K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 5 2019

Chọn D

Kiến thức: Phát âm đuôi “-ed”

Giải thích:

Quy tắc phát âm đuôi “-ed”:

- /id/ khi động từ tận cùng là các âm /t/, /d/

- /t/ khi động từ tận cùng là các âm /s/, /p/, /f/, /tʃ/, /ʃ/, /θ/

- /d/ các âm còn lại

impressed /ɪmˈprest/

abolished / əˈbɒlɪʃd /

influenced / ˈɪnfluənsd /

heightened / ˈhaɪtnd/

Phần được gạch chân ở câu D được phát âm là /d/, còn lại được phát âm là /t/.

Đáp án: D

21 tháng 12 2017

Chọn A

14 tháng 5 2019

Đáp án A

Abolish (v) ≈ eradicate (v) ≈ eliminate (v): thủ tiêu, bãi bỏ, huỷ bỏ ≠ institute (v): thành lập
Tạm dịch: Chế độ nô lệ đã được bỏ ở Mỹ vào thế kỷ thứ 19

26 tháng 12 2019

Đáp án A

Abolish (v) ≈ eradicate (v) ≈ eliminate (v): thủ tiêu, bãi bỏ, huỷ bỏ ≠ institute (v): thành lập
Tạm dịch: Chế độ nô lệ đã được bỏ ở Mỹ vào thế kỷ thứ 19 

11 tháng 2 2018

Đáp án B.

Đổi who →  that/ which để đảm bảo đúng cấu trúc câu nhấn mạnh: It-cleft sentence Generosity/,dʒenə'rɒsəti/ (n): sự hào phóng

28 tháng 5 2017

Đáp án A.

A. enthusiasts(n): người đam mê
B. 
enthusiasm(n): sự đam mê
C. 
enthuse(v): làm cho đam mê
D. 
enthusiastic(adj): đam mê

Dịch nghĩa:  Giải đấu thực sự trở thành 1 lễ hội gây ấn tượng với người hâm mộ thể thao.

15 tháng 7 2017

Đáp án C

Trật tự tính từ “OpSASCOMP”: opinion- size- age- shape- color-origin- material- purpose.

7 tháng 4 2018

Đáp án B

Ta có: impress sth on sb: cố gắng làm ai đó hiểu tầm quan trọng của cái gì

Theo từ điền Oxford

Impress something on/upon somebody (formal) to make somebody understand how important, serious, etc. something is by emphasizing it

Eg: He impressed on us the need for immediate action.

19 tháng 4 2017

Đáp án B

Kiến thức: Vị trí của tính từ đứng trước danh từ

Giải thích:

Vị trí của tính từ đứng trước danh từ: Opinion (quan điểm) – beautiful + Size (kích cỡ) – big + Shape (hình dáng) – round + Color (màu sắc) – black

Tạm dịch: Ngay từ cái nhìn đầu tiên tôi gặp cô ấy, tôi đã rất ấn tượng với đôi mắt màu đen tròn to rất đẹp của cô ấy.

6 tháng 2 2019

Chọn C

Belief in= tin tưởng vào.

3 tháng 10 2018

Đáp án D

Giải thích: Từ “choice” mang nghĩa “lựa chọn’’.

A. usefulness (n) sự hữu ích

B. success (n) sự thành công

C. desire (n) khát khao

D. selection (n) sự lựa chọn

Dịch nghĩa: Sự lựa chọn một nghề cụ thể bị ảnh hưởng bởi một số yếu tố.