K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. healthy (tốt cho sức khỏe)     

2. full (đầy, no)    

3. well (tốt, ổn, khỏe)

4. active (năng động)  

5. fit (khỏe mạnh)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. active >< lazy (năng động >< lười biếng)                      

2. hungry ><  full (đói >< no)   

3. healthy  >< unhealthy (tốt cho sức khỏe >< không tốt cho sức khỏe)     

4. fit >< unfit (khỏe mạnh >< không khỏe mạnh)

20 tháng 2 2023

E - C - B - F - D - H -G

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

1. statue: tượng

2. museum: bảo tàng

3. palace: cung điện

4. tower: tháp

5. opera house: nhà hát lớn

6. cathedral: nhà thờ chính tòa

7. bridge: cây cầu

8. park: công viên

17 tháng 2 2023

1. friendly: thân thiện

2. clean: sạch sẽ hoặc động từ sẽ là dọn dẹp

3. dangerous: nguy hiểm

4. modern: hiện đại

5. ugly: xấu xí

6. expensive: đắt

26 tháng 2 2017

Bài 3 :

1. Asia (châu Á)

2. Europe (châu Âu)

3. Africa (châu Phi)

4. North America (Bắc Mỹ)

5 South America (Nam Mỹ)

6. Australia (úc)

7 Antarctic (Nam Cực)

26 tháng 2 2017

Bài 4

a. continent : Asia, Africa

b. country: Sweden, the USA

c. cities: Nha Trang, Liverpool, Ha Noi, Amsterdam!

d. capital : Ha Noi, Amsterdam

e. place of interest : Ben Thanh Market, the Louvre

17 tháng 2 2023

dirty - quit - pretty - safe - unfriendly - old

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

1. clean >< dirty (sạch – bẩn)

2. noisy >< quiet (ồn ào >< yên tĩnh)

3. ugly >< pretty (xấu xí >< xinh đẹp)

4. dangerous >< safe (nguy hiểm >< an toàn)

5. friendly >< unfriendly  (thân thiện >< không thân thiện)

6. modern >< old (hiện đại >< cổ xưa)

LANGUAGE FOCUS Superlative adjectives(NGỮ PHÁP: So sánh nhất của tính từ)Exercise 3. Complete the sentences with a superlative adjective.(Hoàn thành câu với so sánh nhất của tính từ.)1. This village isn't noisy. It's one of................(quiet) places in our country.2. I like that Italian restaurant - they have...................... (big) pizzas in town!3. The museum in our capital city is fantastic. It's one of.................. (interesting) museums in the world.4....
Đọc tiếp

LANGUAGE FOCUS Superlative adjectives

(NGỮ PHÁP: So sánh nhất của tính từ)

Exercise 3. Complete the sentences with a superlative adjective.

(Hoàn thành câu với so sánh nhất của tính từ.)

1. This village isn't noisy. It's one of................(quiet) places in our country.

2. I like that Italian restaurant - they have...................... (big) pizzas in town!

3. The museum in our capital city is fantastic. It's one of.................. (interesting) museums in the world.

4. They never go to that swimming pool. It's............... (bad) swimming pool in the area.

5. This office building is horrible. It's ................ (ugly) building in the city.

6. Do you like this park? - Yes, it's one of.......................(beautiful) parks in the country.

7. There are a lot of rats in the world - they are one of........................ (common) animals.

8. We like that American actor. He is..................... (good) actor in Hollywood.


 

3

1. the quietest

2. the biggest

3. the most interesting

4. the worst

5. the ugliest

6. the most beautiful

7. the most common

8. the best

1: the quietest

2: the biggest

3: the most interesting

4: the worst

5: the ugliest

6: the most beautiful

7: the most common

8: the best

17 tháng 2 2023

1. south / Việt Nam

2. 9,000,000 in 2012

3. modern / friendly

4. many goods amusement parks, shopping malls and buildings

5. sometimes visit these cities for holidays/ Hồ Chí Minh City is more interesting

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

- fruit: apple, banana, peach, grapes, strawberry,...

(Trái cây: táo, thêm từ : chuối, đào, nho, dâu tây,...)

- vegetable: salad, vegetables, beans (thêm: tomato, potato, cauliflower, cabbage,....)

(rau củ: sa-lát, rau, đậu cà chua, khoai tây, súp lơ, cải bắp,…)

- drinks: juice, fizzy drinks, water

(đồ uống: nước trái cây, nước ngọt có ga, nước)

- meat: chicken (thêmtừ: pork, beef,...)

(thịt: thịt gà, thịt lợn, thịt bò, …)

- snacks: nuts, bread, chips, pasta, soup

(đồ ăn nhanh: hạt, bánh mì, khoai tây chiên, mì ống, súp)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

- school lunch: bữa ăn trưa ở trường

- English: môn Tiếng Anh

- history: lịch sử

- homework: bài tập về nhà

- exercise: bài tập

- science: khoa học

- football: bóng đá

- lessons: bài học

- music: âm nhạc

4 tháng 12 2023

- school lunch: bữa ăn trưa ở trường

- English: môn Tiếng Anh

- history: lịch sử

- homework: bài tập về nhà

- exercise: bài tập

- science: khoa học

- football: bóng đá

- lessons: bài học

- music: âm nhạc