Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Trả lời :
https://www.anhngumshoa.com/tin-tuc/thi-hien-tai-hoan-thanh-37209.html
xem link e nhé
~HT~
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành là trong câu thường có các từ:
- Before: trước đây.
- Ever: đã từng.
- Never: chưa từng, không bao giờ
- For + quãng thời gian: trong khoảng (for years, for a long time,..)
- Since + mốc thời gian: từ khi (since 2001,…)
- Yet: chưa (dùng trong câu phủ định và câu nghi vấn)
Danh từ đi với giới từ "Of"
ADVANTAGE/ DISAVANTAGE OF
(lợi thế/bất lợi về )
E.g: One advantage of living in the country is the fresh air
DANGER OF
(mối nguy hiểm của)
E.g: How many factory employees are in danger of losing their jobs?
FEAR OF
(sự sợ hãi về)
E.g: She lived in constant fear of losing her job
HABIT OF
(thói quen làm gì)
E.g: I got into the habit of turning on the TV as soon as I got home
OPPORTUNITY OF
(cơ hội)
E.g: He gave me the opportunity of a life-time.
STANDARD OF
(tiêu chuẩn về)
E.g: We aim to maintain high standards of customer service
ADVANTAGE + OF (lợi thế về)
Ví dụ: One advantage of living in the country is the fresh air (Một lợi thế của cuộc sống trong nước là không khí trong lành)
1-c 3-g 4-a 5-h 7-d 8-j 9-b 10-e
Còn câu 2 và câu 6 mình không biết.Chúc cậu thành công!
. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại
A. bottle B. job C. movie D. chocolate
=> Đáp án : C
em hãy cho dạng đúng động từ trong ngoặc thì hiện tại đơn rồi chuyển cac cau do sang dang phu dinh va nghi van roi tra loi
1. they (come) .....come.....from Thanh Hoa
they don't come from thanh hoa
do they come from thanh hoa
2. she (live) .....lives...near my house
she doesn't live near my house
does she live near my house?
3.I (teach) ....teach......english
i don't teach english
do you teach english?
4 .he (walk) ...walks.....to shool
he doesn't walk to school
does he walk to school?
5.we (play) ...play..soccer
we don't play soccer
do you play soccer?
Dịch : We had our car stolen last week
=> Chúng tôi đã bị đánh cắp chiếc xe của chúng tôi vào tuần trước
Chúng tôi đã bị đánh cắp chiếc xe của chúng tôi vào tuần trước
Bài 1: Viết thành câu hoàn chỉnh
1, this /ruler.
=> This is a ruler
2, those/not/easer.
=> Those aren't easers .
3,that/book.
4,these /pencils.
=> These are pencils.
5, this/an/armchir.
=> This is an armchair.
6,those/your/minds?
=> Are those your minds ?
7, these /your /book she/vs?
=> Are these your books on the shelvs ?
8, that/not/pen
=> That isn't a pen .
9,this/your house?
=> Is this your house ?
10,those/your /students?
=> Are those your students ?
Bài 2: Sắp xếp
a, ard/Hưng/is/an/Lan/My/this/i
-> I am Lan and this is Hung
b,and/name/Van/you/is/my /?/
-> My name is Van and you ?
Bài 3: Chuyển sang phủ định và nghi vấn
a, My mother is a teacher
-> My mother isn't a teacher
-> Is your mother a teacher ?
b, this is my book bag
-> This isn't my book bag
-> Is this your book bag ?
c, the other is the tree
-> The other isn't the tree ?
-> Is the other the tree ?
d, these are the table
-> These aren't the table
-> Are these the table ?
e, they are my parents
-> They aren't my parents .
-> Are they your parents ?
Bài 1
1, this /ruler.
=> This is a ruler
2, those/not/easer.
=> Those aren't easers .
3,that/book.
4,these /pencils.
=> These are pencils.
5, this/an/armchir.
=> This is an armchair.
6,those/your/minds?
=> Are those your minds ?
7, these /your /book she/vs?
=> Are these your books on the shelvs ?
8, that/not/pen
=> That isn't a pen .
9,this/your house?
=> Is this your house ?
10,those/your /students?
=> Are those your students ?
Bài 2
a, ard/Hưng/is/an/Lan/My/this/i
-> I am Lan and this is Hung
b,and/name/Van/you/is/my /?/
-> My name is Van and you ?
Bài 3: Chuyển sang phủ định và nghi vấn
a, My mother is a teacher
-> My mother isn't a teacher
-> Is your mother a teacher ?
b, this is my book bag
-> This isn't my book bag
-> Is this your book bag ?
c, the other is the tree
-> The other isn't the tree ?
-> Is the other the tree ?
d, these are the table
-> These aren't the table
-> Are these the table ?
e, they are my parents
-> They aren't my parents .
-> Are they your parents ?
O là tân ngữ bạn ak, nếu ko hiểu thì bạn có thể hỏi giáo viên dạy TA của bạn để biết thêm chi tiết
thuốc giảm đau nha
HT
analgesic nghĩa là thuốc giảm đau
chúc bn hok tốt
nhớ k cho mik , cám ơn bn nhìu !
@ mon_nkl