Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Giải thích: breadwinner: trụ cột gia đình, người kiếm tiền nuôi cả nhà
Dịch: Bố tôi là trụ cột gia đình còn mẹ là nội trợ.
Choose the best answer to complete each sentence:
1. My mother is____________dinner in the kitchen.
A. preparing B. providing C. promoting D. practising
2. It is equal to share the household_____________in a family. Husbands should help wives with housework.
A. homework B. chores C. appliances D. meals
3. My sister washed the dirty clothes. It means she does the___________.
A. rubbish B. washing-up C. laundry D. heavy lifting
4. My brother cleans plates, pans, knives, porks…after meals. It means he does the______________.
A. rubbish B. washing-up C. laundry D. heavy lifting
5. I am responsible for earning money in my family. I am a____________.
A. homemaker B. housewife C. breadwinner D. financial burden
6. My wife handles most of the chores around house. She is a_____________.
A. homemaker B. employer C. breadwinner D. assistant
7. I am responsible for taking_________the rubbish.
A. up B. in C. to D. out
8. What are the_________of equally shared parenting? – It improves relationship between husband and wife.
A. disadvantages B. benefits C. drawbacks D. weaknesses
9. He earns money. He is responsible for household____________.
A. finances B. chores C. duties D. jobs
Tenses:
1. She_______has visited________(visit) England twice.
2. He______drinks__________(drink) coffee six times a week.
3. It is 3 pm. What____are______they_____doing____(doing)? – They_____are reading________(read) the newspaper.
4. She__________didn't stay____________(not stay) at home often when she was twenty years old.
5. ___Has________he______ever been______(ever be) to England? No. This is the first time he____visited______(visit).
6. He____has taught______(teach) Maths since he left university.
7. The soldiers_______have paraded________(parade) on the street for 3 hours.
8. I_______haven't finished_________(not finish) my exercises yet.
9. They_________have known_________(know) each other since they______were________(be) at the university.
10. He_________doesn'tn usually play__________(not usually play) any sports. But he sometimes_______goes________(go) skiing in the winter.
11. ________Have you ever met___________(you/ ever meet) him before?
12. I_________haven't contacted___________(not contact) him recently. We_______haven't talked_______(not talk) for a long time.
Mistake correction:
My mother hasn’t prepared the dinner already. She is doing the laundry at the moment. _____yet_______
We splits the chores equally. My mother cooks and my father cleans the house. _____split_______
He never does any household chores. His wife is responsible of all household duties. ______for______
My sister doing the washing-up at the moment. She is very hard-working. ______is doing______
What time did you went home yesterday evening? – About 8 o’clock. _____go_______
They will leave two days ago. I don’t know where they are now. _____left______
1 trước hết cần xem đây có phải câu bị động không, theo dịch câu thì ta thấy đó là câu bị động
Vậy loại được A và C
bị động thì cần có to be + V2 , vậy ta chọn B
2 Dịch câu: sóng lớn thì.....trên bờ biển
Khi sóng lên đến bờ biển thì sẽ bị phá vỡ nên chọn D
1 trước hết cần xem đây có phải câu bị động không, theo dịch câu thì ta thấy đó là câu bị động
Vậy loại được A và C
bị động thì cần có to be + V2 , vậy ta chọn B
2 Dịch câu: sóng lớn thì.....trên bờ biển
Khi sóng lên đến bờ biển thì sẽ bị phá vỡ nên chọn D
Đáp án B
Giải thích: cấu trúc be believed to V: được tin là làm gì
Dịch: Đàn ông và phụ nữ Ấn độ sinh ra là một Manglik, nghĩa là sao hoả nằm ở căn nhà số 1, 2, 4, 7, 8, hay 12 của chòm sao Rashi được cho là bị nguyền rủa.
Đáp án C
Giải thích: these thay thế cho danh từ số nhiều trước đó.
Dịch: Người ta cho rằng Mangalik Dosha ảnh hưởng tiêu cực đến hôn nhân, gây ra căng thẳng và đôi khi là cái chết cho 1 trong 2 vợ chồng. Để huỷ bỏ những ảnh hưởng này,…
housekeeping (n): công việc quản gia
homemaker (n): người làm việc ở nhà
house husband (n): người chồng nội trợ
householder (n): chủ hộ
=>In Korea, many people still feel that women should be in charge of housekeeping after getting married.
Tạm dịch: Ở Hàn Quốc, nhiều người vẫn cảm thấy rằng phụ nữ nên phụ trách việc quản gia sau khi kết hôn.
Đáp án: A