Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
grew up | went to school | Left school |
Went to university | Got a qualification | Got a job |
Got married | Had children | Traveled |
Died |
|
|
- leave school => left school: rời trường
- go to university => went to university: đến trường đại học
- get a qualification => got a qualification: đạt được bằng cấp
- get a job => got a job: có một công việc
- get married => got married: kết hôn
- have children => had children: có con
- travel => travelled: du lịch
- die => died: chết, qua đời
1. I first watched the Olympics last year.
(Lần đầu tiên tôi xem Thế vận hội vào năm ngoái.)
2. I last did my English homework last Sunday.
(Lần cuối tôi làm bài tập tiếng Anh vào Chủ nhật tuần trước.)
3. I first came to this school when I was ten.
(Tôi đến trường này lần đầu tiên khi tôi mười tuổi.)
4. I first swam in a pool a month ago.
(Lần đầu tiên tôi bơi trong hồ bơi cách đây một tháng.)
5. I last saw a good film last week.
(Lần cuối tôi xem một bộ phim hay vào tuần trước.)
Dịch các câu:
1. Khi cô gái còn trẻ, cô ấy có đôi mắt nâu to và mái tóc đen.
2. Bố cô ấy chụp ảnh cô ấy mỗi ngày
3. Mỗi năm, cô gái ấy lớn hơn và cô ấy thay đổi một chút.
4. Ông ấy đã thu thập tất cả các bức ảnh và anh ấy đã tạo ra một bức tranh khổng lồ từ chúng.
5. Ông ấy đã đưa bức tranh lớn cho con gái mình.
THE YOUNG SPORTS SUPERSTARS PHAN THỊ HÀ THANH Phan Thị Hà Thanh... started....(1. start) gymnastics when she was six. She…went……. (2. go) to an athletic training centre in Hải Phòng. In 2011, she was the first Vietnamese gymnast who…won…….. (3. win) a world medal for Việt Nam and she………competed……. (4. compete) in the Olympic Games in 2012 and 2016. |
MARTIN ODEGAARD Martin Odegaard, from Norway,...became... (5. become) a professional footballer at fifteen and ……scored….(6. score) great goals for his club. He first......played....(7. play) international football before he was sixteen. A lot of famous clubs were interested in him and he……trained…… (8. train) with some of them. Finally, in 2015, Real Madrid………gave… (9. give) him a contract. |
Tạm dịch:
SIÊU SAO THỂ THAO TRẺ PHAN THỊ HÀ THANH Phan Thị Hà Thanh bắt đầu tập thể dục dụng cụ khi lên 6. Cô đã đi đến một trung tâm huấn luyện thể thao ở Hải Phòng. Năm 2011, cô là vận động viên thể dục dụng cụ Việt Nam đầu tiên giành huy chương thế giới cho Việt Nam và cô đã thi đấu trong Thế vận hội Olympic năm 2012 và 2016. |
MARTIN ODEGAARD Martin Odegaard, đến từ Na Uy, đã trở thành một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp ở tuổi 15 và đã ghi bàn thắng tuyệt vời cho câu lạc bộ của anh ấy. Anh đã lần đầu tiên chơi bóng đá quốc tế trước khi anh ấy mười sáu tuổi. Rất nhiều câu lạc bộ nổi tiếng đã quan tâm đến anh và anh đã tập luyện với một số người trong số họ. Cuối cùng, vào năm 2015, Real Madrid đã trao cho anh ấy một bản hợp đồng. |
I (1)_____went________ (go) to Milan last February with my family. We (2)_______flied_______ (fly) there. We (3)_____stayed____________ (stay) in a great hotel near Duomo. During the day we (4)_________walked________ (walk) around the city. We (5)________saw_________ (see) all the famous places like the Duomo and the La Scala theatre. We (6)_______took__________ (take) a lot of photos. We (7)____had________ (have) fantastic pizza, salad and panna cotta. Our favourite restaurant (8)_____was_______ (be) in Via Montenapoleone. We also (9)____bought_______ (buy) some clothes, shoes and bags. We (10)____had_______ (have) a great time.
Câu này bạn chỉ cần lên mạng tìm cột 2 của động từ là đc mà?
