K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 1 2018

Theo ý của mình nhé !

1. d

2. b

3. c

4. d

5 a

18 tháng 1 2018

Đây là nghĩa tiếng việt của cả bài, bạn chỉ cần chọn theo ý mình thôi!

Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh?

a Đi ra ngoài b. Đọc sách

c Xem truyền hình d. Những hoạt động khác

2 Bạn xem truyền hình bao nhiêu giờ một ngày?

a Một giờ b. Hai giờ

c. Ba giờ d. Hơn 3 giờ

3 Tại sao bạn xem ti vi?

a Tôi không có việc gì khác để làm.

b Ba mẹ tôi muôn tôi xem.

c Tôi thích nó bởi vì nó mang tính giải trí và giáo dục.

d Tôi có thể ngủ dễ dàng khi tôi xem ti vi.

4 Bạn thích lấy thông tin từ đâu trong những thứ sau?

a sách b. báo

c Internet d. truyền hình

5 Bạn có nghĩ là bạn có thể sống mà không có ti vi trong bao lâu?

a Tôi không thể sống mà không có ti vi.

b ít hơn 1 tuần.

c ít hơn 1 tháng.

d Tôi không biết.

Chúc bạn làm bài tốt!haha

7 tháng 11 2018

I was born and grown up on the poor land in Duc Tho district, Ha Tinh province. That’s where deeply attaches to me 24 years of life. If anyone who asks me that “What’s the thing your most proud of?” .I will answer that’s my hometown. Duc Tho is the land poor where the people live by rice cultivation, breeding, and fishing. Although the life is very difficult, but the people is very friendly, and studious. In Duc Tho, there is a Tung Anh village where called “Doctor village”. Duc Tho is also the home of Tran Phu Secretary General, and marked many memories of the great leader Ho Chi Minh.
If you come to Duc Tho, you will feel many interesting things, visiting Tran Phu tombstone, La Giang dyke, rowing on La driver, and enjoying the traditional songs. In the evening, they can enjoy a special food which is “mussel rice” – just only eat one time, you will never forget.
Beautiful and unobtrusive! Duc Tho always tries to grow, and to improve the life of people, but keeping the traditional culture.

7 tháng 11 2018

ko chép mạng và dịch cho mình luôn nha !

16 tháng 1 2020

I- Viết các tính từ trái nghĩa của các tính từ sau:

1. big ......................        4. heavy ........................

2. tall .........................       5. strong .......................

3. thin ......................        6. new ......................

II- Khoanh tròn đáp án đúng trong số A, B, C hoặc D:

1. "................. do you feel?" – "I feel tired."

A. What          B. When            C. Why            D. How

2. I'm tired. I'd ................. down.

A. to sit          B. sitting            C. sat             D. sits

3. I ................. some noodles because I'm hungry.

A. would          B. wouldn't        C. would        D. wouldn't

4. There are ................. milk in the bottle on the table.

A. some          B. any              C. a              D. an

5. There ................. some homework of unit 10 in your exercise book.

A. are            B. be               C. am             D. is

6. There isn't ................. books in this room.

A. some          B. any              C. a               D. an

III- Hoàn tất hội thoại với các từ có sẵn trong khung:

Vegetables       fruit        aren't        drink

any       some         what's       is

Phong: (1)...........................for your lunch, Nam?

Nam: There (2).........................some chicken and some rice.

Phong: Are there any..........................?

Nam: No. There (4)..........................any vegetables.

Phong: Is there any (5)................................?

Nam: Yes. There are some bananas.

Phong: What is there to (6).....................?

Nam: There is (7)..............................orange juice.

Phong: Is there (8)........................soda?

Nam: No. There isn't any soda.

ĐỀ SỐ 2

I- Viết các tính từ trái nghĩa của các tính từ sau:

1. black ..........................      4. hot ...........................

2. new .............................     5. hungry ...........................

3. long ........................        6. light .............................

II- Khoanh tròn đáp án đúng trong số A, B, C hoặc D:

1. "................. are Lan's eyes?" – "They are blue."

