Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: What do you do in your free time? (Bạn sẽ làm gì trong thời gian rảnh rỗi?)
What do you do in your free time? (Bạn làm gì vào thời gian rảnh?)
Hướng dẫn dịch:
(Hỏi và trả lời các câu hỏi về thói quen hằng ngày của bạn.)
(Bạn làm gì vào buổi sáng/chiều / tối?)
(Mình luôn luôn / thường xuyên / thỉnh thoảng______)
1. Bạn luôn làm gì vào buổi sáng?
⇒ Mình luôn ăn sáng.
2. Bạn thường làm gì vào buổi sáng?
⇒ Mình thường tập thể dục buổi sáng.
3. Bạn hay làm gì vào buổi chiều?
⇒ Mình hay chơi cờ với bạn mình.
4. Bạn thi thoảng làm gì vào buổi tối?
⇒ Mình thi thoảng nghe nhạc.
Đáp án:
1H. Bạn sẽ làm gì vào cuối tuần? – Tôi nghĩ tôi sẽ ở nhà.
2G. Mai sẽ ở đâu ngày mai? – Cô ấy sẽ ra biển.
3C. Hùng sẽ ở đâu vào cuối tuần sau? – Anh ấy sẽ ở vùng núi.
4F. Gia đình bạn sẽ làm gì cuối tuần này? – Tôi nghĩ chúng tôi sẽ đi picnic.
5D. Bạn sẽ thăm đảo Tuần Châu chứ? – Tôi không biết, có lẽ tôi sẽ thăm các hang động
6A. Tom và Peter sẽ ở đâu tháng sau? – Họ sẽ ở biển.
7B. Bạn sẽ làm gì ở vịnh Hạ Long? – Tôi sẽ bơi.
8E. Sao bạn lại ở nhà vậy Hoa? – Bơi vì tôi phải học.
Hướng dẫn dịch:
Bạn làm gì vào thời gian rảnh?
Xin chào, bạn ơi, bạn có khỏe không?
Bạn thường làm gì vào thời gian rảnh?
Vào thời gian rảnh, mình đi cắm trại.
Mình đi cắm trại với các bạn mình.
Xin chào, bạn ơi, bạn có khỏe không?
Bạn thường làm gì vào thời gian rảnh?
Vào thời gian rảnh, mình đi câu cá
Mình đi câu cá với các bạn mình
What does your brother do in his free time? (Anh bạn làm gì vào thời gian rảnh?)
9. do/do
10. does/work
Do-do
Does-work