K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 1

1. Is this your shirt?

(Đây là cái áo sơ mi của bạn phải không?)

Yes, it is.

(Vâng, là nó.)

2. These are my shorts.They are blue. I like blue.

(Đây là cái quần sọt của tôi. Nómàu xanh dương. Tôi thích xanh dương.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 1

3.These are my shoes.

(Đây là đôi giày của tôi.)

Very nice.

(Đẹp thật.)

4. Is this your T-shirt?

(Đây là cái áo sơ mi của bạn phải không?)

Yes, it is. Ohh, I like it.

(Vâng, là nó. Ồ, tôi thích nó.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 1

1. Let’s play hide and seek.

(Chơi trốn tìm nào.)

OK. (Đồng ý.)

2. On weekends, I eat snacks.

(Vào cuối tuần, tôi ăn nhẹ.)

Snacks?(Bim bim á?)

Yes. (Ừm.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 1

3. Let’s play hopscotch.

(Chơi nhảy lò cò nào.)

Hopscotch?(Nhảy lò cò á?)

OK.(Được thôi.)

Great!(Tuyệt!)

4. On weekends, I listen to music.

(Vào cuối tuần, tôi nghe nhạc.)

I listen to music, too.

(Tôi cũng nghe nhạc giống bạn.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

1. river (dòng sông)

2. pasta (mỳ ống)

3. sea (biển)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

1. a: 

jam: mứt

2. b

volleyball: bóng chuyền 

3. a

square: hình vuông

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

1. a. I can see a sail.

(Tôi có thể nhìn thấy con thuyền.)

2. b. I can see the sand.

(Tôi có thể nhìn thấy bãi cát.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

1. a: I like jelly.

(Tôi thích thạch.)

2. b: I like juice.

(Tôi thích nước trái cây.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

1. a: He’s colouring a square.

(Cậu ấy đang tô màu hình vuông.)

2. b: She’s doing a quiz.

(Cô ấy đang giải câu đố.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

1. a

I can see some yo-yos.

(Tôi có thể thấy một vài cái  yo yo.)

2. b

I can see some yogurt.

(Tôi có thể thấy vài hộp sữa chua.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

1. a

Can you see number thirteen?

Tạm dịch: Bạn có thể nhìn thấy số mười ba?

 2. b

Can you see number fifteen?

Tạm dịch: Bạn có thể nhìn thấy số mười lăm?

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

1. a

They’re sliding.

Tạm dịch: Họ đang trượt cầu trượt.

2. a

She’s riding a bike.

Tạm dịch: Cô ấy đang đạp xe.