A. What          B. How          C. When           D. What color

2. "Is your book black ................. white?" – "It's black."

A. and           B. or            C. a              D. an

3. ................. your teeth white and clean?

A. Is            B. Are           C. Am            D. Be

4. "What ................. you ?" – "I'd some noodles."

A. will           B. would         C. want           D. old

5. "Is there ................. milk?" – "Yes, there is."

A. some         B. any           C. a              D. an

6. "Would you an orange?" – "No, ................."

A. I would        B. She would      C. I wouldn't        D. I'd

III- Hoàn tất hội thoại với các từ có sẵn trong khung:

Would     not     noodles      cold drink     feel         hot    full

Huong: How do you (1).................................., Phong?

Phong: I'm (2)......................and I'm thirsty.

Huong: What would you (3)..........................?

Phong: I'd a (4)....................................

Huong: (5)....................................you some noodles?

Phong: No, thanks. I'm (6)..................................

Huong: Would you a cold drink, Nam?

Nam: No, I wouldn't. I'm (7)..............................thirsty, but I'm hungry. I'd some (8).....................

mik thu thập tất cả các đề kiểm tra tiếng anh lớp 6 quan trọng nên bn ôn chủ yếu vào nha

chúc bn thi điểm trên 9 không dưới 8 môn anh

17 tháng 1 2020

Cám ơn nhiều nhé

23 tháng 1 2018

Ko có sách lớp 6 nhưng có thể dịch được, đã học tiếng anh lớp 7

23 tháng 1 2018
bn vào google là đc
28 tháng 8 2016

Hơ...mình đang định đăng lên

21 tháng 11 2016
 My neighbourhood is quite interesting. A lot of people from different countries live in separate flats in one big building. We have a Pakistani family living next door. We have another Egyptian couple who both work. And we have another Bangladeshi family. Our neighbourhood has a big parking lot in front. There is a good coffee shop just at the corner and an excellent fast-food shop nearby. I can buy any kind of food and drinks from these two shops. I can also drive to some other good food-shops of different countries like Turkish ish-bulbul, Saudi Al-Fahm, Indian spicy curry, Pakistani dishes, American burgers etc. The main road is quite close to our place. We always hear sounds of speeding cars coming from the main road. Just across the road, there are some good shops where we can buy almost everything. There is a big mosque just two blocks away from our neighbourhood. There are some mountains and some green farms near my neighbourhood. In the evening, I spend my leisure time looking at this green plot. There are no high-rise buildings in my neighbourhood, so I can enjoy looking at the skies at night. I feel relaxed and happy living in my neighbourhood.
CÓ VẺ DÀI ĐÓ , FIGHTING ! Dù sao thì tick hộ nhớ !
23 tháng 2 2017

My neighborhood is in bắc giang city. There are many thing i like about it. It has many beautiful parks, paddy fields,rivers and lakes. The air is fresh. I feel very convenient because near my house has many markets, shops and restaurant. The people here are fiendly and hard working. The food is delicious . However, there is one things i dislike about it. There are many schools and offices so the street are busy and crowed during the day.

The end !!!!!!1leuleu

đọc giải đăng sau ấy

19 tháng 9 2018

giải đằng sau cũng dc nhưng sách gì vậy má giáo khoa hay bài tập ?

5 tháng 2 2018

Có bài 1,2,3 là nghe nên bạn có thể bỏ qua hoặc bạn nghe trên mạng để làm.

còn bài writing thì mình thấy bạn hỏi rồi nên thôi.

Đó là cách mình soạn nếu ko được thì bạn hỏi người khác nha

5 tháng 2 2018

Nhanh đi ạ

4 tháng 10 2018

. Which house do you want to live in? Why? 

(Em muốn ở ngôi nhà nào? Tại sao?)

Hướng dẫn giải:

I want to live in the house of picture B. Because it’s beautiful!

Tạm dịch:

Tôi muốn sống ở ngôi nhà B. Bởi vì nó đẹp. 

2. Draw your own crazy house. Tell the group about your house.

(Vẽ ngôi nhà lạ của em và nói cho cả nhóm nghe về ngôi nhà đó.)

