Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
What are you doing
There's going to be
Do you want me to do that
Can I do anything else to help?
we need help with
I can do that
1.
A: Hey, B.
(Này, B.)
B: Hi, A. You look busy. What are you doing?
(Xin chào, A. Bạn trông có vẻ bận rộn. Bạn đang làm gì đấy?)
A: There’s going to be a barbecue and cooking competition at our school and I’m helping to organise it.
(Sẽ có một cuộc thi nấu nướng ở trường của chúng ta và tôi đang giúp tổ chức nó.)
B: Really? When is it ?
(Thật không? Khi nào vậy?)
A: Next weekend. We’ve got lots of teachers and students.
(Cuối tuần tới. Chúng ta có rất nhiều giáo viên và học sinh.)
B: Oh, great!
(Ồ, tuyệt vời!)
A: It will be great, but there’s a lot of work to do – I’ve got all these posters to put up, and ...
(Điều đó sẽ rất tuyệt, nhưng còn rất nhiều việc phải làm - Tôi có tất cả những áp phích này để dán, và ...)
B: Well! I’m always happy to help, if you want I can do it every afternoons.
(Tốt! Tôi luôn sẵn lòng giúp, nếu bạn muốn tôi có thể làm việc đó vào mỗi buổi chiều.)
A: That would be awesome, thanks.
(Thật tuyệt, cảm ơn.)
B: Can I do anything else to help?
(Tôi có thể làm gì khác để giúp không?)
A: Well, we still need help with the food and drink. We already ordered, if I give you a list, can you pick them
up at Rosy’s shop next Saturday morning?
(Chà, chúng tôi vẫn cần giúp đỡ về đồ ăn và thức uống. Chúng tôi đã đặt hàng rồi, nếu tôi đưa cho bạn danh
sách, bạn có thể đến lấy tại Rosy’s shop vào sáng thứ bảy tuần sau được không?)
B: Of course, no problem. I can do that.
(Chắc chắn rồi, không vấn đề gì. Tôi có thể làm điều đó.)
A: Great. We’re meeting tomorrow after school to check everything and prepare some music for the
competition, if you want to come along.
(Tuyệt quá. Ngày mai chúng ta sẽ gặp nhau sau giờ học để kiểm tra mọi thứ và chuẩn bị một số bản nhạc
cho cuộc thi, nếu bạn muốn đi cùng.)
B: OK. See you then.
(Được rồi. Gặp bạn sau.)
2.
A: Hey, B.
(Này, B.)
B: Hi, A. You look busy. What are you doing?
(Xin chào, A. Bạn trông có vẻ bận rộn. Bạn đang làm gì đấy?)
A: There’s going to be a mini sports tournament at our school and I’m helping to organise it.
(Sẽ có một giải đấu thể thao nhỏ ở trường của chúng ta và tôi đang giúp tổ chức nó.)
B: Really? When is it ?
(Thật không? Khi nào vậy?)
A: At the begining of next month. We’ve got lots of parents, teachers, students and some famous players.
(Vào đầu tháng tới. Chúng tôi có rất nhiều phụ huynh, giáo viên, học sinh và một số cầu thủ nổi tiếng.)
B: Oh, it sounds interesting!
(Ồ, nghe có vẻ thú vị!)
A: It will be amazing, but lots of things need preparing – I’ve got all of these tickets to sell, and ...
(Nó sẽ rất tuyệt vời, nhưng rất nhiều thứ cần phải chuẩn bị - Tôi có tất cả những tấm vé này để bán và ...)
B: Yeah! I’ll sell some tickets if you want. I can do it after school tomorrow.
(Vâng! Tôi sẽ bán giúp vài vé nếu bạn muốn. Tôi có thể làm điều đó sau giờ học vào ngày mai.)
A: That would be great, thanks.
(Thật tuyệt, cảm ơn.)
B: Can I do anything else to help?
(Tôi có thể làm gì khác để giúp không?)
A: Yes, we still need help to put up these posters. If I give some, can you hang them around this area?
(Vâng, chúng tôi vẫn cần giúp đỡ để dán những tấm áp phích này. Nếu tôi đưa một ít, bạn có thể treo chúng
lên xung quanh khu vực này không?)
B: OK, no problem. I can do that.
(OK, không vấn đề gì. Tôi có thể làm điều đó.)
A: Great. We’re meeting tomorrow after school to buy some snacks at the supermarket, if you want to come
along.
(Tuyệt. Chúng ta sẽ gặp nhau vào ngày mai sau giờ học để mua một ít đồ ăn nhẹ ở siêu thị, nếu bạn muốn
đi cùng.)
B: OK. See you then.
(Được rồi. Gặp bạn sau.)
