Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
sự vật: chân, lá cây, bãi ngô, thảm cỏ, hoa phượng vĩ
đặc điểm: màu xanh thẳm, xanh biếc, xanh non, đỏ rực
sự vật: chân, lá cây, bãi ngô, thảm cỏ, hoa phượng vĩ
đặc điểm: màu xanh thẳm, xanh biếc, xanh non, đỏ rực
a) Từ ngữ chỉ sự vật : rùa, trái bưởi, thanh kiếm
b, Tử ngữ chỉ đặc điểm : cong cong, lớn. xum xuê
Tham khảo :
Answer
a) Từ chỉ sự vật : rùa, trái bưởi, thanh kiếm
b )Từ chỉ đặc điểm : cong cong, lớn. xum xuê
Từ ngữ chỉ sự vật:ghế,học sinh,máy tính,xe đạp,nhà máy
Từ ngữ chỉ đặc điểm:buồn,ngoan ngoãn, to, lặc lè,hát hay
a,ghế,học sinh,máy tính,xe đạp,xe máy
b,buồn,ngoan ngoãn,to,lặc lè,hát hay
Sự vật: mảnh vải nhựa, sân, cổng, hạt mưa
Đặc điểm: kéo dài, trắng xóa
1. Gạch dưới từ chỉ sự vật có trong câu sau:
Sơn xốc lại mảnh vải nhựa rồi từ trên hè lao xuống sân, ra cổng giữa những hạt mưa đang thi nhau tuôn rơi.
2. Gạch dưới từ ngữ chỉ đặc điểm có trong câu sau:
Đất trời trắng xóa một màu, mới từ trong nhà bước ra đến sân đã ướt như chuột lột.
Cây hoa kia đẹp quá
Hoa mai mang 1 màu vàng như nắng mai
Hoa hồng trông thật kiêu sa
Đồ vật Từ ngữ chỉ màu sắc
Gấu bông Đen, đỏ, vàng, nâu
Ô tô Vàng, cam, xanh, đen
Lật đật Đỏ, vàng, nâu, đen, hồng, trắng
Chong chóng Đỏ, xanh lá, vàng, xanh dương
Robot Xám, đen, xanh, vàng
5 từ chỉ hình dáng: béo, gầy, mảnh mai, cao, thấp
5 từ chỉ phẩm chất: thuỳ mị, nết na, dịu dàng, hiền thục, nhân ái
a, Từ ngữ chỉ đặc điểm: Trắng muốt, xanh ngắt, mát mẻ, rực rỡ, trong vắt, tươi tốt.
b, Từ ngữ chỉ đặc điểm của cảnh vật:
+ Mùa xuân: mát nẻ, nảy lộc.
+ Mùa hạ: nắng gắt, nóng nực.
+ Mùa thu: tranh vắt, mát dịu.
+ Mùa đông: lạng buốt, gió lớn.