K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

a) N= 2L/3,4 = (2.4080)/3,4=2400(Nu)

=> rN= 1200(ribonu)

rA= 1/10 rN= 120(ribonu)

rU=2/10 rN=240(ribonu)

rG= 3/10. rN= 360 (ribonu)

rX= 4/10. rN= 480 (ribonu)

b) Số bộ ba: rN/3= 1200/3= 400(bộ ba)

=> Số aa mt cung cấp = Số bộ ba-1= 400-1=399 (aa)

c) Số phân tử H2O= số bộ ba-2= 400-2= 398(phân tử)

Bài 1: một phân tử Protein có 1 chuỗi polipeptit có chiều dài bậc cấu trúc 1 là 0,1494 micromet. Mạch 1 của gen mang thông tin quy định cấu trúc Protein có A=2T=3G=4X. Gen sao mã tổng hợp 1 mARN đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp 240 ribonu loại X . Khi mARN đó ra tế bào chất đã cho 10 riboxom trượt qua không trở lại a. tính chiều dài gen biết chiều dài 1 axit amin là 3\(A^o\) b. sính số lượng từng loại...
Đọc tiếp

Bài 1: một phân tử Protein có 1 chuỗi polipeptit có chiều dài bậc cấu trúc 1 là 0,1494 micromet. Mạch 1 của gen mang thông tin quy định cấu trúc Protein có A=2T=3G=4X. Gen sao mã tổng hợp 1 mARN đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp 240 ribonu loại X . Khi mARN đó ra tế bào chất đã cho 10 riboxom trượt qua không trở lại

a. tính chiều dài gen biết chiều dài 1 axit amin là 3\(A^o\)

b. sính số lượng từng loại ribonu của phân tử mARN

c. cho biết số axit amin cần cung cấp cho quá trình tổng hợp Protein? tính số phân tử nước được giải phóng?

Bài 2: một gen có 450 G. gen này tổng hợp mARN cần môi trường cung cấp 750 ribonu loại X.các phân tử mARN đều ra tế bào chất để tổng hợp Protein và cho số lượt riboxom trượt qua bằng nhau.

a. tính số lượng từng loại nu của mỗi mạch gen, biết mạch 1 có A:T:G:X = 4:3:2:1

b. tính số lượng từng loại ribonu của 1 phân tử mARN và số lượng từng loại ribonu phải cung cấp cho sao mã?

c. tính số lượt riboxom trượt trên mỗi phân tử mARN biết số axit amin tự do cần dùng để cấu thành các phân tử Protein là 17430 và mỗi phân tử Protein chỉ có 1 chuỗi polipeptit?

0
23 tháng 10 2017

a. Số nu của gen là:

60 x 20 = 1200 nu

b. Khối lượng của gen là: 1200 x 300 = 360000 đvC

c. Số nu mỗi loại của gen là

G = X = 20% x 1200 = 240 nu

A = T = 360 nu

+ Số nu môi trường cung cấp cho mỗi loại tham gia tái bản là

A mt = T mt = A x (25 - 1) = 360 x (25 - 1) = 11160 nu

Gmt = Xmt = G x (25 - 1) = 240 x (25 - 1) = 7440 nu

d. Số gen con tạo ra sau 5 lần phiên mã là: 25 = 32 gen con

Số phân tử mARN được tổng hợp là: 32 x 3 = 96 phân tử

Số nu môi trường nội bào cung cấp để tổng hợp 96 phân tử mARN là:

(1200 : 2) x 96 = 57600 nu

e. Số phân tử protein được tổng hợp là

96 x 5 = 480 phân tử

f. Số bộ ba của phân tử mARN là 600 : 3 = 200 bộ ba

Số axit amin môi trường cần cung cấp cho quá trình tổng hợp các phân tử protein là: (200 - 1) x 480 = 95520 axit amin

+ Số phân tử nước được giải phóng khi tổng hợp các phân tử protein là: (200 - 2) x 480 = 95040 phân tử = Số liên kết peptit được hình thành

