K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 1 2018

evidence (n): bằng chứng                               

poultry (n): gia cầm

grain (n): ngũ cốc                                           

allergy (n): sự dị ứng

=>Symptoms of a food allergy usually develop within about an hour after eating the offending food.

Tạm dịch: Các triệu chứng dị ứng thức ăn thường phát triển trong vòng 1 giờ sau khi ăn thức ăn có hại.

Đáp án cần chọn là: D

18 tháng 9 2019

Đáp án D

Giải thích: consume: tiêu thụ

Dịch: Mỗi ngày chúng ta tiêu thụ rất nhiều đồ ăn làm từ gia cầm.

Part I. PHONETICSExercise 1. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.1. A. allergy                B. digest                     C. oxygen                    D. sugar2. A. breath                 B. head                      C. health                     D. heart3. A. among                B. belong                    C. body                       D. strong4. A. approach             B....
Đọc tiếp

Part I. PHONETICS

Exercise 1. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

1. A. allergy                B. digest                     

C. oxygen                    D. sugar

2. A. breath                 B. head                      

C. health                     D. heart

3. A. among                B. belong                    

C. body                       D. strong

4. A. approach             B. children                 

C. chocolate                D. stomach

5. A. intestine              B. mind                      

C. spine                       D. reliable

Exercise 2. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.

6. A. ailment               B. disease                   

C. pultry                      D. nervous

7. A. digestive             B. intestine                 

C. condition                D. evidence

8. A. internal               B. skeletal                  

C. therapy                   D. willpower

9. A. alternative          B. bacteria                  

C. respiratory              D. scientific

10. A. acupuncturist    B. circulatory             

C. ineffectively           D. vegetarian

0
20 tháng 3 2018

Đáp án D

Giải thích: cấu trúc keep Ving: cứ liên tục làm gì

Dịch: Anh ta cứ liên tục nhắc đi nhắc lại bằng chứng nhiều lần.

15 tháng 8 2017

Đáp án: C

19 tháng 4 2018

Đáp án: C

13 tháng 2 2018

Đáp án B

Giải thích: cần 1 động từ số ít cho chủ ngữ “technology”

Dịch: Có một chút bằng chứng rằng công nghệ, khi được dùng đúng cách, giúp học sinh học tập.

5 tháng 2 2019

Đáp án A

Giải thích: cấu trúc so sánh hơn với tính từ ngắn “be + adj + đuôi –er + than”

Dịch: Ví dụ, một nghiên cứu cho thấy một lớp học y có ipad đạt điểm kiểm tra cao hơn 23% lớp học thường.

15 tháng 7 2019

Đáp án A

Giải thích: be useful for + Ving: hữu ích cho việc làm gì

Absorb knowledge: hấp thu kiến thức

Dịch: Công nghệ, ví dụ như máy tính bảng, không chỉ hữu ích cho việc hấp thu kiến thức, mà còn giúp giao tiếp nữa.

20 tháng 1 2018

Đáp án D

Giải thích: cấu trúc send st to sb: gửi cái gì cho ai

Dịch: Giáo viên và các nhà quản trị dùng những thiết bị này để gửi học liệu và thông tin cho học sinh và phụ huynh

4 tháng 7 2017

Đáp án D

Giải thích: cụm từ hand in st: nộp cái gì

Dịch: Học sinh nộp bài về nhà và bài kiểm tra giữ kì qua mạng và có thể tiếp cận đơn đăng kí và các chương trình để nhận được hỗ trợ học tập sâu hơn.