Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. there was
2. there were
3. There was
4. there wasn't
5. there weren't
6. There weren't
The first marathon
2,500 years ago (1) there was a war between Greece and Persia and (2) there were a lot of battles. (3) There was a big battle in a place called Marathon, which the Greeks won”. This was important news, but (4) there wasn't any internet and (5) there weren't any telephones. So a man called Pheidippides ran to Athens with news of the battle. He ran about forty-one kilometres. (6) There weren't any good roads, so it was a difficult journey. When he arrived in Athens, he died.
1. There weren't any rich footballers.
2. There were many chariot races.
3. There was a country calles Persia.
4. There wasn't a sport called skateboarding.
5. There weren't any messengers.
6. There weren't any iPads.
100 years ago,
(cách đây 100 năm)
- there wasn't any computer.
(không có máy vi tính.)
- there weren't many tall buildings.
(không có những tòa nhà cao tầng.)
- there wasn't any smart phone.
(không có điện thoại thông minh.)
- the roads were rough and difficult to walk on.
(đường gập ghềnh khó đi.)
- life was hard and facility was poor.
(đời sống khó khăn và cơ sở vật chất nghèo nàn.)
are going to visit
aren't going to travel
is going to buy
am going to take
are going to stay
isn't going to study
1. You are going to visit your grandparents tomorrow.
(Bạn sẽ về thăm ông bà vào ngày mai.)
2. They aren't going to travel by train.
(Họ sẽ không đi du lịch bằng tàu hỏa.)
3. Lily is going to buy a guidebook for Hà Nội.
(Lily sẽ mua một cuốn sách hướng dẫn về Hà Nội.)
4. I am not taking my phone or my tablet.
(Tôi sẽ không lấy điện thoại hoặc máy tính bảng của mình.)
5. We are going to stay in a modern hotel.
(Chúng tôi sẽ ở trong một khách sạn hiện đại.)
6. Pavel isn't going to study Vietnamese next year.
(Pavel sẽ không học tiếng Việt vào năm tới.)
1. Zebras are animals.
2. Oxford is in Brazil.
3. My friends are twelve.
4. The name of this book is Friends Plus.
5. I am interesting in video games.
6. I am from Da Nang.
1. Zebras are animals.
(Ngựa vằn là động vật.)
Giải thích: “zebras” là chủ ngữ số nhiều, câu này sự thật đúng nên dùng “are”.
2. Oxford isn’t in Brazil.
(Oxford không phải Brazil.)
Giải thích: Oxford là chủ ngữ số ít, và câu sai với sự thật vì Oxford ở Anh chứ không ở Brazil nên dùng “isn’t”.
3. My friends are twelve.
(Các bạn của tôi 12 tuổi.)
Giải thích: “my friends” là chủ ngữ số nhiều và câu đúng với sự thật nên dùng “are”.
4. The name of this book is Friends Plus.
(Tên của quyển sách này là Friends Plus.)
Giải thích: “the name” là chủ ngữ số ít và câu đúng với sự thật nên dùng “is”.
5. I am interesting in video games.
(Tôi thích video games.)
Giải thích: Chủ ngữ “I” chỉ có thể đi với động từ be là “am” và câu này đúng với sự thật nên dùng “am”.
6. I am from Da Nang.
(Tôi đến từ Đà Nẵng.)
Giải thích: Chủ ngữ “I” chỉ có thể đi với động từ be là “am” và câu này đúng với sự thật nên dùng “am”.
A life in film
Between the ages of ten and twenty, Daniel Radcliffe (1) acted in eight Harry Potter films. In that time he(2) didn't make other films and he (3) didn't go to school A tutor(4) gave special classes to all of the actors. Sometimes very young actors have problems because their lives aren't normal, but Daniel (5) didn't havea bad time. He(6) loved the job and (7) had a lot of friends and fun.
1. Eat this before August 2020.
(Hãy ăn món này trước tháng 8 năm 2020.)
2. Visit this place.
(Hãy ghé thăm nơi này.)
3. Don’t drink this water.
(Đừng uống nước này.)
4. Go right here.
(Đi lối này.)
1. __There__ ___was___ a car accident just ten minutes ago.
2. __There___ __were____ several people hurt.
3. __There___ __were____ a lot of police at the scene.
4. __There___ ___wasn't___ any news of it on TV. (negative)
5. __There___ I ___was__, watching helplessly.
6. __There___ ___wasn't___ anything anyone could do. (negative)
7. __There___ ___was___ a big party last night.
8. A lot of people ___were__ ____there___.
9. __There___ ____was___ a lot of noise.
10. My friend, Bob, ___was____ ____there___.
1. theatre
There isn't a theatre here.
(Ở đây không có nhà hát.)
2. parks
There are some parks in the city, too.
(Cũng có một vài công viên trong thành phố.)
3. bridge
There's an old bridge.
(Có một cây cầu cũ.)
4. café
There's a café.
(Có một quán cà phê.)
5. shops
There aren't any good shops here.
(Ở đây không có cửa hàng nào tốt cả.)
1. There weren't any rich footballers.
(Không có bất kỳ cầu thủ bóng đá nào giàu có.)
2. There were many chariot races.
(Có nhiều cuộc đua xe ngựa.)
3. There was a country calles Persia.
(Có một quốc gia gọi là Ba Tư.)
4. There wasn't a sport called skateboarding.
(Không có môn thể thao nào gọi là lướt ván.)
5. There weren't any messengers.
(Không có bất kỳ phương tiện đưa tin nào.)
6. There weren't any iPads.
(Không có bất kỳ cái máy tính bảng nào.)