K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 2 2023

7. Read the sentences below. Then listen again. Are the sentences true or false? Write T or F. 

(Đọc những câu dưới đây. Sau đó, hãy nghe lại. Những câu sau đúng hay sai? Viết T hoặc F.)

1. After talking to his dad, Sean knew what job he wanted to do. F

2. He found the majority of the jobs on the internet. T

3. He took a few short breaks between the jobs. F

4. Sean saved a lot of money while he was working. F

5. He thinks that it's important to work with people who you have a lot in common with. T

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

1. F

Phu Quoc is in the north of Viet Nam.

(Phú Quốc ở miền bắc Việt Nam.)

Thông tin: Phu Quoc is a Vietnamese island in south Viet Nam.

(Phú Quốc là một hòn đảo của Việt Nam ở miền nam Việt Nam.)

2. T

You can eat a lot of fish on the island.

(Bạn có thể ăn rất nhiều loại cá trên đảo.)

Thông tin: The largest town is called Duong Dong, which is full of markets selling fish, local food and crafts.

(Thị trấn lớn nhất có tên là Dương Đông, nơi đầy những chợ bán cá, ẩm thực địa phương và đồ thủ công.)

3. F

Nearly four million people visited the island in 2018.

(Gần 4 triệu người đã ghé thăm đảo vào 2018.)

Thông tin: In 2018, more than four million people visited the popular island to relax and swim in the clear blue sea.

(Vào năm 2018, hơn bốn triệu người đã đến thăm hòn đảo nổi tiếng này để thư giãn và tắm mình trong làn nước biển trong xanh.)

4. F

You can find lots of cheap hotels on the island.

(Bạn có thể tìm thấy nhiều khách sạn giá rẻ trên đảo.)

Thông tin: Many of the hotel resorts are luxurious and the visitors bring a lot of money to the local economy.

(Nhiều khách sạn nghỉ dưỡng sang trọng và du khách mang lại nhiều tiền cho nền kinh tế địa phương.)

5. T

Behind the hotel resorts you can see a lot of wildlife.

(Đằng sau rì sọt bạn có thể nhìn thấy rất nhiều loài động vật hoang dã.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

1. F

Jamsetji Nusserwanji set up his own business as soon as he left school.

(Jamsetji Nusserwanji bắt đầu công việc kinh doanh riêng của mình ngay khi rời ghế nhà trường.)

Thông tin: It all started in 1858, when Jamsetji joined his father’s export trading business. He worked there until he was 29…

(Tất cả bắt đầu vào năm 1858, khi Jamsetji tham gia vào công việc kinh doanh thương mại xuất khẩu của bố. Ông ấy làm việc ở đó đến năm 29 tuổi…)

2. T

Tata companies worked fast and created excellent products.

(Các công ty Tata làm việc nhanh trong và tạo ra các sản phẩm xuất sắc.)

Thông tin: His companies became famous for being efficient and producing the best quality cotton.

(Những công ty của ông ấy trở nên nổi tiếng về năng suất và sản xuất ra loại sợi có chất lượng tốt nhất.)

3. F

Tata had one son who managed his steel companies.

(Tata có một người con trai quản lý công ty sắt của ông ấy.)

Thông tin: After he died in 1904, his two sons continued his steel companies until they became the largest private steel makers in India.

(Sau khi ông qua đời vào năm 1904, hai con của ông ấy tiếp tục điều hành nhà máy théo cho đến khi chúng trở thành hãng sản xuất thép tư nhân lớn nhất Ấn Độ.)

4. T

Tata Airlines became a new company with a new name.

(Hãng hàng không Tata trở thành công ty mới với tên mới.)

Thông tin: Tata’s family went on to create many companies, including the Tata Power Company, India’s largest private electricity company, and in 1932 Tata Airlines, which eventually became Indian Airlines.

(Gia đình Tata tiếp tục tạo ra nhiều công ty khác, bao gồm Công ty Năng lượng Tata, công ty điện lực tư nhân lớn nhất Ấn Độ, và vào năm 1932 Hãng hàng không Tata, sau đó trở thành Hãng hàng không Ấn Độ.)

