Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
have seen lots -> had seen lots
2. listen intently-> listening intently
3. change -> changed
4. is still-> was still
5. I'm shopping-> I was/were shopping
6. is having-> was having
7. are-> have been married
8. are believing-> believe
9. the island of Hawaii had been-> the island of Hawaii has been
10. waking-> wakes
Mong câu trả lời của mình sẽ giúp đc bạn <3
Chúc bạn học tốt.
Đáp án D
Giải thích: despite + N: mặc dù
Dịch: Tôi từ bỏ công việc dù mức lương hấp dẫn.
Đáp án C
Giải thích: vì đầu câu có “up to now” nên động từ phải chia hiện tại hoàn thành.
Dịch: Cho tới bây giờ, cô giáo đã cho chúng tôi làm 5 bài kiểm tra.
Đáp án A
Giải thích: câu điều kiện loại 1
Dịch: Nếu bạn không im lặng, bạn sẽ đánh thức đứa trẻ
Đáp án B
Giải thích: be + adj (tired: mệt mỏi)
Dịch: Dù mệt mỏi, cô ấy vẫn đồng ý giúp tôi dọn dẹp.
I. Give the correct form of verd in the brackets
a. Yesterday, Lan ...stayed..... /stay / at home .
b. Tom ...washed.../wash/ his hair there days ago.
c. I ....was.../be/ born in 1991.
d. They ....didn't go.../not go/ to school last Sunday.
e.Mary ...made.../make/ a cake yesterday.
f, We .....had../have/ a cake last Monday.
g, There days ago, I ..saw.../see/ a car accident .
h, I..was.../be/ at Lan's party yesterday.
Iv. Put the verbs into the correct tense /Simple past or past progressive/
1.While Tom /read/......was reading...., Amely / watch/ ...was watching.....a documentary on TV.
2.Marvin /come/ ..came.... home, / switch/ ...switched... on the computer and /leave/ ....left....his emails.
3.The thief /sneak/ ...sneaked.into the house , /steal/ ....stole....the jewels and /leave/....left....without a trace.
4. Nobody /listen/..was listening... while the teacher / explain/....was explaining...the tenses.
5.While we /do/...were doing..a sight-seeing tour, our friend /lie/...were lying. on the beach.
6.He /wake/....woke.... up and.....looked.../look/.....at his watch.
1. My mother gets up usually early to prepare breakfast for the whole family.
A. gets up usually B. to prepare C. for D. whole
==> usually gets up
2. She spends 5 minutes to go to the library every day.
A. spends B. 5 minutes C. to go D. every
==> going
3. “How far does it take you to get to the railway station?". - “Five minutes.”
A. How far B. it C. to get to D. railway station.
==> How long.
4. Asian people have a lot of tradition health beliefs and practices.
A. Asian B. a C. tradition D. practices
==> traditional
wake (v): tỉnh dậy
waking (v): tỉnh dậy
waking up (v): tỉnh dậy
awake (adj): tỉnh táo
keep (adj): giữ cho cái gì đó như thế nào
=>There are foods that can help you fall asleep or keep you awake .
Tạm dịch: Có những loại thực phẩm có thể giúp bạn ngủ hoặc giữ cho bạn tỉnh táo.
Đáp án cần chọn là: D