Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) \(2+2+2+2+2=2\times5=10\)
\(2\times5=10\)
\(5+5=2\times5=10\)
\(5\times2=10\)
b) \(3\times5=3+3+3+3+3=15\)
\(5\times3=5+5+5=15\)
\(3\times5=5+5+5=15\)
\(5\times3=3+3+3+3+3=15\)
a) 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10
2 x 5 = 10
5 + 5 = 10
5 x 2 = 10
b) 3 x 5 = 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 15
5 x 3 = 5 + 5 + 5 = 15
3 x 5 = 15
5 x 3 = 15
2 × 4 = 8 4 × 2 = 8 2 × 10 = 20 |
3 × 5 = 15 5 × 3 =15 3 × 10 = 30 |
4 × 3 =12 3 × 4 = 12 4 × 10 = 40 |
5 × 2 = 10 2 × 5 = 10 5 × 10 = 50 |
Phương pháp giải:
Nhẩm lại bảng nhân và chia trong phạm vi đã học rồi điền kết quả vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
4 × 5=20 | 5 × 4=20 | 20 : 4=5 | 20 : 5=4 |
3 × 4=12 | 4 × 3=12 | 12 : 3=4 | 12 : 4=3 |
4 × 2=8 | 2 × 4=8 | 8 : 4=2 | 8 : 2=4 |
2 × 3=6 | 3 × 2=6 | 6 : 2=3 | 6 : 3=2 |
2 × 3 = 6 6 : 3 = 2 6 : 2 = 3 |
3 × 5 = 15 15 : 3 = 5 15 : 5 = 3 |
5 × 4 = 20 20 : 5 = 4 20 : 4 = 5 |
|
Phương pháp giải:
Nhẩm lại bảng nhân và chia trong phạm vi đã học rồi điền kết quả vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
2 × 4 = 8 10 : 2 = 5
3 × 8 = 24 15 : 3 = 5
4 × 3 = 12 20 : 4 = 5
5 × 9 = 45 28 : 4 = 7
5 × 5 = 25 40 : 5 = 8
2 × 7 = 14 30 : 5 = 6
Phương pháp giải:
- Nhẩm lại bảng nhân và chia trong phạm vi đã học rồi điền kết quả vào chỗ trống.
- Biểu thức có phép tính nhân và chia thì thực hiện phép tính từ trái sang phải.
Lời giải chi tiết:
x
4 × 3 = 12 | 32 : 4 = 8 | 0 × 5 : 4 = 0 |
5 × 9 = 45 | 18 : 3 = 6 | 1 × 2 : 2 = 1 |
3 × 7 = 21 | 20 : 2 = 10 | 0 : 4 : 3 = 0 |
2 × 8 = 16 | 35 : 5 = 7 | 3 : 3 × 4 = 4 |
Phương pháp giải:
- Đếm số lượng các số hạng giống nhau của mỗi tổng.
- Viết phép nhân thích hợp.
Lời giải chi tiết:
a) 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 2 × 5
b) 5 + 5 + 5 + 5 = 5 × 4
c) 8 + 8 + 8 = 8 × 3
d) 4 + 4 + 4 = 4 × 3
e) 7 + 7 + 7 + 7 + 7 = 7 × 5
g) 10 + 10 = 10 × 2
5 x 3 + 2
= 15 + 2
= 17
5x3+2=17