K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6. Choose the correct words in descriptions 1-7. Then match the descriptions to photos a-g and name the famous people. Compare with a partner using the Key Phrases.

(Chọn các từ đúng trong mô tả 1-7. Sau đó, nối các mô tả với ảnh từ a đến g và đặt tên cho những người nổi tiếng. So sánh với bạn của bạn bằng các cụm từ khóa.)

1. As a child this singer had straight / curly hair. Now her hair sometimes looks very different.

(Khi còn nhỏ ca sĩ này có mái tóc thẳng / xoăn. Bây giờ tóc của cô ấy đôi khi trông rất khác.)

2. This musician has short, straight / curly black hair.

(Nhạc sĩ này có mái tóc đen ngắn, thẳng / xoăn.)

3. This actor has sometimes got sunglasses / a moustache in films. In real life, he's also got glasses.

(Diễn viên này thỉnh thoảng có đeo kính râm / để ria mép trong các bộ phim. Ngoài đời, anh ấy cũng đeo kính.)

4. This actor had long / short, straight, dark brown hair in this film. She's got long hair now, too!

(Diễn viên này có mái tóc dài / ngắn, thẳng, màu nâu sẫm trong phim này. Bây giờ cô ấy cũng để tóc dài!)

5. This sports coach is bald now and he has a beard / glasses.

(Huấn luyện viên thể thao này giờ đã bị hói và ông ta để râu / đeo kính.)

6. This actor had long black / red hair when he was young. Now he has long hair and a beard.

(Nam diễn viên này để tóc dài màu đen / màu đỏ khi còn trẻ. Bây giờ anh ấy để tóc dài và để râu.)

7. This actor was in her first film at the ages of eleven when she had long, light/dark brown hair.

(Diễn viên này tham gia bộ phim đầu tiên của cô ấy ở tuổi mười một khi cô ấy có mái tóc dài, màu nâu nhạt / đậm.)

 

2

1B

2C

3E

4F

5D

6A

7A

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

1. curly - b

2. straight - c

3. moustache - e

4. long - f 

5. glasses - d

6. black - a

7. light - g

2. Write the opposite forms of the sentences.(Viết dạng ngược của các câu.)She had curly hair when she was a baby. (Cô ấy có tóc xoăn khi còn bé.)=> She didn't have curly hair when she was a baby. (Cô ấy không có mái tóc xoăn khi còn bé.)1. I read a book last night.(Tôi đã đọc một cuốn sách tối qua.)2. My brother didn't start a new school last year.(Anh trai tôi đã không bắt đầu một trường học mới vào năm ngoái.)3. We played basketball yesterday.(Hôm qua...
Đọc tiếp

2. Write the opposite forms of the sentences.

(Viết dạng ngược của các câu.)

She had curly hair when she was a baby. 

(Cô ấy có tóc xoăn khi còn bé.)

=> She didn't have curly hair when she was a baby. 

(Cô ấy không có mái tóc xoăn khi còn bé.)

1. I read a book last night.

(Tôi đã đọc một cuốn sách tối qua.)

2. My brother didn't start a new school last year.

(Anh trai tôi đã không bắt đầu một trường học mới vào năm ngoái.)

3. We played basketball yesterday.

(Hôm qua chúng tôi đã chơi bóng rổ.)

4. My cousin gave me a present for my birthday.

(Em họ của tôi đã tặng tôi một món quà nhân ngày sinh nhật của tôi.)

5. I didn't like playing football when l was young.

(Tôi không thích chơi bóng khi tôi còn nhỏ.)

6. My best friend didn't go on holiday last year.

(Bạn thân nhất của tôi đã không đi nghỉ năm ngoái.)


 

1
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

1. I didn't read a book last night.

(Tôi đã không đọc một cuốn sách tối qua.)

2. My brother started a new school last year.

(Anh trai tôi bắt đầu một trường học mới vào năm ngoái.)

3. We didn't play basketball yesterday.

(Hôm qua chúng tôi không chơi bóng rổ.)

4. My cousin didn't give me a present for my birthday.

(Anh họ của tôi đã không tặng quà cho tôi vào ngày sinh nhật của tôi.)

5. I liked playing football when l was young.

(Tôi thích chơi bóng khi tôi còn nhỏ.)

6. My best friend went on holiday last year.

(Người bạn thân nhất của tôi đã đi nghỉ năm ngoái.)

