K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 4 2022

39.Cho các chất sau: H2SO3, KOH, FeCl3, Na2CO3, Ca(OH)2, HNO3, CuSO4. Số axit, bazơ và muối lần lượt là:

A. 3, 2, 2.        B. 2, 3, 2.          C. 2, 2, 3.        D. 1, 3, 3

40.Công thức hóa học của những oxit axit tương ứng với những axit H2SO4, H2CO3, HNO3, H3PO4 lần lượt là:

A. SO2, CO2, N2O5, P2O5.      B. SO3, CO2, N2O5, P2O5.

C. SO2, CO, N2O5, P2O5.       D. SO3, CO2, N2O5, P2O3

Để nhận biết HF, KOH, MgSO4 ta dùng:

A.   Quỳ tím.           B. Kim loại            C. Phenolphtalein        D. Phi kim

7 tháng 4 2022

39.Cho các chất sau: H2SO3, KOH, FeCl3, Na2CO3, Ca(OH)2, HNO3, CuSO4. Số axit, bazơ và muối lần lượt là:

A. 3, 2, 2.        B. 2, 3, 2.          C. 2, 2, 3.        D. 1, 3, 3

40.Công thức hóa học của những oxit axit tương ứng với những axit H2SO4, H2CO3, HNO3, H3PO4 lần lượt là:

A. SO2, CO2, N2O5, P2O5.      B. SO3, CO2, N2O5, P2O5.

C. SO2, CO, N2O5, P2O5.       D. SO3, CO2, N2O5, P2O3

Để nhận biết HF, KOH, MgSO4 ta dùng:

A.   Quỳ tím.           B. Kim loại            C. Phenolphtalein        D. Phi kim

Phân loại đơn chất, hợp chất   Phân loại các chất sau theo đơn chất, hợp chất: khí hidro, nước , đường saccarozo (C12H22O11),  nhôm oxit (Al2O3), đá vôi (CaCO3), khí cacbonic (CO2), muối ăn (NaCl), dây đồng, bột lưu huỳnh, khí CloHóa trịCâu1: Xác định nhanh hóa trị của mỗi nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử trong các hợp chất sau đây: NO ;  NO2 ;  N2O3 ; N2O5; NH3; HCl; H2SO4; H3PO4; Ba(OH)2; Na2SO4; NaNO3; K2CO3 ; K3PO4...
Đọc tiếp

Phân loại đơn chất, hợp chất
   Phân loại các chất sau theo đơn chất, hợp chất: khí hidro, nước , đường saccarozo (C12H22O11),  nhôm oxit (Al2O3), đá vôi (CaCO3), khí cacbonic (CO2), muối ăn (NaCl), dây đồng, bột lưu huỳnh, khí Clo

Hóa trị

Câu1: Xác định nhanh hóa trị của mỗi nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử trong các hợp chất sau đây: NO ;  NO2 ;  N2O3 ; N2O5; NH3; HCl; H2SO4; H3PO4; Ba(OH)2; Na2SO4; NaNO3; K2CO3 ; K3PO4 ; Ca(HCO3)2 Na2HPO4 ; Al(HSO4)3 ; Mg(H2PO4)2 
Câu 2: Lập nhanh CTHH của những hợp chất sau tao bởi:
P ( III ) và O; N ( III )và H; Fe (II) và O; Cu (II) và OH; Ca và NO3; Ag và SO4, Ba và PO4; Fe (III) và SO4, Al và SO4; NH4 (I) và NO3

Tính phân tử khối các chất
Khí hidro, nước , đường saccarozo (C12H22O11 ),  nhôm oxit (Al2O3), đá vôi (CaCO3), khí cacbonic (CO2), muối ăn (NaCl), dây đồng, bột lưu huỳnh, khí Clo.