Hướng dẫn giải:

My house has 7 rooms. They are 2 bedrooms, 2 bathrooms, one living room, one kitchen, one hall. There is a light, a sofa, a window and two picures, a chest of drawers in the living room. There is a bed, a wardrobe, a lamp, a desk, a computer, a bookshelf and a picture in my bedroom. My bathroom is next to my bedroom. My parent’s bedroom has a bed, a lamp, a chest of drawers, a window and a picture. The bathroom is next to my parents’ bedroom. There is a fridge, a sink, a cooker, a window, a cupboard in the kitchen. The hall is between the kitchen and the living room.

Tạm dịch:

Nhà tôi có bảy phòng. Có hai phòng ngủ, hai nhà tắm, một phòng khách, một nhà bếp, một phòng lớn. Có một cây đèn, một ghế sofa, một cửa sổ, một tủ kéo trong phòng khách. Có một cái giường, một tủ quần ảo, một đèn ngủ, một bàn học, một máy vi tính, một kệ sách và một bức tranh trong phòng ngủ của tôi. Phòng tắm của tôi kế bên phòng ngủ của tôi. Phòng ngủ ba mẹ tôi có một cái giường, một đèn ngủ, một tủ kéo, một cửa sổ, và một bức tranh. Phòng tắm cạnh phòng ngủ của họ. Có một tủ lạnh, một bồn rửa chén, một bếp, một cửa sổ và một tủ chén trong nhà bếp. Phòng lớn nằm giữa nhà bếp và phòng khách.

4 tháng 10 2018

học cũng thường thôi khó cái gì

25 tháng 3 2018

I . chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại

1. A. books              B. pencils                C. rulers                D. bags

2. A. read                B. teacher                C. eat                   D. ahead

3. A. tenth               B. math                  C. brother               D. theater

4. A. has                 B. name                  C. family               D. lamp

5. A. does              B. watches              C. finishes             D. brushes

6. A. city               B. fine                      C. kind                  D.

7. A. bottle           B. job                   C. movie                  D. chocolate

8. A. son                B. come              C. home                 D. mother

II. Chọn một từ không cùng nhóm với các từ còn lại

1. A. never               B. usually              C. always             D. after

2. A. orange           B. yellow               C. apple                 D. blue

3. A. see                B. thirsty                 C. hungry               D. hot

4. A. carrot              B. rice                  C. bread                  D. noodle

5. A. face               B. eye                    C. month               D. leg

6. A. you              B. their                      C. his                D. my

7. A. sugar             B. bottle                C. box                 D. tube

8. A. in                   B. but                  C. of                      D. under

III. Chọn đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành các câu sau

1.She ………………. to the radio in the morning.

A.  listen                B. watches                 C. listens                      D. sees

2. My friend ………………. English on Monday and Friday.

A. not have           B. isn’t have              C. don’t have                D. doesn’t have

3. I am ……….., so I don’t want to eat any more.

A. hungry              B. thirsty                  C. full                            D. small

4. ………………. do you work? - I work at a school.

A. What               B. Where                C. When                         D. How

5. I’m going to the ……………….. now. I want to buy some bread.

A. post office           B. drugstore            C. bakery                  D. toy store

6. Is this her …………………?

A. erasers            B. books                  C. an eraser                   D. eraser

7. The opposite of “weak” is ………………………………

A. thin                B. small                    C. strong                  D. heavy

8. She doesn’t have ……………….. friends at school.

A. a                 B. some                 C. many               D. much

9. ………………… long or short?

A. Does Mai have hair                B. Is Mai’s hair

C. Does Mai’s hair have             D. Is hair of Mai

10. What does Lien do when ……….. warm?

A. it                B. it’s               C. its               D. they’re

11. ………………. you a drink?

