Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
7. Read and write the names of these jobs:
1. A person who announces a event. He is an MC.
2. A person who watches TV. He is a viewer.
3. A person who gives a weather forecast on TV or radio programme . He is a weatherman.
4. A person who gives news on TV or radio programme. He is a newsreader.
5. A man who plays a role in a film. He is an character.
6. A person who writes a song. He is a song writer
A person who announces for a TV event : .....an MC......
Who is a person who introduces the participants of a TV show?
- What is the name of the national TV channel?
It is SBS channel
- How many hours does it broadcast? / How long is it on?
For a half past one hour
- How much does cable TV cost per month?
It costs 20 thousand per month.
- Who is your favourite TV person?
Song Ji Hyo is my favourite TV person.
bạn sang hỏi đap Tiếng Anh hỏi đi
ở đây các bạn hay trả lời ít vào lắm!!!!
Or: Hoặc
So: Vì vậy
Because: Bởi vì
Although: Mặc dù
Ta thấy vế trước là nguyên nhân dẫn đến hành động ở vế sau => dùng “because”
=> Because she knows that watching too much TV is a bad habit, she watches less TV than she did before
Tạm dịch: Bởi vì cô ấy biết rằng xem TV quá nhiều là một thói quen xấu, cô ấy xem TV ít hơn trước đây.
Đáp án cần chọn là: C
A weatherman: người dự báo thời tiết (n)
A comedian: diễn viên hài kịch (n)
A news reader: người đọc tin tức (n)
A guest: khách mời (n)
=> A news reader is a person who reads reports in the news program.
Tạm dịch: Một người đọc tin tức là một người đọc các báo cáo trong chương trình thời sự.
Đáp án cần chọn là: C
so: vì vậy
when: khi
although: mặc dù
and: và
Trong trường hợp này ta cần một từ nối giữa 2 từ cùng loại (tính từ) và cùng vai trò trong câu => dùng “and”
=> A comedian is a person who makes people laugh by telling jokes and funny stories.
Tạm dịch: Một diễn viên hài là một người khiến mọi người cười bằng cách kể chuyện cười và những câu chuyện hài hước.
Đáp án cần chọn là: D
Đáp án là D.
Reliable: đáng tin cậy
Dịch: Người mà bạn có thể tin tưởng là đáng tin cậy.
A person who watches TV : ......TV..viewer....
TV viewer