Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

a. Yes, he has
b. Carl has one cousin
c. He has 2 uncles
d. No, he doesn't

a. firework
b. celebrate
c. party
d. parade
e. holiday
Hướng dẫn dịch
a. Chúng ta sẽ xem bắn pháo hoa vào tối nay
b. Hãy ăn mừng năm mới ở cảng này đi
c. Hãy tổ chức một bữa tiệc vào tuần này đi. Tớ sẽ bảo bạn tớ đến chơi.
d. Họ đã xem một buổi diễu hành ở thành phố ngày hôm nay Chúng tớ gặp rất nhiều người ở dưới.
e. Ngày 25 tháng 12 có phải là một ngày hôi ở nước cậu không?

2. There are three colorful fish.
(Có bao nhiêu con cá nhiều màu sắc? – Có ba con cá nhiều màu.)
3. No, there isn't.
(Có một con bạch tuộc trong thủy cung à? – Không có.)
4. There is one crab.
(Có bao nhiêu con cua? – Có một con cua.)
5. Yes, there are.
(Trong bức tranh có hòn đá nào không? – Có.)
1.behind
2.between
3.near
4.in
5.behind
níu cóa sai thì cho mìn xin nhõi dc hum ọa🤷♀️

1. I always get up at 6 oclock.
(Tôi luôn thức dậy lúc 6 giờ sáng.)
2. I usually have breakfast before school.
(Tôi thường xuyên ăn sáng trước khi đi học.)
3. I always do my homework after school.
(Tôi luôn làm bài tập về nhà sau giờ học.)
4. I never go to bed at midnight.
(Tôi chưa bao giờ đi ngủ vào 12 giờ khuya.)

1. badminton is an inexpensive sport
2.we never have traveled by air plane
3. we should use reusable bags instead of plas ones
4.if the soil is polluted ,plants won't grow well
5.yesterday,we visited the historic mounument
1 Badminton is an inexpensive sport.
2 We have never traveled by airplane.
3 We should use reusable bags instead of plas ones.
4 If the soil is polluted, plants will not grow well.
5 Yesterday we visited the historic monument.

1. ( it/ not/ rain/ this week/ ) It hasn't rained this week.
2. ( the weather/ be/ cold/ recently/ ) The weather has been cold recently..........
3. (it/ cold/ last week) It was cold last week.........
4. (I/ not/ read/ a newspaper today) I haven't read a newspaper today ...........
học tốt
Make sentences from the words in brakets. Use the present or past simple:
1. ( it/ not/ rain/ this week/ ) It hasn't rained this week.
2. ( the weather/ be/ cold/ recently/ ) The weather.. has been cold recently..........
3. (it/ cold/ last week) It.......was cold last week.....
4. (I/ not/ read/ a newspaper today) I....didn't read a newspaper today........

1. Nick is going on a picnic tomorrow.
(Nick sẽ đi dã ngoại vào ngày mai.)
2. The green shopping bag is better than the plastic one.
(Túi mua sắm tái sử dụng tốt hơn túi nhựa.)
3. People can buy green bags at the check-out.
(Mọi người có thể mua túi tái sử dụng khi trả phòng.)
4. Mi wants to buy a reusable bag for her mum.
(Mi muốn mua một chiếc túi có thể tái sử dụng cho mẹ.)
5. Nick thinks that Mi is green because she is cycling.
(Nick cho rằng Mi sống xanh vì cô ấy đang đi bằng xe đạp.)

(1) have (2) eat (3) visit (4) put
(5) watched (6) opened (7) was (8) do
Hướng dẫn dịch
Vào sinh nhật tớ, tớ thường có một bữa tiệc ở nhà. Tớ thường ăn những đồ ăn đặc biệt. Dì và cậu tớ luôn luôn đến nhà tớ. Chúng tớ cùng nhau trang trí. Năm ngoái, chúng tớ ăn thịt nướng và đốt pháo hoa. Chúng tớ đều ngắm pháo hoa và ăn những món ngon. Sau đó, chúng tớ sẽ mở thiệp và quà. Nó thực sự rất tuyệt. Tớ hi vọng trong năm nay tớ cũng có thể làm những điều tương tự như vậy.

1. Does Sarah have a husband? - Yes, she does.
(Sarah có chồng không? - Có.)
2. Do Jason and Peter have two sisters? - No, they don't.
(Jason và Peter có hai chị em gái không? - Không.)
3. Does Lisa have two brothers? - Yes, she does.
(Lisa có hai anh trai à? - Đúng vậy.)
4. Do Chris and Sarah have children? - Yes, they do.
(Chris và Sarah có con à? - Đúng vậy.)
5. Does Peter have a sister? - Yes, he does.
(Peter có em gái không? - Có.)
a. I travel with my family
b. I usually have a day off
c. It’s in summer
d. I usually go to the beach
e. I usually celebrate at home with my family.
Hướng dẫn dịch
1. Cậu thường làm gì trong các kì nghỉ vậy? Tớ thường đi du lịch với gia đình
2. Bạn thường làm gì vào ngày 1 thang 1 vậy? Tớ thường có ngày nghỉ
3. Sinh nhật bạn vào mùa nào vậy? Nó vào mùa hè.
4. Bạn thường làm gì vào mùa hè vậy? Mình thường đi biển
5. Bạn thường làm gì vào Tết vậy? Tớ thường ăn mừng ở nhà với gia đình của mình.