Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

bài 1.
a) điền các từ láy vào trước hoặc sau các tiếng gốc, để tạo thành từ láy:
..lấp....... ló | nhức ..nhối........ | vội ......vã....... | nho ....nhã....... |
...thấp..... thấp | xinh ......xắn........ | ............. chếch | thích .thú..... |
a, lấp ló,nhức nhối,vội vã,nho nhỏ,thâm thấp,xinh xắn,thích thích
b,láy:lách cách,lon ton,gờn gợn
ghép:cn lại
mk nghĩ là như v,ko bt đúng ko,myna góp ý nha

Lấp ló Nhức nhối Nho nhỏ
Thâm thấp Xinh xinh Chênh chếch
p/s cái từ mk gạch chân chưa chắc đã đúng nha pn
-lấp ló
-thâm thấp
-nhức nhối
-xinh xắn
-chênh chếc
-nho nhỏ
-thích hợp
-vội vã

Danh từ | Động từ | Tính từ | Quan hệ từ | |
Ý nghĩa và chức năng | là những từ chỉ người, hiện tượng, sự vật, sự việc, khái niệm,... | là từ chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật. | là những từ miêu tả đặc điểm, tính chất của sự vật, của hoạt động, trạng thái, … | là những từ dùng để nối từ với từ, câu với câu, đoạn văn với đoạn văn, nhằm thể hiện các mối quan hệ giữa các từ ngữ, giữa các câu, các đoạn với nhau. |
Ví dụ | VD:vở, mây, cô giáo,... | VD: đi, đứng,... | VD: đẹp, xấu, hay,... | VD: và,với,như,... |

Từ ghép chính phụ | Từ ghép đẳng lập |
Nhà ngói | Núi đồi |
Ăn cơm | Ham mê |
Trắng hồng | Xinh xắn |
Vui cười | Học hành |
Mưa rào | Cây cối |
Nhà ăn |
Từ ghép chính phụ | Từ ghép đẳng lập |
Nhà máy |
Núi non |
Ăn sáng | Ham muốn |
Trắng phau | Xinh tươi |
Vui vẻ | Học hỏi |
Mưa phùn | Cây hoa |
nhà rơm |

từ ghép chính phụ | từ ghép đẳng lập |
làm việc | núi non |
ăn kẹo | ham mê |
trắng hồng | xinh đẹp |
vui cười | học hành |
mưa phùn | cây cối |
nhà lá |
Từ ghép chính phụ | Từ ghép đẳng lập |
làm việc | núi rừng |
ăn trưa | ham muốn |
trắng xóa | xinh tươi |
vui mắt | học hành |
mưa bụi | cây cỏ |
nhà máy |

Đại từ để Trỏ :
trỏ người, sự vật : tôi, nó, ta, mày, hắn
Trỏ số lượng : chúng nó, chúng tôi, chúng ta
trỏ HĐ, tính chất, sự vc : thế, sao
Đại từ để hỏi:
hỏi về ng, sự vật: ai, gì
Hỏi về số lượng: bao nhiêu
Hỏi về hành động, tính chất , sự vc : gì, nào, sao, thế nào, ra sao, bao h.
Chúc bạn hk tốt

Số ngôi | Số ít | Số nhiều |
1 | Tôi, tao, tớ. | Chúng tôi, chúng tao, chúng tớ. |
2 | Mày | Chúng mày |
3 | nó, hắn. | Chúng nó, họ |

Mở bài | Thân bài | Kết bài |
Nêu đối tượng biểu cảm, khái quát cảm xúc ban đầu
|
Nêu cảm nghĩ về đối tượng
|
Khẳng định lại cảm xúc mà mình dành cho đối tượng
|
Mở bài | Giới thiệu tác phẩm văn học (Bài văn, bài thơ) là trình bày những cảm xúc, tưởng tượng, liên tưởng, suy ngẫm của mình về nội dung và hình thức của tác phẩm đó. |
Thân bài | Những cảm xúc, suy nghĩ do tác phẩm gợi lên. |
Kết bài | Ấn tượng chung về tác phẩm. |
a) Thâm thấp; chênh chếch
b)
- Làm xong công việc nỏ thở phào “nhẹ nhõm” như trút được gánh nặng.
- Giặc đến, dân làng “tan tác” mỗi người một nơi.
a,/Điền các tiếng láy vào trước hoặc sau các tiếng gốc để tạo từ láy:
thâm thấp, chênh chếch