1
19 tháng 1 2022

gggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggnv

Giúp mik đi ạ, mik đang cần gấp lắm rồi ạ Phân loại đơn chất, hợp chất   Phân loại các chất sau theo đơn chất, hợp chất: khí hidro, nước , đường saccarozo (C12H22O11 ),  nhôm oxit (Al2O3), đá vôi (CaCO3), khí cacbonic (CO2), muối ăn (NaCl), dây đồng, bột lưu huỳnh, khí Clo Hóa trịCâu1: Xác định nhanh hóa trị của mỗi nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử trong các hợp chất sau đây: NO ;  NO2 ;  N2O3 ;...
Đọc tiếp

Giúp mik đi ạ, mik đang cần gấp lắm rồi ạ 

Phân loại đơn chất, hợp chất
   Phân loại các chất sau theo đơn chất, hợp chất: khí hidro, nước , đường saccarozo (C12H22O11 ),  nhôm oxit (Al2O3), đá vôi (CaCO3), khí cacbonic (CO2), muối ăn (NaCl), dây đồng, bột lưu huỳnh, khí Clo

 Hóa trị

Câu1: Xác định nhanh hóa trị của mỗi nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử trong các hợp chất sau đây: NO ;  NO2 ;  N2O3 ; N2O5; NH3; HCl; H2SO4; H3PO4; Ba(OH)2; Na2SO4; NaNO3; K2CO3 ; K3PO4 ; Ca(HCO3)2 Na2HPO4 ; Al(HSO4)3 ; Mg(H2PO4)2 
Câu 2: Lập nhanh CTHH của những hợp chất sau tao bởi:
P ( III ) và O; N ( III )và H; Fe (II) và O; Cu (II) và OH; Ca và NO3; Ag và SO4, Ba và PO4; Fe (III) và SO4, Al và SO4; NH4 (I) và NO3

Tính phân tử khối các chất
Khí hidro, nước , đường saccarozo (C12H22O11 ),  nhôm oxit (Al2O3), đá vôi (CaCO3), khí cacbonic (CO2), muối ăn (NaCl), dây đồng, bột lưu huỳnh, khí Clo.

 
1
19 tháng 1 2022

gggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggnv

26 tháng 2 2020

câu A đúng (vì các chất CO2, Mn2O7, SiO2, P2O5, NO2, N2O5 đều là oxit axit)

22 tháng 3 2023

1B

2D

28 tháng 7 2016

NaOH+N2O5-->NaNO3+H2O

2 NaOH + N2O5 -> 2 NaNO3 + H2O

NaOH+N2O3-->NaNO2+H2O

2 NaOH + N2O3 -> 2 NaNO2 + H2O

NaOH+CO2-->Na2CO3+H2O

2 NaOH + CO2 -> Na2CO3 + H2O

NaOH+SO2-->Na2SO3+H2O

2 NaOH + SO2 -> Na2SO3 + H2O

NaOH+SO3-->Na2SO4+H2O

2 NaOH + SO-> Na2SO4 + H2O

Ba(OH)2+CO2-->Ba(HCO3)2

Ba(OH)2 + 2 CO2 -> Ba(HCO3)2

NaOH+P2O5-->NaPO4+H2O

2 NaOH + P2O5 -> 2 NaPO4 + H2O

NOH+P2O5-->N2HPO4+H2O

4 NOH + P2O5 -> 2 N2HPO4 + H2O

NaOH+P2O5-->NaH2PO4

2 NaOH + P2O5 -> 2 NaH2PO4

KOH+P2O5-->K2PO4+H2O

4 KOH + P2O5 -> 2 K2PO4 + H2O

16 tháng 3 2022

 

         C. CO2, Mn2O7, SO2, SiO2, N2O5   

16 tháng 3 2022

C

hiha

19 tháng 5 2022
CTHHOxitAxitBazơMuốiTên gọi
HNO3 x  Axit nitric
KOH  x Kali hiđroxit
CuCl2   xĐồng (II) clorua
Zn(OH)2  x Kẽm hiđroxit
CuSO4   xĐồng (II) sunfat
H2SO4 x  Axit sunfuric
HCl x  Axit clohiđric
H2SO3 x  Axit sunfurơ
Cu(OH)2  x Đồng (II) hiđroxit
CuOx   Đồng (II) oxit
ZnSO4   xKẽm sunfat
P2O5x   Điphotpho pentaoxit
Al2O3x   Nhôm oxit
H3PO4 x  Axit photphoric
Fe2O3x   Sắt (III) oxit
N2O5x   Đinitơ pentaoxit
Ba(OH)2 x  Bari hiđroxit
NaOH x  Natri hiđroxit
KBr   xKali bromua
CaOx   Canxi oxit