11 tháng 9 2023

 1. T

2. T 

3. F 

4. F 

5. T 

8 tháng 2 2023

1. The woman next to Georgina was the first to mention Spain.       F

2. Georgina booked the holiday by phone.       T

3. She discovered her mistake just after the plane took off.         F

4. The flight attendant was kind and helpful.         T

5. The travel agent has given her a free holiday in Australia.        F

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
11 tháng 9 2023

1.F

2. T

3. T

4. T

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
11 tháng 9 2023

Giải thích:

1. F

The paragliders decided not to practise because the weather was so bad. (Các vận động viên nhảy dù quyết định không luyện tập vì thời tiết rất tệ.)

Thông tin: One morning, as they were getting ready to take off, they noticed a thunderstorm approaching. However, they decided to carry on. (Một buổi sáng, khi họ chuẩn bị cất cánh, họ nhận thấy một cơn bão sấm đang đến gần. Tuy nhiên họ quyết định tiếp tục.)

2. T

The weather got worse during the morning. (Thời tiết rất xấu vào buổi sáng)

Thông tin: Unfortunately, as the competitors took off, the weather quickly got worse. (Không may thay, khi các vận động viên vừa khởi hành, thời tiết nhanh chóng chuyển biến xấu.)

3. T

The storm damaged one of the wings of her glider. (Cơn bão đã phả hủy một cách trên dù của cô ấy.)

Thông tin: But fortunately, her glider, which was spinning above her head, was still in one piece. (Nhưng may thay, dù của cô ấy, thứ mà đang xoay mòng mòng trên đầu cô ấy, vẫn còn một cánh.)

4. T

Ewa was still able to compete in the World Championships. 

Thông tin: There's no logical reason why she survived. Ewa had frostbite on her ears and legs, but a few days later, she competed in the World Championships. (Không có lý do hợp lí nào cho việc tại sao cô ấy sống sót. Ewa bị bỏng lạnh trên tai và chân, nhưng một vài ngày sau, cô ấy thi đấu trong Giải vô địch thế giới.)

1: F

2: T

3: F

4: F

11 tháng 9 2023

1. F

2. T

3. F

4. F

1. F

Online series are mainly popular with young people.

(Những bộ phim trực tuyến phổ biến với người trẻ.)

Thông tin: Online series are now really popular with people of any age.

(Các phim trực tuyến hiện tại đang rất phổ biến với mọi lứa tuổi.)

2. T

The Inbestigators is about four young detectives.

(The Inbestigators là về bốn thám tử trẻ.)

Thông tin: It's an Australian detective series about four school friends who start their own detective agency.

(Nó là một phim trinh thám của Úc về bốn người bạn cùng trường bắt đầu công ty thám tử của họ.)

3. In The Thundermans, Max and Phoebe have similar ideas about what they want to do with their superpowers. 

(Trong phim The Thundermans, Max và Phoebe có những suy nghĩ giống nhau về việc họ muốn làm gì với siêu năng lực của họ.)

Thông tin: Phoebe wants to be a superhero and use her powers for good, but her brother tries to be a supervillain.

(Phoebe muốn thành một siêu anh hùng và sử dụng sức mạnh của cô ấy cho những điều tốt, nhưng Max thì lại muốn trở thành một kẻ xấu.)

4. F

The Inbestigators started before The Thundermans.

(The Inbestigators bắt đầu trước The Thundermans.)

Thông tin: The Inbestigators was released in 2019 while the Thundermans was released in 2013.

(The Inbestigator ra mắt năm 2019 còn The Thundermans ra mắt năm 2013.)

2. Read the text. Are these sentences about the people who took part in the survey true or false? Write T or F.(Đọc văn bản. Những câu này về những người đã tham gia khảo sát là đúng hay sai? Viết T (đúng) hoặc F (sai).)a. Most have a positive view of the British overall. _____b. More than half have a better opinion of the British now that they live in the country. _____How foreigners see the BritishWhat is a typical British person like? People who come to Britain from...
Đọc tiếp

2. Read the text. Are these sentences about the people who took part in the survey true or false? Write T or F.

(Đọc văn bản. Những câu này về những người đã tham gia khảo sát là đúng hay sai? Viết T (đúng) hoặc F (sai).)

a. Most have a positive view of the British overall. _____

b. More than half have a better opinion of the British now that they live in the country. _____

How foreigners see the British

What is a typical British person like? People who come to Britain from other countries probably have a few expectations: British people are polite, rather reserved, and enjoy drinking tea and standing in queues! But how accurate is this stereotype? In an online survey of 1402 foreign nationals living in the UK, just over half said that the British matched their expectations.

