Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(\dfrac{2}{3}\) giờ = 40 phút
3 phút 25 giây = 205 giây
2 giờ 5 phút = 125 phút
\(\dfrac{1}{2}\) yến = 5 kg
12dm2 = 1200 cm2
2/3 giờ =..40..phút 3 phút 25 giây=..205..giây 2 giờ 5 phút=..125..phút
1/2 yến=..5..kg 12dm2=..1200..cm2 5m2 25cm2=..50025..cm2 5m2=..50..dm2
349 kg=..3..tạ..49..kg 3/8 ngày=..9..giờ 4 tấn 70 kg=..4070..kg
107cm2=..1..dm2..7..cm2 1/4 thế kỉ=..25..năm 3km=..3000..m
5 tấn 8 yến 12kg=4092kg
7 tấn 12 yến 135kg=7255kg
2 giờ 35 phút=155 phút=9300 giây
1 giờ 12 phút 20 giây=18000 giây
342 phút=5 giờ 42 phút
3665 giây =1 giờ 1 phút 5 giây
Ở ĐÂY MÌNH ĐƯA RA CÔNG THỨC NHANH NÈ:1 giờ =3600s
HỌC TỐT!!!
a) 2 yến = 20 kg; 2 yến 6kg = 26 kg;
40kg = 4 yến.
b) 5 tạ = 500 kg; 5 tạ 75 kg = 575 kg;
800kg = 8 tạ;
5 tạ = 50 yến; 9 tạ 9 kg = 909 kg;
tạ = 40 kg.
c) 1 tấn = 1000 kg; 4 tấn = 4000 kg;
2 tấn 800 kg = 28000 kg;
1 tấn = 10 tạ; 7000 kg = 7 tấn;
12 000 kg = 12 tấn;
3 tấn 90 kg = 3090 kg; tấn = 750 kg
6000 kg = 60 tạ
18 tấn 5 yến = 18050kg
21 thế kỉ = 2100 năm
25 phút 18 giây = 1518 giây
23 tấn 7 tạ = 2370 yến
768 giây = 12 phút 48 giây
2500 năm = 25 thế kỉ.
Bài 1:
2 yến = 20 kg
5 tạ = 500 kg
3 tạ 5 yến = 35 yến
7 tấn 10 yến = 71 tạ
1 giờ = 60 phút
8 phút = 480 giây
1 năm = 12 tháng
3 thế kỉ = 300 năm
1 giờ = 3600 giây
10m2=100000cm2
\(\dfrac{1}{10}m^2=10dm^2\)
120m2=12000dm2
\(\dfrac{1}{10}dm^{2^{ }}=10cm^2\)
2121dm2=212100cm2
\(\dfrac{1}{10}m^2=10000cm^2\)
Bài 2:
2m5cm > 30cm
5km = 5000m
6 tấn > 4000kg
54hg = 5kg 4hg
3m2 > 30dm2
1km2 > 10000m2
Bài 3:
Xe đó chở được:
40x50=2000(kg)
Đổi 2000kg=20 tạ
Đáp số:
2 yến = 20 kg
5 tạ = 500 kg
3 tạ 5 yến = 35 yến
7 tấn 10 yến = 71 tạ
1 giờ = 60 phút
8 phút = 480 giây
1 năm = 12 tháng
3 thế kỉ = 300 năm
1 giờ : 3600 giây
10m2 = 1 000 000cm2
110m2=10000cm2110m2=10000cm2
Bài 2:
2m5cm > 30cm
5km = 5000m
6 tấn > 4000kg
54hg = 5kg 4hg
3m2 > 30dm2
1km2 > 10000m2
Bài 3:
Xe đó chở được:
40x50=2000(kg)
Đổi 2000kg=20 tạ
Đáp số: 20 tạ
9 tân = 900 yên
5 tân 3 ta =53 ta
6 yên 8 kg = 68 kg
1/2 phut 25 s = 55 s
Hoc Tot
2. Điền vào chỗ chấm
a) 3 tấn 3 yến = ........3030.................. kg 2 tạ 5 kg = ...............205...........kg
7 tấn 4 kg = ..........7004.................... kg 9 tạ 20 kg = ..............920..........kg
b) 1 giờ 20 phút = ........80.......... phút 2 phút 15 giây =.........135...........giây
480 giây = ............8............. phút 5 giờ 5 phút = ..........305............phút
c) 1500 m = ..............1,5............... km 7km 5 hm = ..........7500...............m
3 km 8m = ............3005............ m 3 m 5 dm = ..........3500............mm
d) 5 m2 = ........5000000.... cm 2 4758 cm2 =……200…dm2 .....4758...cm2
2 km2 75 m2 = .....2000075...... m2 12500 cm2 = ……1….m2 .....25....dm2
4 tấn 90 kg=..4090..kg,3/4 tấn ..750..kg,2/5 tạ=...40....kg,1/10m2=..10....dm2
,2 tấn 800=..2800...kg,3h 15 phút=....2700.phút,1/12 phút =..5.giây,420 giây=.....7...phút,5h=..300..phút,2 yến 6 kg=..26kg,5 tạ 75 kg=...575..kg
4 tấn 90 kg= 4090 kg
3/4 tấn 750 kg
2/5 tạ=40 kg
1/10m2= 10 dm2
2 tấn 800kg= 2800 kg
3h 15 phút= 195 phút
1/12 phút = 5 giây
420 giây= 7 phút
5h= 300 phút
2 yến 6 kg= 26 kg
5 tạ 75 kg= 575 kg