Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. There is no.......difference................ between my answer and his. (differ)
2. We have a lot of .........difficulty................... in leaning English. (difficult )
3. The is an...........exxciting................ football match this afternoon. (excite )
4. We are very proud of our................friendship.................(friend)
5. Her smile is very ..........fascinating...................(fascinate )
6. He speaks English.............fluently..............(Fluency )
7. You will be late for the.........meeeting...................(meet )
8. Would you tell me some.......information...........................about the train, please? (inform )
Võ Bảo Vân chòi oi, thường thì đứa nào giải bài giùm thì sẽ ns câu đó đúng ko? lần này ngược lại hả, lạ nhỉ
1. She (not/have) ……hasn't had………any fun a long time.
2. My father (not/ play)……hasn't played….. any sport since last year.
3. I’d better have a shower. I (not/have)……haven't had…. one since Thursday.
4. I don’t live with my family now and we (not/see)…haven't seen………. each other for five years.
5. I…have… just (realize)…relized………... that there are only four weeks to the end of term.
6. The train drivers (go)……went … on strike and they stopped working at twelve o’clock.
7. How long……have.. (you/know)……you known…. each other?
8. ……Did you….(You/ take)……take…… many photographs?
9. (She/ eat)…………Has she eaten……. at the Royal Hotel yet?
10. He (live) ……has lived…….here all his life..
11. Is this the second time he (lose)……lost………. his job?
12. How many bottles……did…… the milkman (leave) ……leave…….? He (leave) …left…….. six.
13. I (buy)……bought……. a new carpet. Come and look at it.
14. She (write)……writes …….. three poems about her fatherland.
15. We (finish) ………have finished……………three English courses.
Chia động từ :
1) She (go) to school at 6:30 everyday goes
2) He (learn) english since 1992 . He is doing his homework in the living room has learnt
3) Five years ago, he(live) in the country with his parents lived
4) She (work) in her garden with her brotherworks
5) My friend (see) her yet hasn't seen
6) He was walking along the street when we ( see) him saw
7) Look ! The train (come) is coming
8) The birds (fly) away when the winter (come) fly/ comes
9) At four o'clock yesterday afternoon, she (study) was studying
10) You (not tidy) this room for weeks haven't tidied
11) Listen to these foreigners. What language they (speak) ? are they speaking
12) He (study) English for 5 years has studied
13) I (meet) her at the party last week met
6. Don't worry about the exam next week . You (pass) ..will pass.
7. Jane often (tutor) tutors... other students in her math class . This afternoon she (help) ..will help. Peter with his math exercise because he ( not understand) .doesn't understand.. the lesson
8. I (eat) .am eating.. Lunch at the cafeteria right now
9. My grandmother (not often drink) .doesn't often drink.......... Coffe . She (like).....likes....tea
10. Where(I/can/find) .....can I find.......the bookstore here?
6. Don't worry about the exam next week . You (pass) ...will pass...
7. Jane often (tutor) ...tutors... other students in her math class . This afternoon she (help) ...will help... Peter with his math exercise because he ( not understand) ..doesn't understand... the lesson
8. I (eat) ...am eating.. Lunch at the cafeteria right now
9. My grandmother (not often drink) ...doesn't often drink........ Coffe . She (like)....likes.....tea
10. Where(I/can/find) ......can I find......the bookstore here?
July 12th
Today I talk to Liz Robinson about her holiday in Nha Trang. Liz is one of his good friends. She is american Liz and her parents from America to Hanoi this year. Mr. Robinson works at a school in Hanoi. He is an English teacher. The Robinson family rented an apartment next to their home.
Last week, the Robinson family moved to a new apartment. It's on the other side of Hanoi. I miss you Liz but he will visit me next week. Communicating with each other will not be difficult.
Liz is about his age. We like to play and talk together. I teach her Vietnamese. We sometimes talk in English, sometimes in Vietnamese. Our English is getting better.
Liz helps me collect stamps. She always gave herself the stamps from the letters she got. Her friend in New York also gave herself some stamps.
Next week, she will give me some stamps and we will have dinner together.