The survey also asked which aspects of the British character the foreign nationals liked and disliked. British people's good manners were popular with 49% and 40% liked the ability to queue. Many agreed that the British are reserved and for 32% this was a good quality but for 19% it was negative. Other negative aspects were the British sense of humour (31%) and British culture in general (28%). However, 77% said they liked British people in general and 61% said that their opinion of the British got better as a result of living in the UK. 

A spokesman for the researchers said: People probably come to Britain with a stereotype of what to expect. It’s good to see that, for the majority, the reality is better than the stereotype.'

2
7 tháng 2 2023

a. Most have a positive view of the British overall. _T____

b. More than half have a better opinion of the British now that they live in the country. __T___

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
11 tháng 9 2023

1. T

Most have a positive view of the British overall.

(Nhìn chung thì đa số mọi người có cái nhìn tích cực về người Anh?)

Thông tin: However, 77% said they liked British people in general…

(Tuy nhiên, 77% số người cho rằng về cơ bản họ thích người Anh…)

2. T

More than half have a better opinion of the British now that they live in the country.

(Hơn một nửa số người đã có những suy nghĩ tốt hơn về người anh khi giờ họ sống ở đây.)

Thông tin: 61% said that their opinion of the British got better as a result of living in the UK.

(61% người nói rằng suy nghĩ của họ về người Anh đã tốt hơn nhờ việc sống ở Anh.)

11 tháng 9 2023

 1. F

 2. T

3. T 

 4. F

5. F 

 6. T

 7. F

II. Complete the sentences with"used to" or "be used to" 1. Jane(work).................... for the telephone company, but now she has a job at the post office 2. Did work doesn't brother me. I(work)................................ hard. I've worked hard all my life 3. Dick(have)............................. mustache. but he doesn't any more. He shaved it off because his wife didn't like it. I (see, not)....................... him without his mustache. He still looks strange to me 4. When I...
Đọc tiếp

II. Complete the sentences with"used to" or "be used to"

1. Jane(work).................... for the telephone company, but now she has a job at the post office

2. Did work doesn't brother me. I(work)................................ hard. I've worked hard all my life

3. Dick(have)............................. mustache. but he doesn't any more. He shaved it off because his wife didn't like it. I (see, not)....................... him without his mustache. He still looks strange to me

4. When I was a child, I (think)...................................anyone over 40 was old. Of course, now that I'm middle- aged, I agree with those who say"Life begins at 40"

5. It(take)............................................ weeks or months to cross the Atlantic Ocean from Europe to American , but now it takes only a matter of hours

6. Even though Jason is only 12, he(fly)................................. on airplane. His father is pilot and has taken Johnson with him in a plane many times

7. Michale(take)....................................... care of himself. He left home when he was 15 and has been on his own ever since

8. When I was growing up, my mother often sent me to the neighborhood store to get something for her. And each time I went there, Mr. Ditmar, the owner,(give)...................... me a piece of candy

1
12 tháng 9 2017

II. Complete the sentences with"used to" or "be used to"

1. Jane(work)............USED TO WORK........ for the telephone company, but now she has a job at the post office

2. Did work doesn't brother me. I(work).....................AM USED TO WORKING........... hard. I've worked hard all my life

3. Dick(have)...................USED TO HAVE.......... mustache. but he doesn't any more. He shaved it off because his wife didn't like it. I (see, not)........AM NOT USED TO SEEING............... him without his mustache. He still looks strange to me

4. When I was a child, I (think)...............USED TO THINK....................anyone over 40 was old. Of course, now that I'm middle- aged, I agree with those who say"Life begins at 40"

5. It(take)............................USED TO TAKE................ weeks or months to cross the Atlantic Ocean from Europe to American , but now it takes only a matter of hours

6. Even though Jason is only 12, he(fly)......................USED TO FLY........... on airplane. His father is pilot and has taken Johnson with him in a plane many times

7. Michale(take)................IS USED TO TAKING....................... care of himself. He left home when he was 15 and has been on his own ever since

8. When I was growing up, my mother often sent me to the neighborhood store to get something for her. And each time I went there, Mr. Ditmar, the owner,(give).............USED TO GIVE......... me a piece of candy