Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
Kiến thức: Thì quá khứ hoàn thành
Giải thích:
Cấu trúc: After S + had Ved/ V3, S + Ved/ V2
Hành động “finished”: kết thúc, xảy ra trước hành động “went”: đi
Tạm dịch: Sau khi anh ấy hoàn thành xong công việc, anh ấy đi thẳng về nhà.
Đáp án D
Thì Qúa khứ hoàn thành (had PII) diễn tả một hành động, sự việc xảy ra trước một hành động, sự việc khác trong quá khứ. Cả 2 hành động, sự việc này đều đã xảy ra trong quá khứ, hành động nào xảy ra trước chia Qúa khứ hoàn thành (had PII), hành động nào xảy ra sau chia Qúa khứ đơn (V-ed).
Chú ý: After S had PII, S V-ed = Before S V-ed, S had PII.
Dịch: Sau khi hoàn thành xong công việc, anh ấy về thẳng tới nhà
Chọn D
A. wanted – muốn
B. made – làm
C. missed – nhớ hoặc lỡ mất
D. started – bắt đầu
=>Chọn D
Dẫn chứng: But despite the fact that he (40)_________ building some of these, he never finished any of them. (Mặc dù thực tế là ông ấy đã bắt đầu xây dựng một vài chiếc máy, ông ấy chưa bao giờ hoàn thành một cái nào cả.
Chọn A
A. an
B. the => Loại vì engine ở đây không xác định, chưa được nhắc đến
C. some => Loại vì engine ở đây là số ít
D. that => Loại vì engine ở đây không xác định
=>Chọn A
Dẫn chứng: Recently, however, the Science Museum in London has finished building(42)_________ engine based on one of Babbage's designs.
Chọn B
A. They
B. It
C. One
D. He
=>Chọn B vì “it” dùng để chỉ “the Science Museum in London” và “has” là động từ số ít.
Recently, however, the Science Museum in London has finished building(42)_________ engine based on one of Babbage's designs. (43)_________ has taken six years to complete and more than four thousand parts have been
specially made.
Chọn A
A. whether
B. why
C. though
D. until
=>Chọn A
Dẫn chứng: Over the years, people have argued (41)_________ his machines would ever work. (Trong những năm qua, người ta đã tranh luận liệu những chiếc máy của anh ta có hoạt động không.)
Chọn A
A. called - được gọi là
B. written - được viết là
C. recognized - được công nhận là
D. known - được biết đến (thiếu “as”)
=>Chọn A
Dẫn chứng: But actually the idea for a computer had been worked out over two centuries ago by a man
(39)_________ Charles Babbage. (Nhưng thực tế là ý tưởng về máy tính đã thực hiện hơn 2 thế kỷ trước bởi một người đàn ông tên là Charles Babbage)
Giải thích: Hành động ở vế trước xảy ra rồi mới đến hành động ở vế sau => Vế trước phải chia ở thì QKHT
Đáp án A