K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 9 2023

As a member of international oganisations, Viet Nam has gained many benefits. The first one is promoting Viet Nam’s culture and getting to know other cultures. Second, it helps create more educational opportunities for both Vietnamese and foreign students. Third, both local and international tours are increase. Fourth, joining international organisations also helps facilitate imports and exports. Finally, this can also help build relationships with larger countries in which some believe can prevent war between one another.

Tạm dịch:

Là thành viên của các tổ chức quốc tế, Việt Nam đã có được nhiều lợi ích. Đầu tiên là quảng bá văn hóa Việt Nam và làm quen với các nền văn hóa khác. Thứ hai, nó giúp tạo ra nhiều cơ hội giáo dục hơn cho cả sinh viên Việt Nam và sinh viên nước ngoài. Thứ ba, các tour du lịch trong nước và quốc tế đều tăng. Thứ tư, việc gia nhập các tổ chức quốc tế cũng giúp xuất nhập khẩu được thuận lợi. Cuối cùng, điều này cũng có thể giúp xây dựng mối quan hệ với các quốc gia lớn hơn mà một số người tin rằng có thể ngăn chặn chiến tranh giữa các quốc gia với nhau.

10 tháng 9 2023

Among above statements, I believe that statements 1, 2 and 4 are true about Viet Nam’s foreign relations.

(Trong số các câu trên, tôi tin rằng các câu 1, 2 và 4 là đúng về quan hệ đối ngoại của Việt Nam.)

10 tháng 9 2023

Viet Nam has gained three main benefits since it joined different international organisations. First, promoting its culture and get to know other cultures. Various cultural exchanges help visitors know more about our country. Besides, Vietnamese people have a better chance of experiencing different cultures. Second, creating more educational opportunities for both Vietnamese and foreign students. Greater educational opportunities abroad are now open to Vietnamese students. Viet Nam’s colleges and universities can also accept international students. Finally, increasing both local and international tours. Our country has become one of the most popular destinations for foreign tourists in the region. It is also easier for Vietnamese people to travel abroad.

Tạm dịch:

Việt Nam đã đạt được ba lợi ích chính kể từ khi gia nhập các tổ chức quốc tế khác nhau. Đầu tiên, quảng bá văn hóa của mình và làm quen với các nền văn hóa khác. Các hoạt động giao lưu văn hóa đa dạng giúp du khách biết thêm về đất nước chúng ta. Bên cạnh đó, người Việt Nam có cơ hội trải nghiệm nhiều hơn các nền văn hóa khác nhau. Thứ hai, tạo ra nhiều cơ hội giáo dục hơn cho cả sinh viên Việt Nam và sinh viên nước ngoài. Các cơ hội giáo dục lớn hơn ở nước ngoài đang mở ra cho sinh viên Việt Nam. Các trường cao đẳng và đại học của Việt Nam cũng có thể tiếp nhận sinh viên quốc tế. Cuối cùng là tăng cả các tour du lịch trong nước và quốc tế. Đất nước chúng ta đã trở thành một trong những điểm đến được ưa chuộng nhất của du khách nước ngoài trong khu vực. Người Việt Nam đi du lịch nước ngoài cũng dễ dàng hơn.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
7 tháng 9 2023

1. I often go to fitness classes.

(Tôi thường đến các lớp học thể dục.)

2. I use it twice a week.

(Tôi sử dụng nó hai lần một tuần.)

3. I usually visit the gym and health club in the afternoon.

(Tôi thường đến phòng tập thể dục và câu lạc bộ sức khỏe vào buổi chiều.)

4. I visit the gym and health club to stay in shape. 

(Tôi đến phòng tập thể dục và câu lạc bộ sức khỏe để giữ dáng.)

5.

6. Yes. I would recommend your gym and health club to my best friend. Because she wants to keep fit, and I think your gym and health club is suitable for her.

(Có. Tôi muốn giới thiệu phòng tập thể dục và câu lạc bộ sức khỏe của bạn cho người bạn thân nhất của tôi. Bởi vì cô ấy muốn giữ dáng, và tôi nghĩ phòng tập thể dục và câu lạc bộ sức khỏe của bạn phù hợp với cô ấy.)