1. went
2. flied
3. stayed
4. walked
5. saw
6. took
7. had
8. was
9. bought
10. had
1 Where did you live when you were younger?
- I lived in Ha Noi when I was younger
2. What did you do last week?
- I played badminton with my friends
3. When did you last go to the cinema?
- I went to the cinema yesterday
4. What film did you see?
- I saw film RED
5. Who did you go with?
- I went with my sister
6. Did you do any sports last week?
- No, I didn’t
7. Did you play any video games yesterday?
- No, I didn’t
8. Did you have fun on your last holiday?
- Yes, I did
A: Did you live here when you were younger?
(Bạn đã sống ở đây khi bạn còn nhỏ?)
B: No, I didn’t.
(Không.)
A: What did you do last weekend?
(Bạn đã làm gì vào cuối tuần trước?)
B: I went to a restaurant.
(Tôi đã đến một nhà hàng.)
A: When did you last go to the cinema?
(Lần cuối cùng bạn đến rạp chiếu phim là khi nào?)
B: I last went to the cinema one year ago.
(Lần cuối tôi đến rạp chiếu phim là một năm trước.)
A: What film did you see?
(Bạn đã xem phim gì?)
B: I saw the film “ Fast and Furious”.
(Tôi đã xem bộ phim “Fast and Furious”.)
A: Who did you go with?
(Bạn đã đi với ai?)
B: I went with my friends.
(Tôi đã đi với bạn bè của tôi.)
A: Did you do any sports last weekend?
(Bạn có chơi môn thể thao nào cuối tuần trước không?)
B: No, I didn’t.
(Không, tôi không chơi.)
A: Did you play any video games yesterday?
(Hôm qua bạn có chơi trò chơi điện tử nào không?)
B: No, I didn’t.
(Không, tôi không có.)
A: Did you have fun on your last holiday?
(Bạn có vui trong ngày nghỉ lễ vừa rồi không?)
B: Yes, I did.
(Vâng, tôi có.)
1. I ……watched……. that TV programme about the New York Marathon last night.
2. We ……swam……. in the sea yesterday. It was cold.
3. My brother ………traveled…. to Japan last year.
4. That tennis player first …became………. famous two years ago.
5. You ……scored……. a goal yesterday! That's great!
6. I ……competed……. in a tennis competition last year.
1. I watched that TV programme about the New York Marathon last night.
(Mình xem chương trình truyền hình về cuộc đua Ma-ra- tông ở New York tối hôm qua.)
2. We swam in the sea yesterday. It was cold.
(Chúng mình đã bơi ngoài biển hôm qua. Nó rất lạnh.)
3. My brother traveled to Japan last year.
(Anh mình du lịch đến Nhật năm ngoái.)
4. That tennis player first became famous two years ago.
(Tuyển thủ quần vợt trở nên nổi tiếng lần đầu cách đây 2 năm.)
5. You scored a goal yesterday! That's great!
(Hôm qua bạn đã ghi một bàn ngày hôm qua. Thật tuyệt vời!)
6. I competed in a tennis competition last year.
(Tôi đã tham gia tranh tài ở cuộc thi tennis năm ngoái.)
1. learn - learned (học)
2. start - started (bắt đầu)
3. go - went (đi)
4. win - won (chiến thắng)
5. travel - travelled (du lịch)
6. become - became (trở thành)
7. watch - watched (xem)
8. do - did (làm)
9. compete - competed (thi đấu)
10. decide – decided (quyết định)
My family has 5 people. My sister is Ngoc, she grew up in Ninh Binh, Viet Nam. She went to university when she was 18 years old and she left school when she was 22 years old. She travelled 20 provinces in the country. Now, she is living in Hanoi.
Tạm dịch:
Gia đình tôi có 5 người. Chị gái tôi là Ngọc, chị ấy lớn lên ở Ninh Bình, Việt Nam. Chị ấy vào đại học năm 18 tuổi và chị ấy ra trường năm 22 tuổi. Chị ấy đã đi du lịch 20 tỉnh thành trong cả nước. Bây giờ, chị ấy đang sống ở Hà Nội.