 

Câu 1: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lí của Oxi ? A.Chất khí , không màu C.Hóa lỏng ở -183 C ,oxi lỏng có màu xanh B. Tan ít trong nước D.Phản ứng với nhiều Phi kim, Kim loại, hợp chất ở nhiệt độ cao. Câu 2: Cho biết các công thức hóa học của dãy sau: KNO3, H2, N2O3,KClO3, CaO, CO2. Phát biểu nào dưới đây là chính xác. A..Chỉ có ba chất N2O3 , CaO , CO2 là oxit. B. Cả sáu chất...
Đọc tiếp

Câu 1: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lí của Oxi ?
A.Chất khí , không màu C.Hóa lỏng ở -183 C ,oxi lỏng có màu xanh
B. Tan ít trong nước D.Phản ứng với nhiều Phi kim, Kim loại, hợp chất ở nhiệt độ cao.
Câu 2: Cho biết các công thức hóa học của dãy sau: KNO3, H2, N2O3,KClO3, CaO, CO2. Phát biểu
nào dưới đây là chính xác.
A..Chỉ có ba chất N2O3 , CaO , CO2 là oxit. B. Cả sáu chất đều là oxit
B. Không có chất nào là oxit. D. Chỉ có hai chất KClO3 , KNO3 , không là oxít.
Câu 3: Cho các dãy chất sau . Dãy chất nào là oxit axit:
A. CO, K2O, CuO, N2O5 . C. SO2, N2O5 , SiO2, N2O3.
B.CO2, Na2O, P2O5, SO2. D. SO3, Al2O3, CO2, NO2
Câu 4: Khối lượng của 3,36 lit khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A.4,2 g. B. 4,8 g. C. 4,5 g. D. 4 g.
Câu 5: Hóa chất dùng điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là
A.Al2O3, KClO3 B.CaCO3 ,H2O C. KMnO4,KClO3 D. CuSO4,CaCO3
Câu 6: Có các oxit sau đây: MgO, Fe3O4 ,FeO, CO2, P2O5, SO3. Chất nào có hàm lượng oxi cao
nhất :
A.P2O5 B. SO3 C.Fe3O4 D.CO2
Câu 7: Nguyên tố M tạo hợp chất MPO4, CTHH đúng của o xit là
A. M2O3. B. MO. C. MO2. D. M2O.
Câu 8: Cho các dãy chất sau . Dãy chất nào là oxit bazơ :
A. BaO , K2O, CuO, Na2O . C. SO2 , N2O5 , SiO2, N2O3.
B. CO2, Na2O, P2O5, SO2. D. SO3, Al2O3 , CO2 , NO2 .
Câu 9: Khối lượng của 1,68 lit khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A. 3,2 g. B. 2,4 g. C. 3,5 g. D. 3 g.
Câu 10 : Có các oxit sau đây: ZnO, Fe2O2 ,FeO, SO2, P2O5 , CO2 .Chất nào có hàm lượng oxi cao
nhất :
A. P2O5 B. SO3 C.Fe3O4 D.CO2
Câu 11: Phân tử khối của khí oxi (N2) bằng:
A . 26 (đvC) B. 32 (g/mol) C. 28 (đvC) D. 28 (g/mol)
Câu 12: Khi dập tắt các đám cháy do xăng dầu cháy ta không nên dùng
A. nước. B. trùm vải dày đã tẩm nước. C. phun CO2. D. cát.

