Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Exercise 5: Replace the personal pronouns by possessive pronouns1. The pictures are .............hers................. (she)2. In our garden is a bird. The nest is ...............its............... (it)3. Your daughter is playing with .................hers............. (she)4. This book is ..............yours................ (you)5. The ball is ...............mine............... (I)6. The blue house is ..............ours................ (we)7. The bag is ................hers.............. (she)8. This bag is ..................his............ (he)9. This is their project, that is ..................ours............ (we)10. There are bees in our garden. The hive in this tree is ..............theirs................ (they)11. This was not my mistake. It was ................yours.............. (you)12. This calculator is .............yours................. (you)13. The doll is ................mine.............. (I)
14. We met Peter and Marry last afternoon. This garden is ........theirs........... (they)15. The hat is ..................his............ (he).
tk cj nha
1. her
2. its
3.her
4. you
5. me
6. us
7. her
8. his
9. us
10. them
11. you
13. you
14. me
15. them
16. his
- 1. .......... name is Alan
- A.Our B.Her. C.He D.My
- 2.He is ..........Hanoi.
- A.in. B.at C.on. D.from
- 3.he was born......20th September 1980.
- A.at. B.on. D.in. D.from
- 4.He is a.....at Thang Long Primary School
- A.student. B.farmer C.worker D.teacher
- 5.His sister is an......She works in a factory
- A.engineer. B.singer. C.dancer. D.nurse
1,Where will we meet?......The cinema.
A.In front B.Next C.In front of
2.I think she....... the party tomorrow.
a.will b.enjoy c.enjoys
3.I will see you..........tomorrow.
a.on b.o c.in
4.her sister is....when he calls.
a.not a home b.not busy c.late
5. I will invite all of my friends.........my birthday party.
a.to b.O c.come
#Ozin
1: have
2: has
3: is/ am
4:is
5:goes
6: go/go
7:is
8: do you live
9: Is the chair
10:has
11:are
12:aren't going to
13:sets off
14: is studying / needs
chuẩn 100% đấy
mấy câu này mk hỏi giáo viên tiếng anh đấy bạn ạ cho mk nha
1.have
2.have
3.is/am
4.is
5.goes
6.go/go
7.is
8.where do you live
9.
10.have
11.are
12. don t go
13. sets off
14. is studying/need
I. Choose the correct answer to complete the sentence.
1.what was the matter with him? -- He.....a fever.
A.to have B.had C.has D.have
2. Are you free.....the evening? --Yes,I am
A.at B.to C.in D.on
3. He is going to.....television tonight.
A.sing B.watch C.play D.stay
4. .......is that?--- It's my doctor.
A. How B. Where C. What D. Who
5. Does she English? ---.......
A. Yes, she do B. Yes,she does C. Yes, she D. Yes, I do
6. A......works in a school.
A. teacher B.worker C.farmer D. driver
7. We went to the Tuần Châu Island.......
A.yesterday B.today C.next Sunday D.tomorrow
8.......your Birthday? --It's in August.
A. What's B. Where is C. When is D.Why
9. Would you .....water?
A. some B.an C.a D.one
10. Why do you Art? -- Because I .....
A.to read B.to sing C.to draw D.to ride
II. Kết hợp các cặp câu này bằng cách sử dụng đại từ tương đối (that) 1. Chàng trai đầu tiên vừa mới chuyển đến. Anh ấy biết sự thật. Cậu bé đầu tiên biết sự thật vừa chuyển đi2. Tôi không nhớ người đàn ông. Bạn nói rằng bạn đã gặp anh ấy ở căng tin vào tuần trước ........................................ ...................................................... ........... ...... 3. Điều duy nhất là làm thế nào để về nhà. Nó khiến tôi lo lắng. ...................................................... ...................................................... ...... 4. Cuốn sách là một câu chuyện đáng yêu. Tôi đã đọc nó ngày hôm qua .. ........................................... .......... ....................... 5. Anh ấy là Tom. Tôi đã gặp anh ấy ở quán bar ngày hôm qua ........................................... .......... ........ ...... 6. Các em thường đi bơi vào chủ nhật. Sau đó họ có nhiều thời gian rảnh rỗi. ...................................................... ...................................................... ......
Tên: 7. Họ đang tìm kiếm người đàn ông và con chó của anh ta. Họ đã lạc đường trong rừng. ...................................................... ...................................................... ......số 8. Cây có hoa xinh xắn. Cây đứng gần cổng nhà em. ...................................................... ...................................................... ...... 9. Vợ tôi muốn anh đến ăn tối. Bạn đang nói chuyện với vợ tôi ... ...... ...... ...... 10. Người đàn ông cuối cùng vừa trở về từ trang trại. Tôi muốn nói chuyện với anh ấy ngay lập tức. ...................................................... ...................................................... ......
8.He plays the guitar __ the bar
A.in
B.on
C.at
9.I live ___a house with a garden
A.at
B.on
C.in
10.The children are __the bus
A.at
B.on
C.in
11.This cute house was built __a tree
A.at
B.on
C.in
A
C
C
B