K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 10 2017

1-j

2-i

3-a

4-b

5-e

6-f

7-c

8-h

9-g

10-d

19 tháng 8 2021

dạng bài tập này có file ko, nhóc mình đang học lớp 6

 

30 tháng 9 2018

5 , Complete the sentences

Long Form

Short Form

1, He .....is not....Feeding the dog

he .....isn't.........feeding the dog
2 , They .......are not.......reading They ........aren't...................reading
3 , It .........is not..............flying It .........isn't.....................flying
4 , We .....are.......not cleaning the floor we ......aren't.......cleaning the floor
5 , I ..........am................not crying I .......am not............crying
6 tháng 10 2016

Đại Từ Tân Ngữ

Đại từ tân ngữ cũng là đại từ nhân xưng nhưng chúng không được  làm chủ ngữ mà chỉ được làm tân ngữ hay bổ ngữ.

Ảnh

6 tháng 10 2016

Đại Từ Nhân Xưng

Đại từ nhân xưng là những từ dùng để xưng hô trong giao tiếp. Ngôi thứ nhất thuộc về người  nói,  ngôi thứ hai thuộc về người  nghe, ngôi thứ ba thuộc về người  hoặc con vật hoặc đồ vật mà người nói và người nghe đề cập tới. Đại từ nhân xưng được làm chủ ngữ nên có thể gọi chúng là đại từ chủ ngữ.

Đại từ nhân xưng trong tiếng Anh * Lưu ý:

  • Khi muốn kêu người nào đó từ xa, ĐỪNG BAO GIỜ kêu “YOU, YOU” vì như vậy là rất bất lịch sự. Nếu người đó là nam, có thể kêu MR, nữ, có thể kêuMRS, hoặc MISS.
  • “IT” chỉ dùng cho con vật, đồ vật, sự vật hoặc danh từ trừu tượng,  không bao giờ dùng để chỉ người. Trong tiếng Việt, ta có thể dùng “NÓ” để chỉ người thứ ba nào đó. Trong trường  hợp này, trong tiếng Anh, chỉ có thể dịch “NÓ” thành “HE” hoặc “SHE” tùy theo giới tính.

Đại Từ Sở Hữu

Người ta dùng đại từ sở hữu để tránh khỏi phải nhắc lại tính từ sở hữu + danh từ đã đề cập trước đó. Nó có nghĩa: mine = cái ca tôiyours = cái ca (các) bn; … Do đó chúng thay thế cho danh từ. Đừng bao giờ dùng cả đại từ sở hữu lẫn danh từ. Mặc dù cách viết của his và its đối với tính từ sở hữu và đại từ sở hữu là giống nhau nhưng bạn cần phân biệt rõ hai trừờng hợp này.

Ảnh

Tính Từ Sở Hữu

Tính từ sở hữu khác với đại từ sở hữu (nêu trên) ở chỗ nó bổ nghĩa cho danh từ chứ không thay thế cho danh từ. Gọi là tính từ sở hữu vì nó thể hiện tính chất sở hữu của người hoặc vật đối với danh từ đi sau nó. Chú ý rằng cũng dùng tính từ sở hữu đối với các bộ phận trên cở thể.

Ảnh

Đại Từ Tân Ngữ

Đại từ tân ngữ cũng là đại từ nhân xưng nhưng chúng không được  làm chủ ngữ mà chỉ được làm tân ngữ hay bổ ngữ.

Ảnh

Đại Từ Phản Thân

Đại từ phản thân là đại từ đặc biệt phải dùng khi chủ ngữ và bổ ngữ là một.

Ảnh

TỔNG HỢP

dai tu nhan xung - dai tu tan ngu - tinh tu so huu - dai tu so huu - dai tu phan than

18 tháng 7 2017

cho mk bik đề bài?

18 tháng 7 2017

1. "Could you please give me my dictionary ?" - "...................... "

A. Yes, I could B. Sure. Here you are
C. No, I couldn't D. Yes, please

2. "Are you doing anything tonight ?" - " ............................. "

A. Yes, I'm doing anything tonight.
B. No, I'm completely free tonight.
C. I am doing tonight.
D. I am not doing tonight.

3. "What does your father do ?" - ".................."

A. He is working in a factory.
B. He is sleeping.
C. He is fine.
D. He is good.

4. "How far is it from your house to your school ?" - "....................."

A. It takes a long time.
B. It is fine.
C. It is about 2 km.
D. I walk to school.

5. "How much are your new shoes ?" - "........................"

A. They are 150,000 VND.
B. They are made in Vietnam.
C. They are good.
D. I like them.

6 tháng 12 2017

A. Match the questions in column A with the answers in column B. THERE IS ONE EXTRA ANSWER THAT YOU DON’T NEED. (1m)

A

B

1. Where is your classroom?

a. I'm in class 6A.

2. What do they do after school?

b. Yes, I do.

3. Does she watch television?

c. It's on the second floor.

4. Which class are you in?

d. Yes, she does.

e. They play soccer.

1. ______c__; 2. _____e___; 3. ___d_____; 4. ___a_____.

11 tháng 12 2017

A. Match the questions in column A with the answers in column B. THERE IS ONE EXTRA ANSWER THAT YOU DON’T NEED. (1m)

A

B

1. Where is your classroom?

a. I'm in class 6A.

2. What do they do after school?

b. Yes, I do.

3. Does she watch television?

c. It's on the second floor.

4. Which class are you in?

d. Yes, she does.

e. They play soccer.

1. __c______; 2. ___e_____; 3. ___d_____; 4. ___a_____.