23 tháng 10 2017

Cám ơn cô ^^

4 tháng 12 2017

Câu 1:

a. số nu của phân tử mARN = 27 x 104 : 300 = 900 nu

+ Chiều dài của phân tử ARN = 900 x 3.4 = 3060 A0

b. Ta có: A = 2U = 3G = 4X

số nu mỗi loại của mARN là:

A = (900 : 10) x 1 = 90 nu

U = 180 nu; G = 270 nu; X = 360 nu

c. Số liên kết hóa trị trong phân tử ARN = 2rN - 1 = 1799 liên kết

d. Số lượng từng loại nu cung cấp cho ARN nhân đôi 3 lần là:

A = 90 x 3 = 270 nu, G = 270 x 3 = 810 nu

U = 180 x 3 = 540 nu, X = 360 x 3 = 1080 nu

4 tháng 12 2017

Câu 2:

a. + Số nu của gen là: (4080 : 3.4) x 2 = 2400 nu

+ Gọi số lần nhân đôi của gen là k

+ Số ribonu của tất cả ARN tạo ra là:

\(\dfrac{2^k}{2}\) x 1200 = 19200 ribonu \(\rightarrow\) k = 5

b. Tổng số nu môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi là:

2400 x (25 - 1 ) = 74400 nu

Bài 3: một đoạn ADN có chiều dài 4630,8 \(A^o\). Đoạn ADN gồm 2 gen cấu trúc phân tử proteinđược tổng hợp từ gen thứ nhất có số axit amin nhiều hơn số axit amin của phân tử Protein được tổng hợp từ gen thứ hai là 50. a. tính số axit amin của mỗi phân tử Protein b. Tính chiều dài mỗi gen c. nếu mỗi gen trên đều sao mã 2 lần. mỗi m ARN sinh ra có 5 riboxom cùng trượt. Hãy tunhs số phân tử...
Đọc tiếp

Bài 3: một đoạn ADN có chiều dài 4630,8 \(A^o\). Đoạn ADN gồm 2 gen cấu trúc phân tử proteinđược tổng hợp từ gen thứ nhất có số axit amin nhiều hơn số axit amin của phân tử Protein được tổng hợp từ gen thứ hai là 50.

a. tính số axit amin của mỗi phân tử Protein

b. Tính chiều dài mỗi gen

c. nếu mỗi gen trên đều sao mã 2 lần. mỗi m ARN sinh ra có 5 riboxom cùng trượt. Hãy tunhs số phân tử Protein được tổng hợp và số liên kết peptit

Bài 4: Một gen cấu truc scos 60 chu kì xoắn và có G= 20% nhân đôi liên tiếp 5 đợt. Mỗi gen con phiên mã 3 lần, mỗi phân tử mARN có 5 riboxom trượt qua để tổng hợp Protein

a. Tính số lượng nu mỗi loại của gen

b. khối lượng phân tử của gen là bao nhiêu?

c. Tính số lượng mỗi loại mà môt trường nội bào cần cung cấp cho gen tái bản

d. Số lượng ribonu mà môi trường nội bào cung cấp để gen con tổng hợp mARN là bao nhiêu?

2
24 tháng 7 2017

Hỏi đáp Sinh học

24 tháng 7 2017

Hỏi đáp Sinh học

2 tháng 7 2018

+ Số nu của phân tử mARN là: 4080 : 3.4 = 1200 nu

+ rX + rU = 30% . 1200 = 360 nu

rG - rU = 10% . 1200 = 120 nu

\(\Rightarrow\) rX + rG = 480 nu

+ Giả sử mạch khuôn của gen là mạch 1 ta có:
X1 = 30% . 1200 = 360 nu = rG suy ra rX = 120 nu, rU = 240 nu

rA = 1200 - rG - rX - rU = 480 nu

b. + Số nu mỗi loại của mỗi mạch đơn là:

rU = 240 nu = A1 = T2

rA = 480 nu = T1 = A2

rG = 360 nu = X1 = G2

rX = G1 = X2 = 120 nu

+ Số nu mỗi loại của cả gen là: A = T = A1 + A2 = 720 nu

G = X = G1 + G2 = 480 nu

+ Số bộ ba của phân tử mARN là: 1200 : 3 = 400 bộ ba

+ Em xem lại giúp cô phần số aa môi trường cung cấp 1 chút nha! vì khi chia ra bị lẻ

22 tháng 2 2019

SỐ nu mArn ko phải là (L:3,4 ) .2 ạ ???

