K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 6 2018

6x0=0 

mình nhanh

12 tháng 6 2018

6x0=???

Đáp án:

6x0=0

chúc bạn học tốt

23 tháng 10 2017

đặt câu hỏi cho từ được ngoặc

1, I am going to buy (12) eggs

How many eggs are you going to buy?

2, the tree must be (10 year old)

How old must the tree be?

3, he learns English (twicea week)

How often does he learn English?

4they have lived there for ( two months)

How long have they lived there?

5, he will go there (by car )

How will he go there?

6, A cat sleeps (un der the bed)

Where does the cat sleep?

7( those men) drank your beer.

Who drank your beer?

9 the works (in the hospital)

Where does he work?

10 I am class (7b)

What class are you in?

23 tháng 10 2017

1how many eggs are you going to buy ?

2what is the age of the tree

3how often does he learns english

4how long have they live there

5how can he get there

6where does the cat often sleeps

7who drank my beer

9where does the works

10which grade are you in

i

20 tháng 2 2018
https://i.imgur.com/8guU6tX.jpg
7 tháng 6 2018

1 he is strong. he can carry that suitcase

he is enough strong to carry the heavy luggage

2 the fire isn't very hot. it won't boila kettle

the fire isn't hot enough to boil the kettle

3 the ice is quite think. we can walk on it

the ice is thick enough to walk on 

4 the ladder wasn't very long. it didn't reach the window

the ladder wasn't long enough to reach the window

5 it is not warm. we can't go swimming 

it is not warm enough to go swimming

6 you are not old. you can't have a front door key

you are not old enough to have a front door key

7 he didn't have much money. he couldn't live on it

he didnot have enough money to live on it

8 it was very hot. you could fry an egg on the pavement

it was hot enough to fry an egg on the pavement

9 hoang was very foolish. he toldlies to the police

hoang was foolish enough to tell lies to the police

10 the buffalo isn't big. he can't ham you

the buffalo isn'tbig enough to harm you

k mình nha

23 tháng 3 2016

bài này là quy tắc dấu ngoặc nhưng mik lười đánh à

23 tháng 3 2016

P=y-[y-(2x-x-y)]=y-[y-x+y]=y-y+ x-y=x-y

Q=y-[y-x+2x-2y]=y-[-y+x]=y+y-x=2y-x

=>P+Q=x-y+2y-x=(x-x)+(2y-y)=y

=>P-Q=(x-y)-(2y-x)=x-y-2y+x=2x-3y

13 tháng 8 2023

1. Let's go to the school cafeteria for lunch.

2. What about eating in a fast food restaurant?

3. Why don't we do homework together?

4. Let's play table tennis.

5. What about going to the beach?

6. Let's go shopping together.

22 tháng 2 2020

Bạn có thể đăng cả bài lên được ko??/

22 tháng 2 2020

Dài lắm bạn làm được bao nhiêu thì làm

20 tháng 9 2017
Công thức thì hiện hoàn thành

Câu khẳng định

Câu phủ định

Câu nghi vấn

S + have/ has + been + V-ing

CHÚ Ý:

– S = I/ We/ You/ They + have

– S = He/ She/ It + has

Ví dụ:

– It has been raining for 2 days. (Trời mưa 2 ngày rồi.)

– They have been working for this company for 10 years. (Họ làm việc cho công ty này 10 năm rồi.)

S + haven’t/ hasn’t + been + V-ing

CHÚ Ý:

– haven’t = have not

– hasn’t = has not

Ví dụ:

– We haven’t met each other for a long time. (Chúng tôi không gặp nhau trong một thời gian dài rồi.)

– He hasn’t come back his hometown since 1991. (Anh ấy không quay trở lại quê hương của mình từ năm 1991.)

Have/ Has + S + VpII ?

CHÚ Ý:

Yes, I/ we/ you/ they + have. -Yes, he/ she/ it + has.

Ví dụ:

Have you ever travelled to America? (Bạn đã từng du lịch tới Mỹ bao giờ chưa?)

Yes, I have./ No, I haven’t.

Has she arrived London yet? (Cô ấy đã tới Luân Đôn chưa?)

Yes, she has./ No, she hasn’t.

2. Dấu hiện nhận biết thì hiện tại hoàn thành
just, recently, lately: gần đây, vừa mới

already: rồi

before: trước đây

ever: đã từng

never: chưa từng, không bao giờ

for + N – quãng thời gian: trong khoảng (for a year, for a long time, …)

since + N – mốc/điểm thời gian: từ khi (since 1992, since June, …)

yet: chưa (dùng trong câu phủ định và câu hỏi)

so far = until now = up to now = up to the present: cho đến bây giờ

20 tháng 9 2017

Khẳng định (+):S+have /has+V(ed/v3)

Phủ định(-):S+ have/has +not+V(ed/v3)

Nghi vấn(?):have/has+S+V(ed/v3)?

Wh works+HAVE/has+S+(ed/v3)?

I /you/we /they danh tư số nhiêu+have

He/she/it+danh tu so it+has

Dau hieu nhan biet

All day ,all week,since ,for,for a long time,almost everyday,this week,recently,lately

Since+mốc thời gian

For+khoảng thời gian

Several times:vài lần

Up to now=until now=up to present=so far:cho đến bây giờ

20 tháng 2 2018

Luyện tập tổng hợp

20 tháng 2 2018

Các bạn giúp mink ,mink đang cần gấp