạn bè của tôi cũng như vậy. Thật là bực bội. Dù sao đi nữa, bố mẹ tôi không cho phép bất cứ ai mang điện thoại của họ lên bàn ăn tối.
T Thật sao?
S Đúng vậy, thật tốt vì chúng tôi thực sự nói về rất nhiều điều quan trọng trong khi ăn. Nếu điện thoại của chúng tôi mở, có lẽ chúng tôi chẳng giao tiếp với nhau mất.
T Chà, mẹ tôi nghĩ rằng máy nghe nhạc MP3 trên điện thoại của tôi không tốt cho tôi, vì vậy mẹ chỉ cho tôi sử dụng nó một giờ mỗi ngày. Bà ấy nói nó sẽ làm hỏng thính giác của tôi.
S Hẳn là bạn đã tăng âm lượng lên rất cao. Đến tôi còn nghe thấy nó từ bên kia phòng. Có lẽ bạn có thể thực hiện một thỏa thuận với mẹ của bạn. Kiểu bạn sẽ bật nhạc nhỏ đi nếu bạn được sử dụng máy nghe nhạc MP3 thường xuyên hơn chẳng hạn.
T Ý hay đấy. Cảm ơn nha! Này, có thể cho tôi biết bạn có những trò chơi nào trên điện thoại của bạn không?
Cụm danh – tính hoàn chỉnh
1. ambitious (adj): tham vọng
=> ambition (n): sự tham vọng
2. cheerful (adj): vui vẻ
=> cheerfulness (n): sự vui vẻ
3. creative (adj): sáng tạo
=> creativity (n): sự sáng tạo
4. enthusiastic (adj): nhiệt tình
=> enthusiasm (n): sự nhiệt tình
5. flexible (adj): linh hoạt
=> flexibility (n): sự linh hoạt
6. generous (adj): hào phóng
=> generosity (n): sự hào phóng
7. honest (adj): trung thực
=> honesty (n): sự trung thực
8. idealistic (adj): lý tưởng
=> idealism (n): sự lý tưởng
9. intelligent (adj): thông minh
=> intelligence (n): sự thông minh
10. loyal (adj): trung thành
=> loyalty (n): sự trung thành
11. mature (adj): chín chắn
=> maturity (n): sự chín chắn
12. modest (adj): khiêm tốn
=> modesty (n): sự khiêm tốn
13. optimistic (adj): lạc quan
=> optimism (n): sự lạc quan
14. patient (adj): kiên nhẫn
=> patience (n): sự kiên nhẫn
15. pessimistic (adj): bi quan
=> pessimism (n): sự bi quan
16. punctual (adj): đúng giờ
=> punctuality (n): sự đúng giờ
17. realistic (adj): thực tế
=> realism (n): sự thực tế
18. self-confident (adj): tự tin
=> self-confidence (n): sự tự tin
19. serious (adj): nghiêm túc
=> seriousness (n): sự nghiêm túc
20. shy (adj): nhút nhát
=> shyness (n): sự nhút nhát
21. sociable (adj): hòa đồng
=> sociability (n): sự hòa đồng
22. stubborn (adj): bướng bỉnh
=> stubbornness (n): sự bướng bỉnh
23. sympathetic (adj): đồng cảm
=> sympathy (n): sự đồng cảm
24. thoughtful (adj): chu đáo
=> thoughtfulness (n): sự chu đáo
46. after the students had known about the results of the mid-term tests they were very excited
-> having known about the results of the mid-term tests, the students were very excited
47. Mary read her favorite book and then she went to the supermarket to buy some food for lunch
-> before mary went to the supermarket to buy some food for lunch, she had read her favorite book
48, the boy went out with his friends without parent's permission last week. he admitted that
- the boy admitted to having gone out with his friends without parent's permission the previous week
49. many students want to take the bus to go to school on time
- many student look for the bus to go to school on time
50, its good for you to learn a foreign language before leaving your high school
-you had better learn a foreign language before leaving your high school
36. it is important for parents _________their children up form school (to pick)
15, do not swear at school. such behaviours and language are not ___ in my school
a. acceptable b. unacceptably c. accept d, unacceptable
Are you applying for a graduate school or will you look for a jobs?
look => looking