K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

a) Rung chuyển: rung động mạnh, đến mức có thể làm lay chuyển cái vốn có nền tảng vững chắc

Mặt đất đang rung chuyển

Rung rinh: rung động nhẹ và liên tiếp

Những cánh hoa đang rung rinh trước gió

Thân mật: có những biểu hiện tình cảm chân thành và thân thiết với nhau

Chúng tôi nói chuyện rất thân mật

Thân thiện: có biểu hiện tỏ ra tử tế và có thiện cảm với nhau

Lan có 1 nụ cười rất thân thiện

Thân thiết: có quan hệ tình cảm gần gũi và gắn bó mật thiết với nhau

Trang là người bn thân thiết của tôi.

b) Ko bít làm 

Học tốt

5 tháng 11 2018

Cám  ơn b Nguyen Anh Ngoc

13 tháng 11 2018

      Giải thích:

rung chuyển: rung động mạnh, đến mức có thể làm lay chuyển cái vốn có nền tảng vững chắc mặt đất rung chuyển     

rung rinh: rung động nhẹ và liên tiếp  

thân mật: có những biểu hiện tình cảm chân thành và thân thiết với nhau

thân thiện: có biểu hiện tỏ ra tử tế và có thiện cảm với nhau

thân thiết: có quan hệ tình cảm gần gũi và gắn bó mật thiết với nhau

thân thích: người có quan hệ họ hàng gần gũi

       Đặt câu:

Âm thanh rung rinh thật vui tai .

Mọi thứ bị rung chuyển khi có động đất .

Bạn Lan rất thân mật với mọi người .

Chị hàng xóm nhà tôi rất thân thiện .

Hoa và tôi vô cùng thân thiết với nhau .

Bạn Hà không có họ hàng thân thích .

                        Học tốt!

13 tháng 12 2016

Âm thanh rung rinh thật vui tai .

Mọi thứ bị rung chuyển khi có động đất .

Bạn Lan rất thân mật với mọi người .

Chị hàng xóm nhà tôi rất thân thiện .

Hoa và tôi vô cùng thân thiết với nhau .

Bạn Hà không có họ hàng thân thích .

14 tháng 12 2016

Bông hoa rung rinh trong gió.

Cô ấy và anh ta rất thân mật

Bạn ấy là người thân thiện.

Tôi và hắn là những người thân thích.

4 tháng 11 2018

rung chuyển            rung động mạnh, đến mức có thể làm lay chuyển cái vốn có nền tảng vững chắc mặt đất rung chuyển     

rung rinh         rung động nhẹ và liên tiếp  

thân mật        có những biểu hiện tình cảm chân thành và thân thiết với nhau

thân thiện        có biểu hiện tỏ ra tử tế và có thiện cảm với nhau

thân thiết      có quan hệ tình cảm gần gũi và gắn bó mật thiết với nhau

thân thích           gười có quan hệ họ hàng gần gũi

Bài 1 :

a,Rung chuyển : Lay động mạnh  

b,Rung rinh : Lung lay nhè nhẹ 

c,Thân mật : Chân thành , nồng hậu , gần gũi và thân thiết với nhau.

d,Thân thiện : Có tình cảm tốt , đối xử tử tế và thân thiết với nhau.

g,Thân thích : Thuộc họ nội hoặc họ ngoại có quan hệ gần gũi với nhau

29 tháng 9 2016

rung chuyển : lay động mạnh.

rung rinh : lung lay nhè nhẹ.

thân mật : chân thành , nồng hậu , gần gũi và thân thiết vs nhau.

thân thiện : có tình cảm tốt , đối xử tử tế và thân thiết vs nhau.

thân thiết :gần gũi và có tình cảm đằm thắm.

thân thích : thuộc họ nội và họ ngoại.

29 tháng 9 2016

rung chuyển            rung động mạnh, đến mức có thể làm lay chuyển cái vốn có nền tảng vững chắc mặt đất rung chuyển     

rung rinh         rung động nhẹ và liên tiếp  

thân mật        có những biểu hiện tình cảm chân thành và thân thiết với nhau

thân thiện        có biểu hiện tỏ ra tử tế và có thiện cảm với nhau

thân thiết      có quan hệ tình cảm gần gũi và gắn bó mật thiết với nhau

thân thích           gười có quan hệ họ hàng gần gũi

Chúc bạn học tốt!

7 tháng 10 2016

Nga và Linh là đôi bạn thân rất thân thiết với nhau

Chú Nam rất thân mật khi tiếp khách

Người Việt Nam rất thân thiện khi chào đón khách du lịch nước ngoài

7 tháng 10 2016

 Tôi và Hạnh là hai đứa bạn rất thân thiết với nhau

Con người Việt Nam rất lịch sự và thân thiện

Anh tôi và chị Lan rất thân mật với nhau.

Chúc bạn học tốt!

7 tháng 10 2016
 
Rung rinh

Động từ  

rung động nhẹ và liên tiếp

cánh hoa rung rinh trước gió

"Seo Mẩy đi trước. (...) Cái váy hoa rung rinh, xập xoè theo bước đi (...)"

(Ít dùng) như rung chuyển

xe chạy làm rung rinh mặt đường

Rung động

chuyển động qua lại liên tiếp không theo một hướng xác định, do một tác động từ bên ngoài

cành cây rung động vì gió

cánh cửa rung động

tác động đến tình cảm, làm nảy sinh cảm xúc

cảnh đẹp làm rung động lòng người

con tim rung động

Rung chuyển

Động từ  

rung động mạnh, đến mức có thể làm lay chuyển cái vốn có nền tảng vững chắc

mặt đất rung chuyển

 

7 tháng 10 2016

Những cánh hoa đang rung rinh trước nắng và gió .

Mặt đất rung chuyển dữ dội .

Tình yêu là sự rung động của bốn cái chân giường .

11 tháng 11 2019

a. Từ ghép: từ giã, mẹ con, túp lều, gốc đa, kiếm củi, nuôi thân, yêu quái, kinh đô.

Từ láy: thật thà, vội vã, hí hửng.

Từ mượn: từ giã, yêu quái, kinh đô, phong

b. Từ "thân" trong cụm từ "kiếm củi nuôi thân" được dùng với nghĩa gốc.

- Từ "thân" với nghĩa chuyển: thân tàu, thân cây.

+ Bộ phận kĩ thuật đang hoàn thiện phần thân tàu.

+ Chim gõ kiến cần mẫn kiếm ăn ở thân cây.

c. Vội vã: nhanh, gấp gáp.

Giải thích bằng cách dùng những từ có nghĩa tương đương.

29 tháng 8 2016

Hiểu nghĩa trước nhé:

Thân mật: có những biểu hiện tình cảm chân thành và thân thiết với nhau.

Đặt câu: Chiều chủ nhật hằng tuần nhà em lại có bữa cơm thân mật.

Thân thiện: Có biểu hiện tử tế và có thiện cảm với nhau.

Đặt câu: Châu rất thân thiện với mọi người xung quanh.

Thân thích: nôm na là người có quan hệ với họ hàng.

Đặt câu: Họ là bà con thân thích của tớ.

Thân thiết: ( giống thân mật )

Đặt câu: Châu là người bạn thân thiết của em.

Chúc bạn học tốt hihi

Mình ghi như vậy để cậu hiểu nghĩa câu thôi!!

 
29 tháng 8 2016

Thanks bạn nhìu