Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a,1dag = 10g 3dag = 30g 3kg 600g = 3600g
10g = 1dag 7hg = 700g 3kg 60g = 3060g
hg = 10dag 4kg = 40hg 4dag < 4dag 9g
10dag = 1hg 8kg = 8000g 2kg 15g = 3kg 15g
b,10g = 1dg 3 tạ = 30 yến
1000g = 1kg 7 tấn = 7000kg
10 tạ = 1 tấn 2kg = 2000g
1
400/500 = 200/250 = 100=125=20/25=4/5=40/50
2
72*35/63*40=8*9*5*7/7*9*8*5=1
3
1/5 tấn= 2 tạ
4/5 tấn = 8 tạ
1/4 m =25 cm
4/5 m = 80 cm
8/3 kg = 2666.66666667 g
1. 400/500 = 200/250 = 100/125 = 20/25 = 4/5 = 40/50
2. 72 x 35 = 2520 ; 63x40 = 2520
3. 1/5 tấn = 2 tạ
4/5 tấn = 8 tạ
1/4 m = 25 cm
3/4 m = 75 cm
8/3 kg ~ 2666,7 g
5 yến 3kg = ............53........... kg
2 tấn 85 kg = .........2085...................kg
2 kg 30 g= ......2030..........g
5 dag = ............50........g
300 tạ = .....30.............tấn
60 hg= ............0,6............kg
5 tạ 4 kg= .....504.........kg
3 tấn 5 tạ= .....35...tạ
3 giờ 10 phút = .....190........phút
1/3 phút = .......20............giây
1/5 thế kỉ = ......20.........năm
1/4 giờ = .................15............. phút
5 thế kỉ= .......500................năm
600 năm = ..........6...............thế kỉ
1/2 thể kỉ= ....50.........năm
1/3 ngày= ..........8............giờ
1/2 phút = ...30......giây
5dag = 50g
4 tạ 30 kg = 430 kg > 4 tạ 3kg = 403 kg
8 tấn = 8000 kg < 8100 kg
3 tấn 500 kg = 350 kg
Lưu ý: Học sinh chỉ cần điền đúng dấu là đạt yêu cầu, không cần phải trình bày vào vở phần đổi đơn vị (song phải giải thích bằng miệng).
1 tạ = 10 yến
1 yến = 10 kg
9 tạ = 900 kg
8 tấn = 80 tạ
4 tạ 60 kg = 460 kg
2 tấn = 2000 kg
1 yến 7kg = 17 kg
5 yến 3 kg = 53 kg
nhớ k cho mình nhé
Hướng dẫn giải:
a) 1 yến = 10 kg
3 yến 2kg = 32 kg
6 yến = 60 kg
4 yến 3kg = 43 kg
b) 1 tạ = 100 kg
5 tạ 25kg = 525 kg
8 tạ = 800 kg
2 tạ 4kg = 204 kg
c) 1 tấn = 1000 kg
3 tấn 30kg = 3030 kg
7 tấn = 7000 Kg
9 tấn 500kg = 9500 kg.
12 tấn = 120 tạ
4000 g = 4 kg
5kg = 5000 g
2 tấn 4 tạ = 24 tạ
6 tạ 7 kg = 607 kg
7 tấn 40 kg = 7040 kg
300 tạ = 30 tấn
2 tạ = 200 kg
3 kg 160g = 3160 g
2 kg 20 g = 2020 g
3kg 3 g = 3003 g
b) 12 tấn = 120 tạ
4000 g = 4 kg 300 tạ = 30 tấn
5kg = 5000 g 2 tạ = 200 kg
c) 2tấn 4 tạ = 24 tạ d) 3kg 160g = 3160 g
6 tạ7kg = 607 kg 2kg 20 g = 2020 g
7 tấn 40kg = 7040 kg 3kg 3g = 3003 g
`200/3` kg `=200/3:100=2/3` tạ
\(\dfrac{200}{3}\)kg = \(\dfrac{2}{3}\) tạ
#データネ