A. What              B. Would               C. Want             D. How

12. I need a large ………….. of toothpaste.

A. bar                  B. can                     C. tube                  D. box

13. What about …………….. to Hue on Sunday?

A. to go                B. go                       C. going                D. goes

14. Mr & Mrs Brown & their father have ……………… legs.

A. four                B. six                    C. eight                   D. ten

15. I usually go swimming in hot …………………..

A. winter            B. autumn               C. day                  D. summer

16. There are …………………. fingers in one hand.

A. two                B. five                C. ten                 D. one

17. My school …… three floors and my classroom is on the first floor.

A. have              B. has                C. are               D. is

18. His mother is a doctor. She works in a ………………… .

A. hospital               B. post office                 C. restaurant                  D. cinema

19. Vietnam has two main ……………… each year.

A. seasons             B. months                    C. weeks                     D. summers

20. It is twenty – five past …………………….

A. fifty                B. a quarter                 C. four o’clock                      D. eleven

IV. Em hãy điền một giới từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau

1. My father works for a company (1)…………… Monday (2) …………… Friday.

2. He lives (3)…………………………. a house (4) ……………… the countryside.

3. Lan is standing near the store and she is waiting (5) …………………… the bus.

4. I agree (6)………..… you about that.

5. I the weather (7) ………… June.

6. Look (8) …………………… the picture (9) ……………….. the wall, please.

7. The desk is (10)…………………. the chair and the bed.

V. Mỗi dòng sau đây có 1 lỗi sai hày tìm và sử lại cho đúng

Eg: 0. He don’t apples. Ghi vào giấy thi là: don’t -> doesn’t

1. She is always on time for the school.

2. She and he goes to work on foot.

3. Ngoc is tall than her sister.

4. Let’s to go shopping!

5. They watch T.V.

6. He comes here with bicycle.

7. How many childs are there in the room?

8. He isn’t understand what you are saying.

9. How much eggs do you want?

10. I’d some tomatos for my breakfast.

VI. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc

1. Your father……………….. (go) to work by bike everyday?

2. We ……………….. (not watch) television at the moment.

3. Let’s ……………….. (help) your friend, Nam. She (do) her homework.

4. What you……………….. (do) this summer vacation?

- We……………….. (visit) Ha Long Bay.

5. She ……………….. (not have) breakfast at 6.30 every morning.

6. It often……………….. (rain) in summer.

VII. Hãy viết câu sau có nghĩa sử dụng từ hoặc nhóm từ gợi ý dưới đây

1. What time/ Nga/ get/ morning?..........................................................................

2. You/ can/ games/ afternoon/ but/ must/ homework/ evening.............................

3. Lan/ walk/ ride/ bike/ school?.............................................................................

4. When/ it/ hot/ we/ often/ go/ swim………………………………...........................

5. What/ there/ front/ your house?..........................................................................

6. Where/ your father/ sit/ now?............................……………………………………

7. My class/ start/ seven/ morning………..……………………………………………

8. I/ not often/ swimming/ friends……..………………………………………………

9. Huy/ read/ book/ sister/ sing/ English song now.…………………………………

25 tháng 3 2018

I . chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại

1. A. books              B. pencils                C. rulers                D. bags

2. A. read                B. teacher                C. eat                   D. ahead

3. A. tenth               B. math                  C. brother               D. theater

4. A. has                 B. name                  C. family               D. lamp

5. A. does              B. watches              C. finishes             D. brushes

6. A. city               B. fine                      C. kind                  D.

7. A. bottle           B. job                   C. movie                  D. chocolate

8. A. son                B. come              C. home                 D. mother

II. Chọn một từ không cùng nhóm với các từ còn lại

1. A. never               B. usually              C. always             D. after

2. A. orange           B. yellow               C. apple                 D. blue

3. A. see                B. thirsty                 C. hungry               D. hot

4. A. carrot              B. rice                  C. bread                  D. noodle

5. A. face               B. eye                    C. month               D. leg

6. A. you              B. their                      C. his                D. my

7. A. sugar             B. bottle                C. box                 D. tube

8. A. in                   B. but                  C. of                      D. under

III. Chọn đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành các câu sau

1.She ………………. to the radio in the morning.