Bài 1: Một gen có 1200 nu, tổng hợp ra phân tử ARN có tỉ lệ các loại nu là X:U:A:G= 4:2:1:3. Trong quá trình tổng hợp ARN môi trường nội bào cung cấp 3000 nu tự do các loại. Xác định: a) Số phân tử ARN được tổng hợp b) Số nu từng loại trên một phân tử ARN Bài 2: Một gen có M= 507600 đvC thực hiện phiên mã. Số phân tử mARN được tạo thành gấp 5 lần số mạch đơn của gen. Xác định: a) Số...
Đọc tiếp

Bài 1: Một gen có 1200 nu, tổng hợp ra phân tử ARN có tỉ lệ các loại nu là X:U:A:G= 4:2:1:3. Trong quá trình tổng hợp ARN môi trường nội bào cung cấp 3000 nu tự do các loại. Xác định:

a) Số phân tử ARN được tổng hợp

b) Số nu từng loại trên một phân tử ARN

Bài 2: Một gen có M= 507600 đvC thực hiện phiên mã. Số phân tử mARN được tạo thành gấp 5 lần số mạch đơn của gen. Xác định:

a) Số lần phiên mã của gen

b) Số nu cần cung cấp từ môi trường

Bài 3: Trên phân tử ADN của vi khuẩn có hai gen dài bằng nhau( A và B) mỗi gen tổng hợp ra một phân tử ARN có tỉ lệ các loại nu như sau:

mARN %A+%U %G+%X
A 54% 46%
B 46% 54%

a) Xác định tỉ lệ từng loại nu trên mỗi gen

b) Nếu nu loại A của gen A=405 thì số nu từng loại của gen B là bao nhiêu?

2

B1:

a) rN= N/2 = 1200/2= 600

Số phân tử mARN được tổng hợp: 3000/600=5 (phân tử)

b)

Số nu từng loại của 1 phân tử mARN:

X:U:A:G=4:2:1:3

\(X=\frac{600.4}{4+2+1+3}=240\left(Nu\right)\\ U=\frac{600.2}{4+2+1+3}=120\left(Nu\right)\\ A=\frac{600}{4+2+1+3}=60\left(Nu\right)\\ G=600-\left(240+120+60\right)=180\left(Nu\right)\)

B2: a) M= 507 600 (đvC)

=> N= M/300= 507600/300=1692(Nu)

- Ta biết, 1 gen có 2 mạch đơn , nên, số phân tử mARN được tạo ra:

2 x5 = 10 (phân tử)

=> Gen cần phiên mã 10 lần

b) Số nu môi trường cần cung cấp cho gen phiên mã:

rN(mt)= (N/2). 10 = (1692/2).10= 8460 (Nu)

Bài 3:

a) * Gen A:

%A=%T=(%rA+ %rU)/2= 54%N/2= 27%N

%G=%X=%(rG+%rX)/2= 46%N/2= 23%N

* Gen B:

%A=%T=(%rA+ %rU)/2= 46%N/2= 23%N

%G=%X=%(rX+%rG)/2= 54%N/2= 27%N

b) * Gen A:

A= 405 (Nu) => N(A)= A/ %A= 405/27%= 1500(Nu)= N(B)

Số nu từng loại gen B:

A=T= 23%N(B)= 23%.1500=345(Nu)

G=X=27%.N(B)= 27%.1500=405(Nu)

13 tháng 2 2020

Bài 1:

a) Số lượng Nu của phân tử ARN: rN= 1200/2= 600 (Nu)

Số lần phiên mã của gen: k = 3000/ 600 = 5 ( lần)