Put the verbs in brackets into one of these two forms. (In some of the examples the present continuous could be used instead of the going to form)
1. The fire has gone out!
So it has. I (go)will go and get some sticks
2. Did you remember to look seats?
no, i forgot. I (telephone)will teltphonefor them now
3. He has just been taken ro hospital with a broken leg
I'm sorry to hear that. I (send)will send him some grapes
4. I've hired typewriter and i (learn)am going to learn to type
5. I see that you have got a loon. Are you going to do (do) some weving?
6. I can't understand this letter
I( call)will call my son. He will translate (translate) it for you
7. Will You (buy) meat?
No, i (not eat)won't buy meat any more. I (eat)will eat vegetables
8. You've bought a lot of paint. Are You (redecorate)going to decorate your kitchen?
9.why are you getting out the jack?
We have a puncture and i will change (change) the wheel
I (help)will have you.
10. Look what i've just bought at an auction
What an ectraordinary thing! Where will you (put)put it?
11. Why are you peeling that bit of garlic
I (put)will put it in the stew
12. What will you (do) when you grow up
I (be)will be an acrobat in a circus
13. What are you going to do with tjay dress
I (shorten)am going to shorten the skirt
14. Will you lend me your season tickets
No, i ươn't lend(not lend) it to you. It is aganinst the law.
15. That tree makes thw house very dark. Very well, i (cut)will cut it down
Do you want to be fitter and healthier? Would you to look younger? Do you want to feel (1) ....more.... relaxed?Then try a (2) ....few....days at a health farm. Health farms are becoming (3) ....one.... of the most popular places (4) ....for.... a short break. I went to Henley Manor for a weekend. It's (5)....the....largest health farm in the country (6) ....but.... it isn't the most expensive.After two days of exercise I (7) ....feel....10 times better. But the best thing for me was the food. It was all very healthy of (8)....course....,but it was excellent,too.
If you are looking for something a (9)....little.... cheaper, try a winter break. Winter is the darkest and the coldest (10) ....season.... of the year,and it can also be the worst time for your body. We all eat too (11) ....much.... and we (12) ....don't.... take enough exercise. A lot of health farms offer lower prices from Monday (13)....to....Friday, from November to March.
Do you want to be fitter and healthier? Would you to look younger? Do you want to feel more relaxed? Then try a few days at a health farm. Health farms are becoming one of the most popular places for a short break. I went to Henley Manor for a weekend. It's the largest health farm in the country but it isn't the most expensive. After two days of exercise, I feel ten times better. But the best thing for me was the food. It was all very healthy, of course, but it was excellent, too!
If you're looking for something a little cheaper, try a winter break. Winter is the darkest and coldest season of the year, and it can also be the worst time for your body. We all eat too much and we don't take enough exercise. A lot of health farms offer lower prices Monday to Friday from November to March.
1-D, 2-B, 3-E, 4-C, 5-A
BÀI 4
1.eat 2.because 3.tooth 4.Don't
5.take 6.about 7.as 8.often 9.some 10.to
Các bạn sửa giúp mk nếu sai nha
How are things
Are you interested
What are you doing?
What time is the match
Text me when you arrive
Tạm dịch:
Mark: Chào, Andy. Là Mark đây.
Andy: Ồ, chào! Mọi thứ thế nào?
Mark: Tốt, cảm ơn. Bạn có nhà không?
Andy: Có. Sao vậy?
Mark: Tôi đang đi bộ vào thị trấn với Ben. Chúng tôi đang nghĩ đến việc đến trận đấu bóng đá đó. Bạn có
hứng thú không?
Andy: Bây giờ tôi không thể.
Mark: Bạn đang làm gì vậy?
Andy: Không có gì đặc biệt. Tôi đang giúp bố tôi lau xe. Trận đấu diễn ra lúc mấy giờ?
Đánh dấu: Lúc 3∶00.
Andy: Ồ, 3 giờ à? Vậy là được rồi. Xe đã gần xong.
Mark: OK! Nhắn tin cho tôi khi bạn đến nơi nha.
1. Yes, I have helped the community. On that day, on the way to school I saw a baby lost and I took that baby to the police station and luckily the baby found his mother, her mother was grateful and invited me. I went to eat ice cream
2. We can propaganda about protecting the environment clean, sweeping the school grounds, streets, ...
3. I will propagate and help the relatives, friends, ... cleaning the neighborhood, school, ... to help our environment clean.
4. I will propagate and help the relatives, friends, ... cleaning the neighborhood, school, ... to help our environment clean.
5. Yes, i did, I propagate and help the relatives, friends, ... cleaning the neighborhood, school, ... to help our environment clean.
1. What are you doing?
2. There’s going to be
3. Do you want me to do that?
4. Can I do anything else to help?
5. we need help with
6. I can do that.