Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
acceptable - unacceptable (chấp nhận – không chấp nhận)
dependent – independent (phụ thuộc – độc lập)
fair – unfair (công bằng – không công bằng)
honest - dishonest (thật thà – dối trá)
legal – illegal (hợp pháp – bất hợp pháp)
likely - unlikely (giống – không giống)
surprising - unsurprising (bất ngờ - không bất ngờ)
visible – invisible (có thể nhìn thấy – tàng hình)
1. Joe is the most intelligent boy in the school.
(Joe là cậu bé thông minh nhất trường.)
2. Friday is the best day of the week.
(Thứ 6 là ngày tuyệt nhất trong tuần.)
3. This is the worst restaurant in London.
(Đây là nhà hàng tệ nhất Luân Đôn.)
4. Lake Superior is the biggest of the five Great Lakes.
(Hồ Superior là hồ lớn nhất trong Ngũ Đại Hồ.)
5. 21 December is the shortest day of the year.
(21 tháng 12 là ngày ngắn nhất trong năm.)
1. Katniss Everdeen has got long brown hair. She's wearing a brown jacket and a black T-shirt.
(Katniss Everdeen có mái tóc dài màu nâu. Cô ấy đang mặc một áo khoác nâu và áo thun đen.)
2. Black Widow has got long wavy hair. She's wearing a black jacket and black trousers.
(Góa phụ đen có một mái tóc dài gợn sóng. Cô ấy đang mặc một cái áo khoác đen và quần âu đen.)
3. Newt Scamander has got short curly hair. He's wearing a waistcoat, a bow tie and a long coat.
(Newt Scamander có một mái tóc xoăn ngắn. Anh ấy đang mặc một cái áo gi-lê, một chiếc nơ, và một cái áo khoác dài.)
4. James Bond has got short fair hair. He's wearing a suit and a tie.
(James Bond có một mái tóc ngắn màu vàng hoe. Anh ấy mặc một bộ com lê và một chiếc cà vạt.)
She told me that her right ankle was hurting ...; She said she hadn’t twisted it... she couldn’t put any weight on it; ... I had watched a really good video clip ... the day before; I told her she must watch it; she said she had come across ...; She said that after she’d finished watching it, she had thought about sending me the link.
- Changes to pronouns (Thay đổi đại từ): I → she
- Changes to possessive (Thay đổi tính từ sở hữu) : my → her,
- Changes to references to time (Thay đổi tham chiếu thời gian): yesterday → the day before
Short adjective | Comparative | Rule |
small | (1)smaller | + -er |
large | (2) larger | + -r |
early | (3) earlier | -y -->-ier |
big | (4) bigger | double consonant + -er |
Long adjective | Comparative | Rule |
powerful | (5) more powerful | more + adjective |
Irregular adjective | Comparative |
|
far | (6) further / farther | (no rules) |
good | better | |
bad | worse |
smaller
larger
earlier
bigger
more powerful
further
better
worse
The photo (1) shows (Bức tranh cho thấy)
(2) in the foreground/ background (nền)
(3) In the top left corner/ bottom right corner (ở góc trên bên trái/ góc dưới bên phải)
(4) At the top/ bottom (Ở phía trên/ phía dưới)
(5) On the left/ right (Ở bên trái/ bên phải)
(6) In the centre (Ngay chính giữa)
It (7) looks like a … (Nó trông giống như là…)
It (8) seems as if they’re … (Nó trông như thể…)
It (9) seems to be…(Nó trông như…)
length (độ dài): long (dài), medium-length (dài vừa)
style (phong cách): straight (thẳng), wavy (gợn sóng)
colour (màu sắc): black (đen), brown (nâu), fair (hoe vàng), red (đỏ)