\(\Rightarrow\)Số phân tử ARN được tổng hợp ( khi gen phiên mã 5 lần) : 5 phân tử

b) Theo đề: rX : rU: rA: rG = 4:2:1:3

\(\Rightarrow\)rX/4 = rU/2 = rA/1 = rG/3 = (rX+rU+rA+rG) /(4+2+1+3) = 600/12 = 50

\(\Rightarrow\)Số lượng từng loại Nu trên mỗi ARN: rX= 50x4 = 200 (Nu)

rU= 50x2 = 100 (Nu)

rA= 50x1 = 50 (Nu)

rG= 50x3 = 150 (Nu)

Trong số 28 bài cô giao về nhà thì mình bỏ lại mấy bài này đó mình không hiểu, mong các bạn giúp đỡ mình, mình xin cảm ơn Bài 13 : Một gen có khối lượng 9.105 đvC và hiệu số giữa A với một loại nu khác là 300; trên mạch đơn của gen có T1 = 400 = 2/3 G2 . Xác định số lượng riboNu trên phân tử ARN được tổng hợp từ gen trên. Biết rằng trong qua quá trình phiên mã môi trường đã cung cấp 500...
Đọc tiếp

Trong số 28 bài cô giao về nhà thì mình bỏ lại mấy bài này đó mình không hiểu, mong các bạn giúp đỡ mình, mình xin cảm ơn

Bài 13 : Một gen có khối lượng 9.105 đvC và hiệu số giữa A với một loại nu khác là 300; trên mạch đơn của gen có T1 = 400 = 2/3 G2 . Xác định số lượng riboNu trên phân tử ARN được tổng hợp từ gen trên. Biết rằng trong qua quá trình phiên mã môi trường đã cung cấp 500 riboNu loại A

Bài 14 : Một gen dài 4080 A0 có hiệu số giữa A với một loại nu khác bằng 20% số nucleotit của gen. Trên mạch gốc - mạch 1 của gen có 300 nu loại A và 120 nu loại G. Gen nhân đổi ba đợt liên tiếp, mỗi gen con đều phiên mã 5 lần bằng nhau ( giả sử chiều dài gen bằng chiều dài ARN )

a) số lượng nu mỗi loại trong cả gen và trên mỗi mạch đơn

b) số lượng nu từng loại cung cấp cho quá trình nhân đôi của gen

c) số lượng nu từng loại cung cấp cho quân trình phiên mã của gen

d) số axit amin có trong phân tử protein được tổng hợp từ ADN

Bài 16 : Một gen có tỷ lệ T/X = 3/7 và A = 450. Mạch 1 của gen có T1 + G1 = 900 và G1 - A1 = 300. Trong quá trình phiên mã của gen trên, môi trường đã cung cấp 1350 riboNu loại G để hình thành nên mARN. Mỗi mARN đều có 4 riboxom tham gia quá trình dịch mã

a) Khối lượng phân tử và chiều dài của gen

b) Số lượng và tỷ lệ % từng loại nucleotit của phân tử mARN.

c) Tổng số axit amin được cũng cấp cho 1 lần dịch mã và cả quá trình dịch mã

Bài 17 : Một phân tử ARN có % từng loại nu như sau %Am = 36%, %Xm = 22%, %Um = 34%.

a) Xác định % từng loại Nu của gen đã tổng hợp nên ARN đó

b) Nếu phân tử lượng của ARN đó là 45.104 đvC thì số lượng từng loại riboNu của ARN là bao nhiêu ? Suy ra số lượng từng loại nu của gen. Biết phân tử lượng trung bình của một riboNu là 300 đvC

Bài 18 : Một phân tử ARN gồm 7 loại bộ 3 mã sao với số lượng từng loại như sau 1 bộ GUG, 1 bộ UAG, 40 bộ XAX, 60 bộ XXA, 68 bộ GXG, 180 bộ GXA.

a) Tính chiều dài của ARN ? Tìm số lượng mỗi loại riboNu của ARN ?

b) Gen đã tổng hợp ARN nói trên chứa từng loại Nu là bao nhiêu ? Mạch gốc của nó gồm những bộ ba nào, tỷ lệ mỗi loại là bao nhiêu ?

0