22 tháng 8 2017
Subject pronoun Object pronoun

I

(1) me
he (2)him
she (3)her
it (4)it
we (5)us
you

(6)you

they (7)them

Tựa đề 1 : COMPLETE THE GRAMMAR TABLE WITH THE OBJECT PRONOUNS

II. Choose the correct pronouns tp complete the next.

My sister and her family live in Turkey. (1) (We)/ US don;t see (2) they / them very often, but (3) they / them Skype (4) we / us . (5) She / Her husband's name is Mehmet. (6) He / Him is from Istanbul. (7) HE/ Him is very nice. We all like (8) ​he/ him.

III. Write the plural form of these words.

1. sandwich

sandwiches

2.bag

bags

3. fish

fish

4. wowan

women

5. box

boxes

6. tomato

tomatoes

7. day

days

8.city

cities

22 tháng 8 2017
Subject pronoun Object pronoun

I

(1) me
he (2) him
she (3) her
it (4) it
we (5) us
you

(6) you

they (7) them

Tựa đề 1 : COMPLETE THE GRAMMAR TABLE WITH THE OBJECT PRONOUNS

II. Choose the correct pronouns tp complete the next.

My sister and her family live in Turkey. (1) (We)/ US don't see (2) they / (them) very often, but (3) (they) / them Skype (4) we / (us) . (5) She / (Her) husband's name is Mehmet. (6) (He) / Him is from Istanbul. (7) (HE)/ Him is very nice. We all like (8) ​he/ (him).

III. Write the plural form of these words.

1. sandwich

sandwiches

2.bag

......bags........

3. fish

......fish........

4. wowan

.......women........

5. box

......boxes.......

6. tomato

........tomatoes..........

7. day

......days........

8.city

......cities........

24 tháng 7 2019

Bài 1 Chia động từ trong ngoặc các câu sau :

1. My father (watch) watches television every day

2. There (be) are trees and flowers in the garden

3. She (have) has breakfast at 6 o'clock.

4. We (play) are playing soccer at the moment

Bài 2 Nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời cột B

A

B

1. Do you live in a town?

a. He goes to school by bike.

2. How does he go to school?

b. We have it on Monday and Wednesday

3. When do we have English?

c. He works in a factory

4. Is there a river near your house?

d.Yes , I do

e. No, there isn't

5. What are they doing

1 - D

2- A

3- B

4- E

5- C

#Yumi

25 tháng 7 2019

Bài 1 Chia động từ trong ngoặc các câu sau :

1. My father (watch) watches television every day

2. There (be) are trees and flowers in the garden

3. She (have) has breakfast at 6 o'clock.

4. We (play) are playing soccer at the moment

Bài 2 Nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời cột B

A

B

1. Do you live in a town?

1.D a. He goes to school by bike.

2. How does he go to school?

2.A

b. We have it on Monday and Wednesday

3. When do we have English?

3.B c. He works in a factory

4. Is there a river near your house?

4.E d.Yes , I do

5. What are they doing

5.C e. No, there isn't
31 tháng 7 2017

1. A

2.B

3. D

4. E

5.C

31 tháng 7 2017

Nối:

No A No B
1 What's your village like? A It's beautiful. It hasn't got a lot of cars.
2 What happened at the end of the story? B The prince got married with the princess.
3 What shouldn't he do? D He shouldn' play with a lighter.
4 What did you do on your holiday? E I went to Malaysia.
5 What character in the story do you like? C I like the fox because it is clever.
26 tháng 6 2017

1. Nối cột A với cột B:

A B Nối
1. What did they do at the school festival? .b. They sang and danced a lot. 1-
2. Did he go to the zoo last weekend? a. No, he didn't 2-
3. Can your sister ride to school? .e. No, she can't. 3-
4. May I come in? .c. Sure 4-
5. Would you like some apple uice? d. No, thanks 5-

2. Correct the answer:

1. It=>It is very hot in summer.

2. What do you want play=>to play?

3. Phong usually watch=>watches games on T.V.

4. The living room is large=>larger than the kitchen.

5. How many people are there in yours=>your family?

26 tháng 6 2017

1. Nối cột A với cột B:

A B Nối
1. What did they do at the school festival? a. No, he didn't. 1-b
2. Did he go to the zoo last weekend? b. They sang and danced a lot. 2-a
3. Can your sister ride to school? c. Sure. 3-e
4. May I come in? d. No, thanks. 4-c
5. Would you like some apple uice? e. No, she can't. 5-d

2. Correct the answer:

1. It very hot in summer. => It is very hot in summer.

2. What do you want play? => What do you want to play ?

3. Phong usually watch games on T.V. => Phong usually watch games on T.V.

4. The living room is large than the kitchen.

=> The living room is larger than the kitchen.

5. How many people are there in yours family?

=> How many people are there in your family ?

22 tháng 10 2018

2 Complete the sentences as in the example :

Long From

Short Form
1 She .....has............cleaned the house She's cleaned the house
2 We ................have...........not worked hard We' ve..........................................worked hard
3 I ..................have.........visited them several times I've ....................................visited them several times
4 She ..............has..........................not finished yet She's .......................................finished yet
5 They .......................have..............talked to him They've..........................................talked to him
22 tháng 10 2018

2 Complete the sentences as in the example :

Long From

Short Form
1 She .....has............cleaned the house She's cleaned the house
2 We ...............have............not worked hard We .........................haven't.................worked hard
3 I ..............have.............visited them several times I've.......................visited them several times
4 She ...........hasn't.............................not finished yet She's not .......................................finished yet
5 They .................have....................talked to him They've ..........................................talked to him