1. Read the sentences and complete he table. Then draw the men's face.(Đọc các câu và hoàn thành bảng. Sau đó, vẽ khuôn mặt của nam giới.)Rob wears glasses. (Rob đeo kính.)The man with long hair has got a moustache.(Người đàn ông tóc dài có ria mép.)Simon's hair is brown and curly.(Tóc của Simon màu nâu và xoăn.)Neil has got brown eyes.(Neil có đôi mắt nâu.)The man with blue eyes has got a square face.(Người đàn ông có đôi mắt xanh có khuôn mặt chữ...
Đọc tiếp

1. Read the sentences and complete he table. Then draw the men's face.

(Đọc các câu và hoàn thành bảng. Sau đó, vẽ khuôn mặt của nam giới.)

Rob wears glasses. (Rob đeo kính.)

The man with long hair has got a moustache.

(Người đàn ông tóc dài có ria mép.)

Simon's hair is brown and curly.

(Tóc của Simon màu nâu và xoăn.)

Neil has got brown eyes.

(Neil có đôi mắt nâu.)

The man with blue eyes has got a square face.

(Người đàn ông có đôi mắt xanh có khuôn mặt chữ điền.)

The man with a beard isn't next to the man with glasses.

(Người đàn ông có râu không bên cạnh người đàn ông đeo kính.)

The man with spiky hair has grey eyes and is on the right Neil and Rob have got thin faces.

(Người đàn ông với mái tóc xù có đôi mắt màu xám và ở bên phải Neil và Rob có khuôn mặt gầy.)

The man with blonde hair wears glasses.

(Người đàn ông với mái tóc vàng đeo kính.)

The man with black hair is between Simon and Rob.

(Người đàn ông có mái tóc đen ở giữa Simon và Rob.)

 

 

Simon

Neil

Rob

Hair color

 

 

 

Hair style

 

 

 

Eyes

 

 

 

Face

 

 

 

Other

 

 

 glasses


 

1
18 tháng 2 2023

Simon

Neil

Rob

Hair color (màu tóc)

brown 

black 

blond 

Hair style (kiểu tóc)

curly 

long 

spiky

Eyes (mắt)

blue 

brown 

grey 

Face (khuôn mặt)

square 

thin 

thin 

Other (khác)

 

beard, moustache 

glasses 

24 tháng 7 2017

Fill in the blank with the mising words: is, has, orwear(s). And translate the passage into Vietnamese.

Kevin (1)______IS__ short and slim. He (2)_______WEARS_ glasses and he (3)___HAS_____ blue eyes. His hair (4)___IS_____ brown and curly.

Tom (5)____IS____ short and slim. He (6)______WEARS__ glasses and he (7)_____HAS___ green eyes. His hair (8)____IS____ long, brown, and wavy.

Paul (9)____IS____ tall. He doesn't (10)______WEAR__ glasses. He (11)______HAS__ brown eyes, and his hair (12)_______IS_ brown and curly.

Ben (13)_____IS___ short. He (14)______HAS__ brown eyes and his hair (15)______IS__ long, black and straight.

10 tháng 10 2017

1 . is

2. wears

3 . has

4 . is

5 . is

6 . wears

7 . has

8 . is

9 . is

10 . wear

11 . has

12 . is

13 . is

14 . has

15 . is

Chúc bạn học tốt

1 fill in the blanks with the missing words :is,has ,or wear(s).And translate the passage into vietnamese kevin:.....................short and slim .He ................. glasses and he eyes..................blue eyes. .His hair....................brown and curly. tom:...................shoar and slim.He ..................glasses and he......................green eyes.His hair....................long,brown,and wavy. paul...............tall .He...
Đọc tiếp

1 fill in the blanks with the missing words :is,has ,or wear(s).And translate the passage into vietnamese

kevin:.....................short and slim .He ................. glasses and he eyes..................blue eyes. .His hair....................brown and curly.

tom:...................shoar and slim.He ..................glasses and he......................green eyes.His hair....................long,brown,and wavy.

paul...............tall .He doesn't............glasses.he................brown eyes,and his hair......................brown and curly.

ben :........................short.He.......................brown eyes and his hair.....................long ,black and straight.

2 rewrite the sentences in the negative from

1 they are coming to london on monday

........................................................

2 he is finishing work tomorrow

........................................

3 she iis spending holiday at home.