6. Work in groups. Read the definition of an "ecotourist". Then discuss why holiday A is called an eco-holiday and in what ways the other holidays are good / bad for the environment. Give reasons.(Làm việc nhóm. Đọc định nghĩa của "nhà du lịch sinh thái". Sau đó, thảo luận tại sao kỳ nghỉ A được gọi là kỳ nghỉ sinh thái, và những kỳ nghỉ còn lại ảnh hưởng tốt / xấu cho môi trường như thế nào. Đưa ra lý do.)Ecotourist travel in a way...
Đọc tiếp

6. Work in groups. Read the definition of an "ecotourist". Then discuss why holiday A is called an eco-holiday and in what ways the other holidays are good / bad for the environment. Give reasons.

(Làm việc nhóm. Đọc định nghĩa của "nhà du lịch sinh thái". Sau đó, thảo luận tại sao kỳ nghỉ A được gọi là kỳ nghỉ sinh thái, và những kỳ nghỉ còn lại ảnh hưởng tốt / xấu cho môi trường như thế nào. Đưa ra lý do.)

Ecotourist travel in a way that shows respect to nature and does not damage it. They also try to learn about the local people, so they can help to improve their quality of life.

(Các nhà du lịch sinh thái đi du lịch theo cách thể hiện sự tôn trọng với thiên nhiên và không gây tổn hại gì đến nó. Họ cũng cố gắng tìm hiểu về người dân địa phương để họ có thể giúp cải thiện chất lượng cuộc sống của họ.)

 

1
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

- Holiday A is called an eco-holiday because the family stayed with a local family and they learned about ways local people work.

(Kỳ nghỉ A được gọi là kỳ nghỉ sinh thái vì cả gia đình ở với một gia đình địa phương và họ đã tìm hiểu về cách người dân địa phương làm việc.)

- Holiday B is good for the environment because people helped to take baby turtle out to their natural habitat.

(Kỳ nghỉ B tốt cho môi trường vì mọi người đã giúp đưa rùa con ra ngoài môi trường sống tự nhiên.)

- Holiday C is bad for environment because people disturb the natural habitat.

(Kỳ nghỉ C hại cho môi trường vì con người làm xáo trộn môi trường sống tự nhiên.)

7 (trang 89 Tiếng Anh 10 Friends Global) Vocabulary. Form holiday-related compound nouns by matching the words below with words 1-8. All of the compounds are in the texts.

(Từ vựng. Tạo thành các danh từ ghép liên quan đến ngày lễ bằng cách nối các từ bên dưới với các từ 1-8. Tất cả các hợp chất đều có trong các văn bản)

. Work in groups. Research for other World Bank projects in Viet Nam on energy, environment, health, or transport. Make a note of the information you found out.(Làm việc nhóm. Nghiên cứu cho các dự án khác của Ngân hàng Thế giới tại Việt Nam về năng lượng, môi trường, y tế hoặc giao thông. Ghi lại thông tin bạn đã tìm hiểu.)- Vietnam has made great efforts to overcome the persistent overcrowding at central hospitals and improve the quality of health services...
Đọc tiếp

. Work in groups. Research for other World Bank projects in Viet Nam on energy, environment, health, or transport. Make a note of the information you found out.

(Làm việc nhóm. Nghiên cứu cho các dự án khác của Ngân hàng Thế giới tại Việt Nam về năng lượng, môi trường, y tế hoặc giao thông. Ghi lại thông tin bạn đã tìm hiểu.)

- Vietnam has made great efforts to overcome the persistent overcrowding at central hospitals and improve the quality of health services through investment in the local health system.

(Việt Nam đã có nhiều nỗ lực để khắc phục tình trạng quá tải kéo dài tại các bệnh viện tuyến trung ương và nâng cao chất lượng dịch vụ y tế thông qua đầu tư cho hệ thống y tế địa phương.)

- The Health Support Project for the Northeast and Red River Delta provinces has improved the treatment capacity of provincial and district hospitals in 13 northern provinces of Vietnam.

(Dự án Hỗ trợ Y tế cho các tỉnh Đông Bắc và Đồng bằng sông Hồng đã nâng cao năng lực điều trị của các bệnh viện tuyến tỉnh và huyện của 13 tỉnh phía Bắc Việt Nam.)

- 3,000 new techniques have been transferred to provincial and district hospitals. Nearly 42,000 patients benefited from these new treatments.

(Đã chuyển giao 3.000 kỹ thuật mới cho các bệnh viện tuyến tỉnh, huyện. Gần 42.000 bệnh nhân được hưởng lợi từ những phương pháp điều trị mới này).

