Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1.
Kate: I want some shirts. Where are they? (Cháu muốn một số áo sơ mi. Chúng ở đâu ạ?)
Woman: Over there. (Ở đằng kia nhé.)
2.
Sue: How old is your brother? (Anh trai của bạn bao nhiêu tuổi?)
Kate: He’s fifteen. (Anh ấy mười lăm tuổi.)
1.
Phil: Let’s go to Ba’s village!
(Hãy đến làng của Ba!)
Sue: Great!
(Tuyệt vời!)
2.
Sue: Hello Ba. And hello, …
(Xin chào Ba. Và xin chào, …)
Ba: Hi, Phil and Sue. This is my mother.
(Xin chào, Phil và Sue. Đây là mẹ của tôi.)
Trả lời :
Bạn có khỏe không ?
=> How are you ?
Tôi khỏe , Cảm ơn ! Còn bạn ?
=> I'm fine , Thanks . And you ?
Chúc bạn học tốt !
Bài hát:
Stand up. Clap your hands. Open your eyes and close your mouth. Touch your ears and raise your hands! | Sit down and look around. Say hello to a friend. Wave goodbye to a friend. Stand up. Clap your hands! |
Hướng dẫn dịch:
Đứng lên nào. Vỗ tay. Mở mắt và khép miệng. Chạm vào tai và giơ tay lên! | Ngồi xuống và nhìn xung quanh. Nói xin chào với một người bạn. Vẫy tay chào tạm biệt một người bạn. Đứng lên. Vỗ tay! |
My name is Ha.
I'm 8 years old.
I'm happy.
I going to the beach.
I eat pizza and chicken.
Yes,i do.
1. What's your name?
=> My name's Ha.
2. How old are you?
=> I'm eleven years old.
3. How are you?
=> I'm in excellent health.
4. What do you ?
=> I reading comic books.
5. What food do you ?
=> I sandwiches.
6. Do you going to the beach?
=> Yes, I do.
♥♥♥ Học tốt! ♥♥♥
How are you today dịch là Hôm nay Bạn có khỏe không nha ?
tick nha
Đoạn hội thoại:
Fred: Hello. I’m Fred. What’s your name?
Sally: Hi. I’m Sally. How are you?
Fred: I’m fine, thanks. How are you?
Sally: I’m fine, thank you.
Fred: Goodbye.
Sally: Bye.
Hướng dẫn dịch:
Fred: Xin chào. Mình là Fred. Tên bạn là gì?
Sally: Chào cậu. Mình là Sally. Bạn có khỏe không?
Fred: Mình khỏe, cảm ơn bạn. Bạn có khỏe không?
Sally: Mình khỏe, cảm ơn bạn.
Fred: Tạm biệt bạn.
Sally: Tạm biệt.