..................................................

4 he's leaving for ha noi tomorrow

..............................................

5 we are going tonight

............................................

3 put the words into the correct order to from the questions ,and then write short answers

1 playing/the/are/next/you/game/in/-no

.........................................................

2 they tomorrow /driving /to/london/are-yes

................................................................

3 going/evening/to/is/cinema/she/the/tomorrow-yes

.................................................................

4 at/they/home/evening/this/are/eating-no

................................................................

2
25 tháng 7 2018

2 rewrite the sentences in the negative from

1 they are coming to london on monday

=>They aren't coming to London on Monday. ........................................................

2 he is finishing work tomorrow

=>He isn't finishing work tomorrow. ........................................

3 she iis spending holiday at home.

=>She isn't spendinh holiday at home ..................................................

4 he's leaving for ha noi tomorrow

=>He isn't leavinh for Ha Noi tomorrow .............................................

5 we are going tonight

=>We aren't going tonight. ...........................................

25 tháng 7 2018

1. Fill in the blank with the mising words: is, has, orwear(s). And translate the passage into Vietnamese.

Kevin is short and slim. He wears glasses and he has blue eyes. His hair is brown and curly.

Tom is short and slim. He wears glasses and he has green eyes. His hair is long, brown, and wavy.

Paul is tall. He doesn't wear glasses. He has brown eyes, and his hair is brown and curly.

Ben is short. He has brown eyes and his hair is long, black and straight.

Translate:

Kevin thấp và mảnh khảnh. Anh ấy đeo kính và có đôi mắt xanh dương. Tóc anh ấy phồng và xoăn.

Tom thấp và mảnh khảnh. Anh ấy đeo kính và có đôi mắt xanh lục. Tóc anh ấy dài, màu nâu và gợn sóng.

Paul cao. Anh ấy không đeo kính. Anh ấy có đôi mắt nâu, và tóc anh ấy màu nâu và xoăn.

Ben thấp. Anh ấy có mắt màu nâu và tóc anh ấy dài, đen và thằng.

My cousin’s name is Camilla. She’s very different (38) _       ________ me. Her hair is blond, not dark like mine. It’s very long. My hair is curly, but (39) _________ is very straight. She has beautiful blue eyes (like the sky). She’s quite short and I’m very tall. We don’t (40) _________ the same hobbies and interests, but we have (41) _________ fun together. Camilla is friendly and cheerful. She is also a good listener. She always helps me and (42) _________ me good advice. We often go to...
Đọc tiếp

My cousin’s name is Camilla. She’s very different (38) _       ________ me. Her hair is blond, not dark like mine. It’s very long. My hair is curly, but (39) _________ is very straight. She has beautiful blue eyes (like the sky). She’s quite short and I’m very tall. We don’t (40) _________ the same hobbies and interests, but we have (41) _________ fun together. Camilla is friendly and cheerful. She is also a good listener. She always helps me and (42) _________ me good advice. We often go to each other’s houses on the weekend. We play video games, watch TV or sometimes we play music together.

38. A. on                                 B. in                              C. from     D. with

39. A. Camilla’s hair              B. Camilla                    C. Camilla has hair     D. Camilla hair

40. A. give                              B. share                         C. talk     D. do

41. A. many                            B. little                         C. lots     D. a lot of

42. A. having                          B. gives                         C. get     D. makes

1
28 tháng 12 2021

My cousin’s name is Camilla. She’s very different (38) C. from me. Her hair is blond, not dark like mine. It’s very long. My hair is curly, but (39) A.Camilla’s hair is very straight. She has beautiful blue eyes (like the sky). She’s quite short and I’m very tall. We don’t (40) B. share the same hobbies and interests, but we have (41) D. a lot of  fun together. Camilla is friendly and cheerful. She is also a good listener. She always helps me and (42) B. gives me good advice. We often go to each other’s houses on the weekend. We play video games, watch TV or sometimes we play music together.