 

0

1: popular

2: cultural

3: open to

4: easier

5: international

6: experiencing

8 tháng 2 2023

1.It is a virtual museum which displays some 3D-modelled scientific exhibits in an environment similar to a museum

2.It was developed in 1992

III. Supply the correct forms of the verbs in the brackets. (0,5pt) 1.Mr Hai used to (work) .........................in Ha Noi last year. 2.Would you mind if I (play)................................... video games in here?. C. READING III. Read the passage and do exercises below (2.0ms) Viet Nam is a country in the South East Asia . It has an area of 329,566 sq km .It is divided into three regions. Ha Noi is the capital city and Ho Chi Minh is one of the biggest cities of VietNam. The...
Đọc tiếp

III. Supply the correct forms of the verbs in the brackets. (0,5pt)

1.Mr Hai used to (work) .........................in Ha Noi last year.

2.Would you mind if I (play)................................... video games in here?.

C. READING

III. Read the passage and do exercises below (2.0ms)

Viet Nam is a country in the South East Asia . It has an area of 329,566 sq km .It is divided into three regions. Ha Noi is the capital city and Ho Chi Minh is one of the biggest cities of VietNam. The population of Viet Nam is over 80 million. It has an age- old culture and a long tradition of fighting against foreign invaders. VietNam is now a member country of ASEAN and many other international organizations such as APEC , WTO .

Viet Nam exports rice, coffee and many other farm products. Viet Nam has lots of tourist attractions and World Heritage Sites such as Ha Long bay , Phong Nha cave , Hoi An ancient town , ect . And it is now known as a safe and attractive destination for tourists from all over the world . Moreover, they prefer to visit VietNam because Vietnamese people are very friendly and hospitable. They are very proud of their country . They have been trying hard to build it into a powerful and prosperous one .

A. Write T(True) or F (False) 1.5m:

1. VietNam is divided into three regions:North, Central and South...........

2. Ha Noi is the biggest city of VietNam.............

3. Viet Nam has a population of over 80 million.........

4. Hoi An is one of the World Heritage Sites...........

5. Tourists from all over the world dont want to visit VietNam...........

B. Answer the questions (0,5m)

1.What does VietNam export ?................................................................................................................

2Why do t.ourists prefer to visit VietNam ?.............................................................................................

0
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions.The custom of paying a bride price before marriage is still a well-established part of many African cultures. In paying a bride price, the family of the groom must provide payment to the family of the bride before the marriage is allowed. The bride price can vary greatly from culture to culture in Africa. In the Zulu and Swazi tribes of southern Africa, the...
Đọc tiếp

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions.

The custom of paying a bride price before marriage is still a well-established part of many African cultures. In paying a bride price, the family of the groom must provide payment to the family of the bride before the marriage is allowed. The bride price can vary greatly from culture to culture in Africa. In the Zulu and Swazi tribes of southern Africa, the bride price often takes the form of cattle. In Western African, kola nuts, shells, and other goods are often used for the payment of the bride price. The actual payment of money sometimes takes place, but the payment of goods is more frequent. The amount of paid in a bride price can also vary. In modern times, the bride price is occasionally quite small and its value is mainly symbolic. However, the bride price can still be quite high, especially among prominent or highly traditional families.

There are a number of justifications used to explain the payment of bride price. The first is that the bride price represents an acknowledgement of the expense the bride’s family has gone in order to raise her and bring her up as a suitable bride for the groom. It also represents payment for the loss of a family member, since the bride will officially become a member of her husband’s family and will leave her own. On a deeper level the bride price represents payment for the fact that the bride will bring children into the family of the groom, thereby increasing the wealth of the family. This concept is reinforced by the fact that the bride price must often be returned if the bride fails to bear children.

The payment of the bride price has quite a number of effects on African society. First, the payment of bride price acts to increase the stability of African family structures. Sons are dependent on their fathers and older relatives to help them pay the bride price of their wives, and this generally leads to greater levels of obedience and respect. The negotiations between the two families concerning the bride price allow the parents and other family members to meet and get to know one another before the marriage. Finally, since the bride price must often be repaid in case of divorce, the bride’s family often works to make sure that any marital problems are solved quickly. Bride prices also work as a system of wealth distribution in African cultures. Wealthier families can afford to support the marriage of their son, and thus their wealth is transferred to other families.

Question: Which f the following statements is TRUE?

A. Sometimes the bride’s family has to return the bride price to the groom’s for equal distributionof wealth.

B. The initial negotiations over the birde price provide opportunities for 2 families to meet each other.

C. Animals are nt an acceptable form of payment when it comes to paying the bride prices.

D. Without having to pay the bride price, African men would not respect their family members.

1
7 tháng 6 2019

Đáp án: B