Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a ) 1 . Nghĩa chuyển
2 . Nghĩa gốc
3 . Nghĩa gốc
b ) 1 . Nghĩa gốc
2 . Nghĩa gốc
3 . Nghĩa chuyển
4 . Nghĩa chuyển
5 . Nghĩa gốc .
k mình nha !
1. a, Ko có từ "cháy"
b, Từ "cháy" dùng theo nghĩa gốc
c, Từ "cháy" dùng theo nghĩa chuyển
2. Vị ngữ của câu là: lá dày, giữ được nước, chẳng phải tưới nhiều
1. a. ko có từ cháy
b. nghĩa gốc
c. nghĩa chuyển
2. Vị ngữ của câu là: lá dày, giữ đc nc, chẳng phải tưới nhiều
1. Từ "mắt" ở đây là nghĩa thực, ý chỉ mắt người, 1 bộ phận trên khuôn mặt của con người
2. Từ "mắt" ở đây là nghĩa chuyển, ý chỉ những phần nổi lên của quả na (xin lỗi, mik ko bik nên nói thế nào)
Bài 1:
- Nghĩa của từ sắc là: màu sắc của một vật nào đó.
+ Từ “sắc” trong câu a và câu d là hai từ nhiều nghĩa.
+ Từ “sắc” trong câu a và câu d so với từ “sắc” trong câu b và câu c là từ đồng âm.
Bài 2:
- Từ “ bụng” trong các cụm từ: Bụng no ; đau bụng ; ăn no chắc bụng ; bụng đói ; bụng đói đầu gối phải bò ; - bụng mang dạ chữa là “bộ phận cơ thể người hoặc động vật chứa ruột, dạ dày”.
Từ bụng trong các trường hợp này là nghĩa gốc.
- Từ “ bụng” trong các cụm từ: mừng thầm trong bụng ; suy bụng ta ra bụng người; xấu bụng ; miệng nam mô, bụng bồ dao găm; ; mở cờ trong bụng ; bụng bảo dạ ; sống để bụng, chết mang đi ; có gì nói ngay không để bụng; là “biểu tượng của ý nghĩ sâu kín, không bộc lộ ra, đối với người, với việc nói chung”
Từ bụng trong các trường hợp này là nghĩa chuyển
- Từ “ bụng” trong cụm từ “ thắt lưng buộc bụng” biểu tượng về hoàn cảnh sống. Đây là nghĩa chuyển.
- Từ “ bụng” trong cụm từ “một bồ chữ trong bụng” biểu tượng về tài năng, trình độ. Đây là nghĩa chuyển.
Bài 3:
Đáp án:
1. Từ "mắt" hiểu theo nghĩa gốc. Chỉ một bộ phận trên khuôn mặt của con người hoặc con vật
2. Từ " mắt hiểu theo nghĩa chuyển. Chỉ bộ phận nổi trên vỏ ngoài của quả na
Mắt câu1 hiểu theo nghĩa gốc.
Mắt câu 2 hiểu theo nghĩa chuyển.
MÌNH CŨNG HỌC LỚP 5 NÈ.
câu a là từ cháy
câu b là từ chạy
câu c là từ nhảy
câu d là từ trên giúp mình nha mình k cho 10000 k
Có từ in đậm dùng theo nghĩa gốc: Quả cam, lá tre, lá non, mắt bồ câu, mắt cận thị.
Có từ in đậm dùng theo nghĩa chuyển: Quả đồi, quả bóng, lá thư, lá phổi, mắt kính (kiếng).
HT