11 tháng 10 2020

Hãy đặt các từ hoặc cụm từ để tạo thành câu
1.brown/has/eyes/she/big

=> She has a brown big eyes
2.gray/a/Mr.Peter/beard/long/has

=> Mr.Peter has a long gray beard
3.many/are/flowers/garden/in/red/there/small

=> There are many small red  flowers in the garden
4.car/is/black/it/big/a

=> It is a big black car
5.draw/a/thin/firstly/line/long

=> Firstly, draw a thin long line
6.daughter/blonde/has/hair/his/long

=> His daughter has a long blonde hair.
7.talking/man/is/a/she/handsome/to/tall

=>She is talking to a handsome tall man
8.sister/short/does/hair/Lan's/wavy/have(Câu hỏi)

=>Does Lan's sister have wavy short hair?
9.married/fat/she/short/a man

=> She married a fat man
10.teacher/dark/has/our/hair/straight/long

=>Our teacher has long straight dark hair.

1.brown/has/eyes/she/big

-> She has brown big eyes ( Tâm câu này m làm thừa chữ ''a'' nhớ ) 
2.gray/a/Mr.Peter/beard/long/has

-> Mr.Peter has a long gray beard .
3.many/are/flowers/garden/in/red/there/small

-> There are many red flowers in the small gadern
4.car/is/black/it/big/a

-> It is a big black car
5.draw/a/thin/firstly/line/long

-> Firstly , draw a thin long line
6.daughter/blonde/has/hair/his/long

-> His daughter has a long blone hair .
7.talking/man/is/a/she/handsome/to/tall

-> She is talking to a tall handsome man .
8.sister/short/does/hair/Lan's/wavy/have(Câu hỏi)

-> Does Lan's sister have wavy short hair ?
9.married/fat/she/short/a man

-> She married a short fat man (  Tâm thiếu nhé )
10.teacher/dark/has/our/hair/straight/long

->  Our teacher has long straight dark hair

11 tháng 11 2017

VI. Fill in the blanks with the missing words: is, has, or wear(s). And translate the passage into Vietnamese.

Kevin (1) _____is____ short and slim. He (2) _____wears____ glasses and he (3) ____has_____ blue eyes. His hair (4) _____is___ blown and curly.

Tom (5) ____is____ short and slim. He (6) _____wears____ glasses and he (7) _____has____ green eyes. His hair (8) ______is____ long, brown and wavy.

Paul (9) _____is____ tall. He doesn’t (10) _____wear____ glasses. He(11) _____has____brown eyes, and his hair (12) _____is____ brown and curly.

Ben (13) ____is____ short. He (14) _____has____brown eyes and his hair (15) ____is___ long, black and traight.

11 tháng 11 2017

Kevin (1) ____is_____ short and slim. He (2) ____wears_____ glasses and he (3) ____has_____ blue eyes. His hair (4) __is______ blown and curly.

Tom (5) ___is_____ short and slim. He (6) ____wears_____ glasses and he (7) _____has____ green eyes. His hair (8) ____is______ long, brown and wavy.

Paul (9) ____is_____ tall. He doesn’t (10) ____wear_____ glasses. He(11) ____has_____brown eyes, and his hair (12) ____is_____ brown and curly.

Ben (13) ____is____ short. He (14) ___has______brown eyes and his hair (15) ___is____ long, black and traight.

*Translate into Vietnamese:

Kevin thấp và mảnh khảnh. Anh ấy đeo kính và có đôi mắt xanh dương. Tóc anh ấy phồng và xoăn.

Tom thấp và mảnh khảnh. Anh ấy đeo kính và có đôi mắt xanh lục. Tóc anh ấy dài, màu nâu và gợn sóng.

Paul cao. Anh ấy không đeo kính. Anh ấy có đôi mắt nâu, và tóc anh ấy màu nâu và xoăn.

Ben thấp. Anh ấy có mắt màu nâu và tóc anh ấy dài, đen và thằng.

11 tháng 12 2021

 My teacher has got  long straight black hair

8 tháng 1 2022

My cousin’s name is Camilla. She’s very different (38) _________ me. Her hair is blond,
not dark like mine. It’s very long. My hair is curly, but (39) _________ is very straight. She has
beautiful blue eyes (like the sky). She’s quite short and I’m very tall. We don’t (40) _________
the same hobbies and interests, but we have (41) _________ fun together. Camilla is friendly and
cheerful. She is also a good listener. She always helps me and (42) _________ me good advice.
We often go to each other’s houses on the weekend. We play video games, watch TV or
sometimes we play music together.
38. A. on B. in C. from D. with
39. A. Camilla’s hair B. Camilla C. Camilla has hair D. Camilla hair
40. A. give B. share C. talk D. do
41. A. many B. little C. lots D. a lot of
42. A. having B. gives C. get D. makes