K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 9 2016

 

3. Tìm thêm một số từ khác cũng có nhiều nghĩa như từ chân , mũi , mắt , tay , mặt , ....

4.Tìm một số từ chỉ có một nghĩa ,ví dụ : com-pa, kiềng, thước , tẩy ,...

6 tháng 9 2016

3.

- nhà, tay, tai, mũi ....

VD : nhà ơi : cách xưng hô vợ với chồng và ngược lại ( ở vùng nông thôn )

        tay ghế, tai ấm, mũi thuyền...

4.

- gậy, súng, thận, gan...

3 tháng 4 2018

Những từ khác cũng có nhiều nghĩa như từ chân

- Từ “mũi”

     + Bộ phận nhô lên ở giữa mặt của người và động vật, chức năng hô hấp

     + Phần đất liền nhô ra biển: mũi đất

     + Phần nhọn ở đồ vật: mũi dao, mũi kéo, mũi thuyền

12 tháng 9 2017

_ Từ nhiều nghĩa: tay(tay áo, tay đắc lực, tay lái,...) chân(chân trời, chân núi, ...) mắt(mắt bão, mắt na,...)

_ Từ có1 nghĩa:tivi, núi, pháo, ...

_Trong 1câu cụ thể từ thường có 1 nghĩa

_Trong bài thơ chân có 5nghĩa

6 tháng 10 2017

Ủa còn câu 3 đâu

24 tháng 9 2019

help me

ti vi , núi , pháo , kiềng , thước , tấy

16 tháng 12 2021

văn thì mik chả cảm nhận đc j đấu sorry nhakhocroibucminh

18 tháng 12 2021

bucminh

18 tháng 9 2018

(1)

- Nghĩa của từ "mắt": cơ quan để nhìn của người hay động vật, giúp phân biệt được màu sắc, hình dáng; thường được coi là biểu tượng của cái nhìn của con người. 

- Ví dụ:

mắt sáng long lanh

nhìn tận mắt

trông không được đẹp mắt

có con mắt tinh đời

- Các nghĩa khác của từ mắt:

+ chỗ lồi lõm giống như hình con mắt, mang chồi, ở một số loài cây

mắt tre

mắt mía

+ bộ phận giống hình những con mắt ở ngoài vỏ một số loại quả

mắt dứa

na mở mắt

+ lỗ hở, khe hở đều đặn ở các đồ đan

mắt lưới

rổ đan thưa mắt

+ mắt xích (nói tắt)

xích xe đạp quá chùng nên phải chặt bỏ bớt hai mắt

=> Mối liên hệ giữa các nghĩa của từ "mắt" là đều để chỉ "cái nhìn".

(2) Một số từ khác cũng có nhiều nghĩa như từ "mắt":

- Chân: chân tay (chỉ bộ phận cơ thể), chân trời (đường ranh giới giữa trời và đất), chân tơ kẽ tóc (điều cặn kẽ, chi tiết),...

- Ăn: ăn uống (hoạt động của con người), ăn ảnh (chụp ảnh đẹp), ăn xăng (xe chạy tốn xăng), sông ăn ra biển (sông lan ra mãi đến biển),...

- Ngọt: ngọt như đường (chỉ vị của đường hoặc những thứ có đường), ngọt ngào (cảm xúc, hành động gây thiện cảm), lời nói ngọt (ăn nói khéo léo),...

23 tháng 11 2021

Tham khảo:

Nghĩa của từ nặng trong câu ca dao: Tiếng hò xa vọng, nặng tình nước non: tình cảm yêu thương đong đầy, sâu nặng, chất chứa từ lâu.Một số từ ngữ có từ nặng được dùng với nghĩa khác: nặng nhọc, nặng chịch, nặng trĩu.
23 tháng 11 2021

Tham khảo:

Nghĩa của từ nặng trong câu ca dao: Tiếng hò xa vọng, nặng tình nước non: tình cảm yêu thương đong đầy, sâu nặng, chất chứa từ lâu.Một số từ ngữ có từ nặng được dùng với nghĩa khác: nặng nhọc, nặng trịch, nặng trĩu.

11 tháng 10 2019

Những từ có một nghĩa:

Nhà, cây, vui, buồn…