A.  listen                B. watches                 C. listens                      D. sees

2. My friend ………………. English on Monday and Friday.

A. not have           B. isn’t have              C. don’t have                D. doesn’t have

3. I am ……….., so I don’t want to eat any more.

A. hungry              B. thirsty                  C. full                            D. small

4. ………………. do you work? - I work at a school.

A. What               B. Where                C. When                         D. How

5. I’m going to the ……………….. now. I want to buy some bread.

A. post office           B. drugstore            C. bakery                  D. toy store

6. Is this her …………………?

A. erasers            B. books                  C. an eraser                   D. eraser

7. The opposite of “weak” is ………………………………

A. thin                B. small                    C. strong                  D. heavy

8. She doesn’t have ……………….. friends at school.

A. a                 B. some                 C. many               D. much

9. ………………… long or short?

A. Does Mai have hair                B. Is Mai’s hair

C. Does Mai’s hair have             D. Is hair of Mai

10. What does Lien do when ……….. warm?

A. it                B. it’s               C. its               D. they’re

11. ………………. you a drink?

A. What              B. Would               C. Want             D. How

12. I need a large ………….. of toothpaste.

A. bar                  B. can                     C. tube                  D. box

13. What about …………….. to Hue on Sunday?

A. to go                B. go                       C. going                D. goes

14. Mr & Mrs Brown & their father have ……………… legs.

A. four                B. six                    C. eight                   D. ten

15. I usually go swimming in hot …………………..

A. winter            B. autumn               C. day                  D. summer

16. There are …………………. fingers in one hand.

A. two                B. five                C. ten                 D. one

17. My school …… three floors and my classroom is on the first floor.

A. have              B. has                C. are               D. is

18. His mother is a doctor. She works in a ………………… .

A. hospital               B. post office                 C. restaurant                  D. cinema

19. Vietnam has two main ……………… each year.

A. seasons             B. months                    C. weeks                     D. summers

20. It is twenty – five past …………………….

A. fifty                B. a quarter                 C. four o’clock                      D. eleven

IV. Em hãy điền một giới từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau

1. My father works for a company (1)…………… Monday (2) …………… Friday.

2. He lives (3)…………………………. a house (4) ……………… the countryside.

3. Lan is standing near the store and she is waiting (5) …………………… the bus.

4. I agree (6)………..… you about that.

5. I the weather (7) ………… June.

6. Look (8) …………………… the picture (9) ……………….. the wall, please.

7. The desk is (10)…………………. the chair and the bed.

V. Mỗi dòng sau đây có 1 lỗi sai hày tìm và sử lại cho đúng

Eg: 0. He don’t apples. Ghi vào giấy thi là: don’t -> doesn’t

1. She is always on time for the school.

2. She and he goes to work on foot.

3. Ngoc is tall than her sister.

4. Let’s to go shopping!

5. They watch T.V.

6. He comes here with bicycle.

7. How many childs are there in the room?

8. He isn’t understand what you are saying.

9. How much eggs do you want?

10. I’d some tomatos for my breakfast.

VI. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc

1. Your father……………….. (go) to work by bike everyday?

2. We ……………….. (not watch) television at the moment.

3. Let’s ……………….. (help) your friend, Nam. She (do) her homework.

4. What you……………….. (do) this summer vacation?

- We……………….. (visit) Ha Long Bay.

5. She ……………….. (not have) breakfast at 6.30 every morning.

6. It often……………….. (rain) in summer.

VII. Hãy viết câu sau có nghĩa sử dụng từ hoặc nhóm từ gợi ý dưới đây

1. What time/ Nga/ get/ morning?..........................................................................

2. You/ can/ games/ afternoon/ but/ must/ homework/ evening.............................

3. Lan/ walk/ ride/ bike/ school?.............................................................................

4. When/ it/ hot/ we/ often/ go/ swim………………………………...........................

5. What/ there/ front/ your house?..........................................................................

6. Where/ your father/ sit/ now?............................……………………………………

7. My class/ start/ seven/ morning………..……………………………………………

8. I/ not often/ swimming/ friends……..………………………………………………

9. Huy/ read/ book/ sister/ sing/ English song now.…………………………………