__ Giúp với ạ __

1

Câu 1 màu sắc là TCVL chứ em

Câu 2 thì H2 cũng đâu phải oxit nên anh nghĩ đáp án đúng là A

Câu 10: Anh nghĩ tính theo %O trong hợp chất vì đó là hàm lượng.

Câu 6 tương tự câu 10

Câu 1: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lí của Oxi ?
A.Chất khí , không màu C.Hóa lỏng ở -183 C ,oxi lỏng có màu xanh
B. Tan ít trong nước D.Phản ứng với nhiều Phi kim, Kim loại, hợp chất ở nhiệt độ cao.
Câu 2: Cho biết các công thức hóa học của dãy sau: KNO3, H2, N2O3,KClO3, CaO, CO2. Phát biểu
nào dưới đây là chính xác.
A..Chỉ có ba chất N2O3 , CaO , CO2 là oxit. B. Cả sáu chất đều là oxit
B. Không có chất nào là oxit. D. Chỉ có hai chất KClO3 , KNO3 , không là oxít.
Câu 3: Cho các dãy chất sau . Dãy chất nào là oxit axit:
A. CO, K2O, CuO, N2O5 . C. SO2, N2O5 , SiO2, N2O3.
B.CO2, Na2O, P2O5, SO2. D. SO3, Al2O3, CO2, NO2
Câu 4: Khối lượng của 3,36 lit khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A.4,2 g. B. 4,8 g. C. 4,5 g. D. 4 g.
Câu 5: Hóa chất dùng điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là
A.Al2O3, KClO3 B.CaCO3 ,H2O C. KMnO4,KClO3 D. CuSO4,CaCO3
Câu 6: Có các oxit sau đây: MgO, Fe3O4 ,FeO, CO2, P2O5, SO3. Chất nào có hàm lượng oxi cao
nhất :
A.P2O5 B. SO3 C.Fe3O4 D.CO2
Câu 7: Nguyên tố M tạo hợp chất MPO4, CTHH đúng của o xit là
A. M2O3. B. MO. C. MO2. D. M2O.
Câu 8: Cho các dãy chất sau . Dãy chất nào là oxit bazơ :
A. BaO , K2O, CuO, Na2O . C. SO2 , N2O5 , SiO2, N2O3.
B. CO2, Na2O, P2O5, SO2. D. SO3, Al2O3 , CO2 , NO2 .
Câu 9: Khối lượng của 1,68 lit khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A. 3,2 g. B. 2,4 g. C. 3,5 g. D. 3 g.
Câu 10 : Có các oxit sau đây: ZnO, Fe2O2 ,FeO, SO2, P2O5 , CO2 .Chất nào có hàm lượng oxi cao
nhất :
A. P2O5 B. SO3 C.Fe3O4 D.CO2
Câu 11: Phân tử khối của khí oxi (N2) bằng:
A . 26 (đvC) B. 32 (g/mol) C. 28 (đvC) D. 28 (g/mol)
Câu 12: Khi dập tắt các đám cháy do xăng dầu cháy ta không nên dùng
A. nước. B. trùm vải dày đã tẩm nước. C. phun CO2. D. cát.

12 tháng 8 2016

Bài 1 
H2SO4 - SO3 
H2SO3 - SO2 
H2CO3 - CO2 
HNO3 - N2O5 
H3PO4 - P2O5 
Bài 2 
Ca(OH)2 - CaO 
Mg(OH)2 - MgO 
Zn(OH)2 - ZnO 
Fe(OH)2 - FeO

12 tháng 8 2016

Bài 1) 
H2SO4: axit sunfuric 
H2SO3: axit sunfurơ 
H2CO3:axit cacbonic 
HNO3: axit nitric 
H3PO4: axit photphoric 
Bài 2) 
Ca(OH)2 tương ứng với CaO 
Mg(OH)2 tương ứng với MgO 
Zn(OH)2 tương ứng với ZnO 
Fe(OH)2 tương ứng với FeO 
CHÚ Ý :Bài 2) đằng trước là bazơ đằn sau là axit