Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
từ đòng nghĩa : nhân hậu , nhân từ, nhân đức,nhân ái,nhân nghĩa,phúc hậu,phúc đức,thương người như thể thương thân.
từ trái nghĩa : độc ác,bạc nhân,tàn nhẫn,tàn bạo,bất nhân,bạo tàn,hung hãn, nhân văn,
Chúc bạn học tốt
Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa |
---|---|
Nhân từ, nhân hậu, nhân đức, nhân ái, nhân nghĩa, nhân văn, phúc hậu, phúc đức, thương người như thể thương thân | Độc ác, Bạc ác, tàn nhẫn, tàn bạo, bất nhân, bạo tàn, hung hãn |
CHÚC BẠN HỌC TỐT ^-^ !
- Đồng nghĩa : nhân hậu, nhân từ, nhân đứa, nhân nghĩa, nhân ái, nhân văn, phúc hậu, phúc đức, thương ng như thể thương thân
còn lại là trái nghĩa nhé bn <3
Nhóm 1: nhân hậu, nhân từ, nhân đức, nhân nghĩa, nhân ái, nhân văn, phúc hậu, phúc đức, thương người như thể thương thân
Nhóm 2: độc ác, bạc ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung hãn
nhóm thứ nhất : thương yêu , thương mến , yêu quý
nhóm thư hai : độ lượng , bao dung , đồng cảm
nhóm thứ ba : nhân hậu , nhân ái , nhân từ , nhân đức
tk mk nhé bn nếu sai thì 1 tk thôi cũng được
Nhóm 1: thương mến, yêu quý, thương yêu
Nhóm 2: độ lượng, bao dung, đồng cảm
Nhóm 3: nhân hậu, nhân ái, nhân từ, nhân đức
a.loại nhân vật
b.loại nhân đức
c.loại nhân quả
Chúc bạn học tốt!
a,nhân vật
b,nhân loại
c,nhân quả