Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Name | Country | Nationlity | Language |
Minh | Viet Nam | Vietnamese | Vietnamese |
Yoko | Japan | Japanese | Japanese |
Lee | China | Chinaese | Chinaese |
Bruce | Australia | Australian | Australian |
Susan | Great British | British | English |
Laura | Canada | Canadian | English & French |
pop music | football | lessons | breakfast | English | homework |
Vietnamese | the piano | History | Geography | vocabulary | the guitar |
badminton | Physics | drawing | painting | basketball | volleyball |
exercise | dinnner | maths | Science | lunch | jud |
Play pop music , football , the piano , the guitar , badminton , basketball , volleyball,jud |
Do homework , exercise |
Have lessons , breakfast , dinner, lunch |
Study English , Vietnamese,History,Geopraphy, vocabulary, Physics,drawing , painting ,Maths , Science |
IV Look at the list of irregular verbs at the back the look and complete the table
Infinitive |
Past |
go | went |
have | had |
come | came |
be | was/were |
wake | waked |
meet | met |
sing | sang |
speak | spoke |
break | broke |
cut | cut |
take | took |
steal | stole |
drink | drank |
put | put |
make | made |
can | could |
find | found |
run | ran |
tell | told |
begin | began |
do | did |
leave | left |
shine | shined |
become | became |
hear | heard |
write | wrote |
say | said |
get | got |
see | saw |
hold | held |
IV Look at the list of irregular verbs at the back the look and complete the table
Infinitive |
Past |
go | went |
have | had |
come | came |
be | was/were |
wake | woke |
meet | met |
sing | sang |
speak | spoke |
break | broke |
cut | cut |
take | took |
steal | stole |
drink | drank |
put | put |
make | made |
can | could |
find | found |
run | ran |
tell | told |
begin | began |
do | did |
leave | left |
shine | shined |
become | became |
hear | heard |
write | wrote |
say | said |
get | got |
see | saw |
hold | held |
Read the words. Complete the table
umbrella | toast | coffee | calculator | noodles | soup | customer | supermarket |
plate | full | waiter | breakfast | cereal | volleyball | vegetable | helicopter |
one syllable | two syllables | three syllables | four syllables |
plate | coffee | umbrella | calculator |
soup | waiter | cereal | vegetable |
full | noodles | volleyball | helicopter |
toast | breakfast | customer | supermarket |
Chúc bạn học tốt!
1. Choose the word with a different way of pronunciation in the underlined part. Circle A, B or C.
1. |
|
|||
2. |
|
|||
3. |
|
|||
4. |
|
|||
5. |
|
1. Choose the word with a different way of pronunciation in the underlined part. Circle A, B or C.
1. |
|
|||
2. |
|
|||
3. |
|
|||
4. |
|
|||
5. |
|
2. Choose the best option to complete each sentence. Circle A, B or C.
1. |
|
|||||
2. |
|
|||||
3. |
|
|||||
4. |
|
|||||
5. |
|
3. Choose the best option to complete each sentence. Circle A, B or C.
1. |
|
|||||
2. |
|
|||||
3. |
|
|||||
4. |
|
|||||
5. |
|
Adj | Comparatives | Superlatives |
1. good | better | ( the ) best |
2. noisy | noisier | ( the ) noisiest |
3. thin | thinner | ( the ) thinnest |
4. hot | hotter | ( the ) hottest |
5. beautiful | more beautiful | ( the ) most beautiful |
6. expensive | more expensive | ( the ) most expensive |
Uncountable plural nouns | Countable plural nouns |
hair | desk |
juice | lamp |
water | pen |
salt | book |
iron | flour |
metal | tree |
light | pig |
beer | dog |
rice | paper |
Uncountable plural nouns | Countable plural nouns |
hair | desk |
money | door |
weather | friend |
nature | chocolate |
paper | cake |
dust | computer |
water | window |
sand | book |
tea | phone |
news | shoe |
Đại Từ Tân Ngữ
Đại từ tân ngữ cũng là đại từ nhân xưng nhưng chúng không được làm chủ ngữ mà chỉ được làm tân ngữ hay bổ ngữ.
Đại Từ Nhân Xưng
Đại từ nhân xưng là những từ dùng để xưng hô trong giao tiếp. Ngôi thứ nhất thuộc về người nói, ngôi thứ hai thuộc về người nghe, ngôi thứ ba thuộc về người hoặc con vật hoặc đồ vật mà người nói và người nghe đề cập tới. Đại từ nhân xưng được làm chủ ngữ nên có thể gọi chúng là đại từ chủ ngữ.
* Lưu ý:
- Khi muốn kêu người nào đó từ xa, ĐỪNG BAO GIỜ kêu “YOU, YOU” vì như vậy là rất bất lịch sự. Nếu người đó là nam, có thể kêu MR, nữ, có thể kêuMRS, hoặc MISS.
- “IT” chỉ dùng cho con vật, đồ vật, sự vật hoặc danh từ trừu tượng, không bao giờ dùng để chỉ người. Trong tiếng Việt, ta có thể dùng “NÓ” để chỉ người thứ ba nào đó. Trong trường hợp này, trong tiếng Anh, chỉ có thể dịch “NÓ” thành “HE” hoặc “SHE” tùy theo giới tính.
Đại Từ Sở Hữu
Người ta dùng đại từ sở hữu để tránh khỏi phải nhắc lại tính từ sở hữu + danh từ đã đề cập trước đó. Nó có nghĩa: mine = cái của tôi; yours = cái của (các) bạn; … Do đó chúng thay thế cho danh từ. Đừng bao giờ dùng cả đại từ sở hữu lẫn danh từ. Mặc dù cách viết của his và its đối với tính từ sở hữu và đại từ sở hữu là giống nhau nhưng bạn cần phân biệt rõ hai trừờng hợp này.
Tính Từ Sở Hữu
Tính từ sở hữu khác với đại từ sở hữu (nêu trên) ở chỗ nó bổ nghĩa cho danh từ chứ không thay thế cho danh từ. Gọi là tính từ sở hữu vì nó thể hiện tính chất sở hữu của người hoặc vật đối với danh từ đi sau nó. Chú ý rằng cũng dùng tính từ sở hữu đối với các bộ phận trên cở thể.
Đại Từ Tân Ngữ
Đại từ tân ngữ cũng là đại từ nhân xưng nhưng chúng không được làm chủ ngữ mà chỉ được làm tân ngữ hay bổ ngữ.
Đại Từ Phản Thân
Đại từ phản thân là đại từ đặc biệt phải dùng khi chủ ngữ và bổ ngữ là một.
TỔNG HỢP
bạn ghi đề kiểu gì vậy