Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Supply the correct form of the word in brackets:
1) This book is very (interest) __interesting____
2) She has a big (collect) __collection____ of stamps.
2. Chọn từ phát âm khác trong các từ sau:
1) A. student B. bus C. duty D. uniform
2) A. machine B. cheap C. teacher D. child
3) A. exist B. fix C. family D. excited
3. Chọn từ có nghĩa khác:
1) A. tablet B. chocolate C. medicine D. pill
2) A. virus B. flu C. headache D. stomachache
1. A What -> How
2. B Highter -> Highest
3. A Would -> Do
4. A . Finished -> Finish
5. C . Day -> Days
#Mật
Mình ghi đáp án nhé:
Câu rời 1 :during
Câu rời 2 :doesn't
Mình Viết Cả Câu
Bài 1:
1.Is it a pen ?
2.Nam and Ba aren't fine.
3.Are they twenty ?
4.I am not Thu.
5.Are we eighteen?
6.She isn't Lan.
Bài 2:
1. This is my friend,Lan.
2.Is she nice?
3.They aren't students.
4.He is fine today.
5.My mother isn't a doctor.
6.Are you Nga ? Yes, I am.
Nhận xét:Đề bài bài 2 có câu 2,3 và câu 4 mình không hài lòng. Ví dụ câu 4 bạn không có dấu cuối câu thỉ làm sao người làm biết được là câu kể hay là câu hỏi.
A. gives
dances
chúc bn hok tốt