Choose the best answer:
1. Liz is a good friend of... She is American.(me/my/mine/I)
2. Liz abd her parents... to Ha Noi last year.(come/came/coming/to come)
3.They rented an apartment... to mine.(next door/near/beside/opposite)
4. Last week, they... to anew apartment.(left/leave/move/moved)
5. It is... the other side of Ha Noi.(by/on/at/in)
6.She... to visit us next week.(comes/came/is coming/come)
7.It won't be difficult to keep....(touching/going on/in touch/touching on)
Choose the best answer:
1. Liz is a good friend of ... She is American. (me/my/mine/I).
2. Liz abd her parents ... to Ha Noi last year. (come/came/coming/to come).
3.They rented an apartment ... to mine. (next door/near/beside/opposite).
4. Last week, they ... to a new apartment. (left/leave/move/moved).
5. It is ... the other side of Ha Noi. (by/on/at/in).
6.She ... to visit us next week. (comes/came/is coming/come).
7.It won't be difficult to keep .... . (touching/going on/in touch/touching on).
Good luck to you!
Hôm nay, tôi đã nói chuyện với Liz Robinson về kỳ nghỉ của cô ở nha trang. Liz là một người bạn tốt của tôi. Cô ấy là người Mỹ. Liz và bố mẹ đến Hà Nội năm nay từ Mỹ. Ông Robinson làm việc tại một trường học ở Hà Nội. Anh ấy là một giáo viên tiếng Anh. Gia đình thuê một căn hộ bên cạnh tôi. Tuần trước, Robinsons chuyển tới một căn hộ mới. Đó là ở phía bên kia của Hà Nội. Tôi nhớ Liz, nhưng cô ấy sẽ đến thăm tôi vào tuần tới. Sẽ không khó để giữ liên lạc Liz về tuổi của tôi. chúng tôi thích chơi và nói chuyện với nhau. Tôi đã dạy cô ấy một số tiếng Việt. Đôi khi chúng tôi nói bằng tiếng Anh và đôi khi ở VIỆT NAM. Tiếng Anh của tôi đang cải tiến rất nhiều. Liz giúp tôi sưu tập tem của tôi. cô luôn cho tôi tem từ những bức thư cô nhận được. cô của cô ở New York cũng được tôi một số tem. Tuần tới, cô ấy sẽ mang lại cho tôi thêm một số tem và chúng tôi sẽ cùng nhau ăn tối.
Hôm nay, tôi đã nói chuyện với Liz Robinson về kỳ nghỉ của cô ở nha trang. Liz là một người bạn tốt của tôi. Cô ấy là người Mỹ. Liz và bố mẹ đến Hà Nội năm nay từ Mỹ. Ông Robinson làm việc tại một trường học ở Hà Nội. Anh ấy là một giáo viên tiếng Anh. Gia đình thuê một căn hộ bên cạnh tôi.
Tuần trước, Robinsons chuyển tới một căn hộ mới. Đó là ở phía bên kia của Hà Nội. Tôi nhớ Liz, nhưng cô ấy sẽ đến thăm tôi vào tuần tới. Sẽ không khó để giữ liên lạc
Liz về tuổi của tôi. chúng tôi thích chơi và nói chuyện với nhau. Tôi đã dạy cô ấy một số tiếng Việt. Đôi khi chúng tôi nói bằng tiếng Anh và đôi khi ở VIỆT NAM. Tiếng Anh của tôi đang cải tiến rất nhiều.
Liz giúp tôi sưu tập tem của tôi. cô luôn cho tôi tem từ những bức thư cô nhận được. cô của cô ở New York cũng được tôi một số tem.
Tuần tới, cô ấy sẽ mang lại cho tôi thêm một số tem và chúng tôi sẽ cùng nhau ăn tối.
1) went
2) to tell
3)eat
4)am
5) go
6)allows
7)watching
8)do
9)finish / waching
10)don't / get
11)teached
1.went
2.tell
3.eat
4.will be
5.go
6.allows (câu này mình ko chắc)
7.watching
8.what did you do
5. Her English is better than his English
- His English isn’t as good as hers
6. She doesn’t have an electric bike.
- She wishes she had an electric bike.
7. My brother didn’t pass the exam last week
- If only my brother had passed the exam last week
8. The children are eating some biscuits now .
- Some biscuits are being eaten by the children now
9. How about playing basketball this afternoon?
why don't we play basketball this afternoon?
Ai help mik voi